A.
B.
C.
D.
A. 8,96
B. 6,72
C. 4,48
D. 11,2
A. H2N-CH2-COO-C3H7
B. H2N-CH2-COO-CH3
C. H2N-CH2-COO-C2H5
D. H2N-CH2-CH2-COOH
A. 4
B. 6
C. 3.
D. 5
A. 2,24 lít
B. 4,48 lít
C. 3,36 lít
D. 1,12 lít
A. C2H4O2
B. C3H6O2
C. C4H8O2
D. C5H10O2
A. 0,05
B. 0,10
C. 0,15
D. 0,20
A. metyl axetat
B. etyl axetat
C. n-propyl axetat
D. metyl fomat
A. 0,20
B. 0,30
C. 0,18
D. 0,15
A. 12,4 gam
B. 10 gam
C. 20 gam
D. 28,183 gam
A. HCOOCH3 và HCOOC2H5
B. C3H7COOCH3 và CH3COOC2H5
C. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5
A. C4H6O2
B. C7H10O2
C. C7H8O4
D. C7H10O4
A. 0,92 gam
B. 1,656 gam
C. 0,828 gam
D. 2,484 gam
A. 22
B. 22,68
C. 21,5
D. 20,5
A. etyl propionat
B. metyl axetat
C. metyl propionat
D. etyl axetat
A. HCOOH và HCOOC3H7
B. HCOOH và HCOOC2H5
C. CH3COOH và CH3COOCH3
D. CH3COOH và CH3COOC2H5
A. 19,85%
B. 75,00%
C. 19,40%
D. 25,00%
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9
C. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5
D. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5
A. 5,92
B. 6,64
C. 7,40
D. 8,88
A. C4H8O2
B. C2H4O2
C. C3H6O2
D. C5H10O2
A. Tăng 2,7g
B. Giảm 7,38g
C. Tăng 7,92g
D. Giảm 7,74g
A. 6 : 1
B. 3 : 5
C. 3 : 2
D. 4 : 3
A. 4,32
B. 6,66
C. 8,88
D. 11,1
A. 37,1 gam
B. 33,3 gam
C. 43,5 gam
D. 26,9 gam
A. 4,68 gam
B. 8,64 gam
C. 8,10 gam
D. 9,72 gam
A. 43,0
B. 37,0
C. 40,5
D. 13,5
A. 220
B. 200
C. 120
D. 160
A. 0,25 và 9,4
B. 0,15 và 14,1.
C. 150 và 14,1
D. 250 và 9,4.
A. Glixerin triaxetat
B. Etylenglicol điaxetat
C. Glixerin tripropionat
D. Glixerin triacrylat
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7
B. HCOOC3H7 và HCOOC4H9
C. CH3COOC2H5 và HCOOC2H5
D. CH3COOCH3và CH3COOC2H5
A. 132,90
B. 106,32
C. 128,70
D. 106,80
A. 3,28 gam
B. 10,4 gam
C. 8,56 gam
D. 8,2 gam
A. 3,56
B. 2,67
C. 1,78
D. 2,225
A. 400kg
B. 140,625kg
C. 149,2187kg
D. 156,25kg
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
A. C15H31COOH và C17H35COOH
B. C17H33COOH và C17H35COOH
C. C17H 31COOH và C17H33 COOH
D. C17H33 COOH và C15H31 COOH
A. 14,5
B. 17,5
C. 15,5
D. 16,5
A. 14,5
B. 17,5
C. 15,5
D. 16,5
A. 55,8 gam
B. 46,5 gam
C. 42 gam
D. 48,2 gam.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
A. K và HCOO-CH3.
B. Kvà CH3COOCH3
C. Na và CH3COOC2H5
D. Na và HCOO-C2H5
A. CH2 = CHCOOCH2CH3
B. CH3CH2COOCH = CH2
C. CH3COOCH=CHCH3
D. CH2=CHCH2COOCH3
A. C2H5COOCH=CH2 và CH3COOCH=CHCH3
B. HCOOCH=CHCH3 và CH3COOCH=CH2
C. HCOOC(CH3)=CH2 và HCOOCH=CHCH3
D. CH3COOCH=CHCH3 và CH3COOC(CH3)=CH2
A. CH3COOH và CH3COOC2H5
B. C2H5COOH và C2H5COOCH3
C. HCOOH và HCOOC2H5
D. HCOOH và HCOOC3H7
A. CH3COOCH2CH2CH3
B. CH3COO-CH(CH3)2
C. C2H5COOCH2CH2CH3
D. C2H5COOCH(CH3)2
A. CH3COOC2H5 và HCOOC3H7
B. HCOOC2H5 và CH3COOCH3
C. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3
D. C3H7COOCH3 và CH3COOC3H7
A. 40%; 40%; 20%
B. 40%; 20%; 40%
C. 25%; 50%; 25%
D. 20%; 40%; 40%
A. CH3COOH; CH3OH; CH3COOCH3
B. HCOOH; CH3CH2OH; HCOOC2H5
C. C2H5COOH; CH3CH2OH; C2H5COOC2H5
D. CH2 =CH-COOH; CH3CH2OH; CH2=CH-COOC2H5
A. 43,12gam
B. 44,24gam
C. 42,56 gam
D. 41,72 gam
A. 36,61%.
B. 37,16%.
C. 63,39%.
D. 27,46%.
A. 30,8 gam
B. 33,6 gam
C. 32,2 gam
D. 35,0 gam
A. 50%
B. 70%
C. 80%
D. 60%
A. 246 g
B. 174,24 g
C. 274 g
D. 276 g
A. 2 g
B. 1,2 g
C. 2,4 g
D. 1g
A. 65%
B. 75%
C. 85%
D. 90%
A. 44,4
B. 22,2
C. 35,2
D. 17,6
A. 16,7
B. 17,6
C. 18,6
D. 16,8
A. 53,5% C2H5OH;46,5%CH3COOH và hiệu suất 80%
B. 55,3% C2H5OH; 44,7% CH3COOH và hiệu suất 80%
C. 60,0% C2H5OH; 40,0% CH3COOH và hiệu suất 75%
D. 45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60%
A. 97,5 g
B. 195 g
C. 292,5g
D. 159g
A. 33,33%
B. 80%
C. 44,44%
D. 20%
A. 40,48 gam
B. 23,4 gam
C. 48,8 gam
D. 25,92 gam
A. CH3COOH, H% = 68%
B. CH2 = CHCOOH, H% = 78%
C. CH2 = CHCOOH, H% = 72%
D. CH3COOH, H% =72%
A. HCOOH, CH3COOH
B. CH3COOH, C2H5COOH
C. C2H5COOH,C3H7COOH
D. Đáp án khác
A.8,80 gam
B. 5,20 gam
C. 10,56 gam
D. 5,28 gam
A. 47,52 và 26,28
B. 26,28 và 47,52
C. 45,72 và 28,26
D. 28,26 và 45,72
A. 25,824
B. 22,464
C. 28,080
D. 32,280
A. 20,96
B. 26,20
C. 41,92
D. 52,40
A. 0,36 và 0,18
B. 0,48 và 0,12
C. 0,24 và 0,24
D. 0,12 và 0,24
A. 10,00 gam
B. 16,4 gam
C. 20,0 gam
D. 8,0 gam
A. HCOOH và CH3COOH
B. C3H7COOH và C4H9COOH
C. CH3COOH và C2H5COOH
D. C6H13COOH và C7H15COOH
A. 189,6 gam
B. 168,9 gam
C. 196,8 gam
D. 166,4 gam
A. 1,8 gam
B. 3,6 gam
C. 5,4 gam
D. 7,2 gam
A. CH4O và C3H6O2
B. C2H6O và C2H4O2
C. C3H8O và CH2O2
D. Cả A,B,C đều đúng
A. 18,0 gam
B. 10,80 gam
C. 15,9 gam
D. 9,54 gam
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
B. Y không có phản ứng tráng gương
C. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2
D. X có đồng phân hình học
A. 20 gam
B. 19,5 gam
C. 20,5 gam
D. 21 gam
A. (a +2,1)h%
B. (a + 7,8) h%
C. (a +3,9) h%
D. (a + 6) h%
A. C2H5COOCH2CH2OCOC2H5
B. C2H3COOCH2CH2OCOC2H3
C. CH3COOCH2CH2OCOCH3
D. HCOOCH2CH2OCOH
A. 8.
B. 10
C. 6.
D. 9.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
A. 134.
B. 90.
C. 143.
D. 112.
A. (1), (2), (5), (6).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4), (5).
D. (3), (4), (5).
A. Nước và quỳ tím
B. Nước và dung dịch NaOH
C. Dung dịch NaOH
D. Nước brom.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. CH2=CHOH, CH3COOH, CH2=CH2
B. CH3CHO, CH3COOH, CH2=CHOH
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H2
D. CH3CHO, CH3OH, CH2=CHCOOH
A. (1), (2), (3)
B. (2), (3), (4)
C. (1) (3) (4)
D. (1) (2) (3) (4)
A. Cho ancol dư hay axit hữu cơ dư
B. Giảm nồng độ ancol hay axit hữu cơ
C. Dùng chất hút nước hay tách nước. Chưng cất ngay để tách este
D. Cả 2 biện pháp A, C
A. C3H5COOH
B. CH3COOH
C. HCOOH
D. C2H5COOH
A. Phân hủy mỡ
B. Thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm
C. Axit tác dụng với kim loại
D. Đehiđro hóa mỡ tự nhiên
A. C12Hl6O10.
B. C10H20O4.
C. C11H16O10
D. C13H15O13
A. 2
B. 1.
C. 3.
D. 4
A. CH3COOCH2C6H5
B. HCOOC6H4C2H5
C. C6H5COOC2H5
D. C2H5COOC6H5
A. 3
B. 1.
C. 2.
D. 6
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK