A. 0,4 mol
B. 0,6 mol
C. 0,8 mol
D. 0,3 mol
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C3H6O.
D. C4H8O.
A. C3H4O.
B. C4H6O.
C. C4H6O2.
D. C8H12O.
A. CH3CH2CHO.
B. OHCCH2CHO.
C. HOCCH2CH2CHO.
D. CH3CH2CH2CH2CHO.
A. 50%.
B. 40%.
C. 30%.
D. 20%.
A. O=CH-CH=O.
B. CH2=CHCH2OH.
C. CH3COCH3.
D. C2H5CHO.
A. 1,12 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.
A. 11,2 lít
B. 5,6 lít
C. 4,48 lít
D. 7,84 lít
A. 32,4
B. 35,6
C. 28,8
D. 25,4
A. CH3CHO và C2H5CHO.
B. HCHO và CH3CHO.
C. C2H5CHO và C3H7CHO.
D. Kết quả khác.
A. HCHO và C2H4O
B. C3H4O và C4H6O
C. C2H4O và C3H6O
D. C3H6O và C4H8O
A. tăng 18,6 gam.
B. tăng 13,2 gam.
C. Giảm 11,4 gam.
D. Giảm 30 gam.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
A. CH4O, CH2O
B. C2H6O, C2H4O
C. C3H8O, C3H6O
D. C4H10O, C4H8O
A. 54,0 gam.
B. 108,0 gam.
C. 216,0 gam.
D. 97,2 gam.
A. C3H6.
B. C2H4.
C. CH4.
D. C2H2.
A. 60,34%
B. 78,16%
C. 39,66%
D. 21,84%
A. 50%
B. 83,33%
C. 26,67%
D. 12%
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. HOCH2CHO và HOCH2CH2CHO
C. HOCH2CH2OH và HOCH2CH2CH2OH
D. HOCH2CH2CHO và HOCH2CH2CH2CHO
A. CH2O và C2H4O.
B. CH2O và C3H6O.
C. CH2O và C3H4O.
D. CH2O và C4H6O.
A. 64,8 gam.
B. 97,2 gam.
C. 86,4 gam.
D. 108 gam.
A. 14,344
B. 16,28
C. 14,526
D. 16,852
A. 10 g
B. 12 g
C. 13 g
D. 14 g
A. 16,4
B. 28,88
C. 32,48
D. 24,18
A. 2,4
B. 1,6
C. 2,0
D. 1,8
A. 51,37%.
B. 26,64%.
C. 36,58%.
D. 42,93%.
A. 82.
B. 98.
C. 92.
D. 110.
A. 2,86
B. 2,75
C. 3,12
D. 3,64
A. 6 gam
B. 10,44 gam
C. 5,8 gam
D. 8,8 gam
A. 10,5
B. 8,8
C. 24,8
D. 17,8
A. 35,00 %
B. 65,00%
C. 53,85%
D. 46,15%
A. 85%
B. 75%
C. 60%
D. 80%
A. CH2O
B. C2H4O
C. C3H6O
D. C2H2O2
A.
B.
C.
D.
A. 4,48 lít
B. 2,24 lít
C. 0,448 lít
D. 0,336 lít
A. 16,6 g
B. 12,6 g
C. 20,6 g
D. 2,06 g
A. 32,4
B. 36,5
C. 28,9
D. 25,4
A. 52,63%
B. 51,79%
C. 81,63%
D. 81,12%
A. CH2 = C(CH3) – CHO và OHC – CHO
B. OHC-CH2 – CHO và OHC – CHO
C. CH2 = CH – CHO và OHC – CH2 – CHO
D. H – CHO và OHC – CH2 – CHO
A. 9 (g) HCHO và 4,4 (g) CH3CHO
B. 18 (g) HCHO và 8,8 (g) CH3CHO
C. 4,5 (g) HCHO và 4,4 (g) CH3CHO
D. 9 (g) HCHO và 8,8 (g) CH3CHO
A. 13,44
B. 5,6
C. 11,2
D. 22,4
A. 21,6
B. 16,2
C. 10,8
D. 5,4
A. HCHO và CH3CHO
B. CH3CHO và CH2(CHO)2
C. CH3CHO và C2H5CHO
D. C2H5CHO và C3H7CHO
A. không no (chứa một nối đuôi C=C), hai chức
B. no, hai chức
C. no, đơn chức
D. không no (chứa một nối đôi C=C) , đơn chức
A. 0,05
B. 0,15
C. 0,20
D. 0,10
A. 40,32%
B. 58,04%
C. 30,12%
D. 50,06%
A. 26,63 % và 2,8 g
B. 20,00% và 4,58g
C. 20,00% và 5,6 g
D. 26,63% và 4,58g
A. 1,48 g
B. 0,74 g
C. 1,50 g
D. 1,20 g
A. 75,20
B. 68,54
C. 80,24
D. 70,25
A. đơn chức, no, mạch hở.
B. hai chức chưa no (1 nối đôi )
C. hai chức, no, mạch hở.
D. nhị chức chưa no (1 nối ba )
A. anđehit axetic, but-l-in, etilen
B. anđehit axetic, axetilen, but-2-in
C. axit fomic, vinylaxetilen, propin
D. anđehit fomic, axetilen, etilen.
A. Trong phân tử anđehit, các nguyên tử chỉ liên kết với nhau bằng liên kết
B. Hợp chất có thể điều chế được từ .
C. Hợp chất hữu cơ có nhóm -CHO liên kết với H là anđehit.
D. Anđehit có cả tính khử và tính oxi hóa.
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
A.
B.
C.
D.
A. Axeton không phản ứng được với nước brom.
B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền.
C. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền.
D. Axetanđehit phản ứng được với nước brom.
A.
B.
C.
D.
A. Dung dịch ,dung dịch , giấy quỳ tím
B. Dung dịch , giấy quỳ tím
C. Giấy quỳ tím và dung dịch
D. Dung dịch , dung dịch , dung dịch
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
A.
B.
C.
D.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
A. 4.
B. 3.
C. 5.
D. 6.
A.
B.
C.
D.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK