A. nhiệt luyện.
B. thủy luyện.
C. điện phân nóng chảy.
D. điện phân dung dịch.
A. đioxin.
B. 3-MCPD.
C. nicotin.
D. TNT.
A. (NH4)2CO.
B. (NH4)2CO3.
C. (NH2)2CO3.
D. (NH2)2CO.
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
A. HCl
B. Na2CO3
C. H2SO4
D. NaHCO3
A. glixerol.
B. saccarozơ.
C. etilenglicol.
D. glucozơ.
A. H2SO4.
B. etanol.
C. Ca(OH)2.
D. đimetyl ete.
A. propen, benzen.
B. stiren, propen.
C. stiren, glyxin.
D. propen, benzen, glyxin, stiren.
A. \(k = 1,n \ge 2 \to \) X là anken hoặc xicloankan.
B. \(k = 2,n \ge 2 \to \) X là ankin hoặc ankađien.
C. \(k = 0,n \ge 1 \to \) X là ankan.
D. \(k = 4,n \ge 6 \to \) X là aren.
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH.
B. C2H5COOH, HCHO.
C. C2H5COOH, CH3CH2OH.
D. C2H5COOH, CH3CHO.
A. \(3F{\rm{e}} + 2{{\rm{O}}_2} \to F{{\rm{e}}_3}{O_4}.\)
B. \(2F{\rm{e}} + 3C{l_2} \to 2F{\rm{e}}C{l_3}\)
C. \(2F{\rm{e}} + 3{I_2} \to 2F{\rm{e}}{I_3}\)
D. \(F{\rm{e}} + S \to F{\rm{eS}}{\rm{.}}\)
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
A. \(Ba{(OH)_2} + {H_2}S{O_4} \to BaS{O_4} + 2{H_2}O.\)
B. \(Ca{\left( {OH} \right)_2} + 2HCl \to CaC{l_2} + 2{H_2}O.\)
C. \(C{H_3}COOH + NaOH \to C{H_3}COON{\rm{a}} + {H_2}O.\)
D. \(Mg{\left( {OH} \right)_2} + 2HCl \to MgC{l_2} + 2{H_2}O.\)
A. \(F{\rm{e}} + F{{\rm{e}}^{3 + }}.\)
B. \(Ni + M{g^{2 + }}.\)
C. \(A{g^ + } + F{{\rm{e}}^{2 + }}.\)
D. \(Cu + A{g^ + }.\)
A. Z, T, Y, X.
B. T, X, Y, Z.
C. Y, T, X, Z.
D. T, Z, Y, X.
A. Tăng 2,70 gam.
B. Giảm 7,38 gam.
C. Tăng 7,92 gam.
D. Giảm 7,74 gam.
A. NaCl.
B. NH3.
C. NaOH.
D. CH3COOH.
A. 5,6 gam.
B. 6,4 gam.
C. 11,2 gam.
D. 12,8 gam.
A. Natri cacbonat là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp sản xuất thủy tinh.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các kim loại kiềm thổ đều tác dụng được với nước.
C. Nhôm bền trong môi trường không khí và nước là do có màng oxit Al2O3 bền bảo vệ.
D. Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, nhiệt độ nóng chảy của kim loại kiềm giảm dần.
A. m = 2n
B. m = 2n + 3
C. m = 2n + 1
D. m = 2n + 2
A. 5 và 4.
B. 5 và 2.
C. 6 và 5.
D. 4 và 4.
A. chỉ có (2).
B. chỉ có (1).
C. (1) và (2).
D. (1) và (3).
A. C11H12O4.
B. C12H10O6.
C. C12H20O6.
D. C11H10O4.
A. 11 gam.
B. 14,6 gam.
C. 8,8 gam.
D. 3,6 gam.
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
A. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin, glucozơ.
B. Hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng, glucozơ.
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozơ, anilin.
D. Lòng trắng trứng, hồ tinh bột, glucozơ, anilin.
A. 7
B. 6
C. 4
D. 5
A. H2N-[CH2]2-COOH.
B. H2N-CH2-COOH.
C. H2N-[CH2]3-COOH.
D. H2N-CH(CH3)-COOH.
A. 250 gam.
B. 300 gam.
C. 270 gam.
D. 360 gam.
A. 23,8.
B. 50,6.
C. 50,4.
D. 37,2.
A. 54,3.
B. 58,2.
C. 57,9.
D. 52,5.
A. 4600 giây.
B. 4800 giây.
C. 4400 giây.
D. 4200 giây.
A. 15,35.
B. 14,15.
C. 15,78.
D. 14,58.
A. 20,63.
B. 41,25.
C. 20,21.
D. 31,87.
A. 13,52.
B. 11,52.
C. 13,92.
D. 11,68.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK