A. 17,4
B. 15,2
C. 8,7
D. 9,4
A. CH3CH(NH2)COOH.
B. H2NCH2CH2COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2NCH2CH(NH2) COOH.
A. C2H5NO4
B. C2H5N2O2
C. C2H5NO2
D. C4H10N2O2
A. 75gam
B. 7,5 gam
C. 25 gam
D. 50 gam
A. H2NCH2CH2COOH
B. H2NCH2COOC3H7
C. H2NCH2COOC2H5
D. H2NCH2COOCH3
A. C3H5O2N
B. C3H7O2N.
C. C2H5O2N2
D. C3H9ON2
A. C2H5NO2, C3H7NO2
B. C2H5NO2, C4H9NO2
C. C2H5NO2, C5H11NO2
D. C3H7NO2, C4H9NO2
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. H2NCH2COOH
B. H2NCH(CH3)COOH
C. H2NCH2CH2CH2COOH
D. H2NCH2CH2COOH
A. C2H5NO2, C3H7NO2
B. C2H5NO2, C4H9NO2
C. C2H5NO2, C5H11NO2
D. C3H7NO2, C4H9NO2
A. 45 g
B. 60 g
C. 120 g
D. 30 g
A. C2H5O2N
B. C3H7O2N
C. C4H9O2N
D. C4H7O2N
A. 20 gam
B. 13 gam
C. 10 gam
D. 15 gam
A. 0,06 mol
B. 0,04 mol
C. 0,1 mol
D. 0,05 mol
A. 44,24 lít
B. 42,75 lít
C. 28,25 lít
D. 31,92 lít
A. 7 và 1,0
B. 8 và 1,5
C. 8 và 1,0
D. 7 và 1,5
A. H2NCH(CH3)COOH, C2H5CH(NH2)COOH
B. H2NCH2COOH, H2NCH(CH3)COOH
C. H2NCH(CH3)COOH, H2N(CH2)3COOH
D. H2NCH2COOH, H2NCH2CH2COOH
A. 40,3 gam
B. 32,8 gam
C. 49,2 gam
D. 41,7 gam
A. 96,5 gam
B. 95,6 gam
C. 23,9 gam
D. 70,4 gam
A. 3,255
B. 2,135
C. 2,695
D. 2,765
A. glyxin
B. lysin
C. axit glutamic
D. Alanin
A. Valin
B. Tyrosin
C. Phenylalanin
D. Alanin
A. 11,25 gam
B. 13,35 gam
C. 22,50 gam
D. 26,70 gam
A. 0,542
B. 0,300
C. 0,645
D. 0,486
A. 39,51%
B. 24,24%.
C. 43,54%.
D. 34,41%.
A. 75,52
B. 84,96
C. 89,68
D. 80,24
A. Giá trị của x là 0,075
B. X có phản ứng tráng bạc
C. Phần trăm khối lượng của Y trong M là 40%.
D. Phần trăm khối lượng của Z trong M là 32,05%.
A. 31,880
B. 38,792
C. 34,312
D. 34,760
A. 8,195
B. 6,246
C. 7,115
D. 9,876
A. 8,2
B. 10,8
C.9,4
D.9,6
A. CH3CH2COONH4
B. CH3COONH3CH3
C. HCOONH2(CH3)2
D. HCOONH3CH2CH3
A. 50,0
B. 45,5
C. 35,5
D. 30,0
A. CH3COONH3CH2CH3
B. CH3COOCH(NH2)CH3
C. CH2(NH2)-CH2COOH
D. CH3CH2CH(NH2)COOH
A. 3,35.
B. 4,05.
C.4,3.
D.4,35
A. 6,7.
B. 13,4.
C. 6,9.
D. 13,8.
A. 5,7
B. 16,5
C. 15
D.21,8
A. 8,9 gam
B. 14,3 gam
C. 16,5 gam
D. 15,7 gam
A. C2H5COONH4
B. CH3COONH3CH3
C. CH3CH(NH2)COOH
D. HCOONH3C2H5
A. 6,875
B. 13,75
C. 8,6
D. 8,825
A. 6,90gam
B. 6,06 gam
C. 11,52 gam
D. 9,42 gam
A. 14,6
B. 17,4
C. 24,4
D. 16,2
A. H2NCH2COOH
B. HCOONH3CH3
C. C2H5COONH4
D. CH3COONH4
A. HCOONH3CH2CH3
B. CH3COONH3CH3
C. C2H5COONH4
D. HCOONH2(CH3)2
A. 14,32 g
B. 43,2 g
C. 38,88 g
D. 64,8 g
A. HCOONH3CH = CH2
B. C2H5COONH4
C. CH2 = CHCOONH4
D. CH3COONH3CH3
A. 11,8.
B. 12,5.
C. 14,7.
D. 10,6.
A. 52,56 gam
B. 81,00 gam
C. 52,56 gam
D. 40,5 gam
A. 7,87 gam.
B. 7,59 gam.
C. 6,75 gam.
D. 7,03 gam.
A. 15.
B. 21,8.
C. 5,7.
D. 12,5.
A. 38,8 và 1
B. 40,8 và 4
C. 40,8 và 2
D. 25 và 3
A. 45,43%
B. 47,78%
C. 46,57%
D. 27,83%
A. 85
B. 68
C. 45
D. 46
A. Glyxin, Anilin, Axit glutamic, Metylamin
B. Anilin, Glyxin, Metylamin, Axit glutamic
C. Axit glutamic, Metylamin, Anilin, Glyxin
D. Metylamin, Anilin, Glyxin, Axit glutamic
A. Glyxin
B. Lysin
C. Axit glutamic
D. Alanin
A. X, Y, Z, T
B. X, Y, T
C. X, Y, Z
D. Y, Z, T
D. Y, Z, T
A. 31; 46
B. 31; 44
C. 45; 46
D. 45; 44
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
A. vinylamoni fomat và amoni acrylat
B. axit 2-aminopropionic và axit 3- aminopropionic
C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat
D. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic
A. Các peptit có từ hai liên kết peptit trở lên đều có phản ứng màu biure
B. Đốt cháy hoàn toàn một aminoaxit X thu được a mol , b mol , c mol ; nếu b = a + b thì X có 1 nhóm -COOH
C. Gly, Ala, Val đều không có khả năng hòa tan
D. Các aminoaxit đều là các chất rắn, có nhiệt độ nóng chảy cao, tương đối ít tan trong nước và có vị ngọt
A. valin
B. lysin
C. axit glutamic
D. alanin
A. Lysin
B. Axit glutamic
C. Alanin
D. Valin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK