A. bị hấp thụ.
B. không thay đổi.
C. bị thủy phân thành glixerin và axit béo.
D. bị phân hủy thành CO2 và H2O.
A. NH3 và CO2.
B. NH3, CO2, H2O.
C. CO2, H2O.
D. NH3, H2O.
A. axit oleic.
B. axit linoleic.
C. axit stearic.
D. axit panmitic.
A. Metyl oleat
B. Metyl panmitat
C. Metyl stearat
D. Metyl acrylat
A. H2O (xúc tác H2SO4 loãng, đun nóng).
B. Cu(OH)2 (ở nhiệt độ thường).
C. Dung dịch NaOH (đun nóng).
D. H2 (xúc tác Ni, đun nóng).
A. 2
B. 3
C. 5
D. 4
A. 10
B. 12
C. 24
D. 40
A. Chất béo bị phân huỷ khi đun với dd axit hoặc kiềm.
B. Các chất đều không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Cho H2 sục qua chất béo lỏng có xúc tác thì thu được chất béo rắn.
D. Ở điều kiện thường các chất béo đều ở thể lỏng.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 6
A. Muối của các axit béo.
B. Hỗn hợp của các glixerol và các axit béo.
C. Hỗn hợp các axit béo.
D. este của glixerol và các axit béo.
A. Chất béo là este của glixerin với các axit béo.
B. Axit béo no có nhiệt độ sôi cao nhất trong các axit đồng phân có cùng CTPT.
C. Chất béo bao gồm các dạng sáp, steroid, photpholipit,…
D. ở nhiệt độ phòng, chất béo no (dầu) thường là chất lỏng, chất béo không no (mỡ) thường là chất rắn.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. 6.
B. 4.
C. 3.
D. 5.
A. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối.
B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol.
A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…
B. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon.
C. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thường.
D. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
A. Muối
B. Este đơn chức
C. Chất béo
D. Etyl axetat
A. 3 gốc C17H35COO-.
B. 2 gốc C17H35COO-.
C. 3 gốc C15H31COO-.
D. 2 gốc C15H31COO-.
A. nước và quỳ tím.
B. nước và dd NaOH.
C. dung dịch NaOH.
D. nước brom.
A. Chất béo là este của glixerol với các axit béo.
B. Dầu thực vật, dầu bôi trơn máy, mỡ động vật thuộc loại chất béo.
C. Đun nóng chất béo trong dung dịch kiềm sẽ thu được xà phòng.
D. Khi thủy phân chất béo trong môi trường axit sẽ cho glixerol và axit béo.
A. axit panmitic ; axit stearic
B. axit oleic ; axit linoleic
C. axit stearic ; axit linoleic
D. axit panmitic; axit linoleic
A. 4
B. 6
C. 5
D. 3
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ cáctriglixerit chứa các gốc axit béo, no, tồn tại ở trạng thái rắn.
B. Dầu thực vật chủ yếu chứa các triglixerit của gốc axit béo không no, tồn tại ở trạng thái lỏng.
C. Hiđro hóa dầu thực vật lỏng sẽ tạo thành các mỡ động vật rắn.
D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước.
A. 1028 kg.
B. 1038 kg.
C. 1048 kg.
D. 1058 kg.
A. 61,2 kg.
B. 183,6 kg.
C. 122,4 kg.
D. 91,8 kg.
A. 61,5 gam xà phòng và 18,5 gam glixerol.
B. 91,8 gam xà phòng và 9,2 gam glixerol.
C. 85 gam xà phòng và 15 gam glixerol.
D. không xác định được vì chưa biết gốc R.
A. 0,130.
B. 0,135.
C. 0,120.
D. 0,125.
A. 1,035 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng.
B. 1,050 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng.
C. 1,035 kg glixerol và 10,315 kg xà phòng.
D. 1,050 kg glixerol và 11,225 kg xà phòng.
A. Tăng khoảng 2,75 gam.
B. Giảm khoảng 7,75 gam.
C. Tăng khoảng 7,95 gam
D. Giảm khoảng 7,35 gam
A. V = 22,4.(4a - b)
B. V = 22,4.(b + 5a)
C. V = 22,4.(b + 6a)
D. V = 22,4.(b + 7a)
A. 2,484 gam.
B. 0,828 gam.
C. 1,656 gam.
D. 0,92 gam.
A. b – c = 4a.
B. b – c = 2a.
C. b – c = 3a.
D. b = c – a.
A. 12,5%
B. 37,5%
C. 25%
D. 18,75%
A. 36,24
B. 12,16
C. 12,08
D. 36,48
A. axit panmitic và axit oleic.
B. axit panmitic và axit linoleic.
C. axit stearic và axit linoleic
D. axit stearic và axit oleic.
A. 20,16 lít.
B. 16,128 lít.
C. 15,68 lít.
D. 17,472 lít.
A. C17H31COOH
B. C17H35COOH
C. C17H33COOH
D. C15H31COOH
A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5
A.
B.
C.
D.
A. Axit panmitic; axit oleic.
B. Axit linoleic và axit oleic.
C. Axit oleic và axit steric.
D. Axit linoleic và axit stearic.
A. triolein
B. tristearin
C. tripanmitin
D. stearic
A. Metyl acrylat
B. Phenyl axetat
C. Tripanmitin
D. Benzyl axetat
A. H2
B. Dung dịch NaOH
C. Dung dịch Br2
D. Cu(OH)2
A. 7
B. 9
C. 10
D. 11
A. 10.
B. 12.
C. 24.
D. 40.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo.
B. Hiđro hóa triolein ở trạng thái lỏng thu được tripanmitin ở trạng thái rắn.
C. Axit béo có nhiệt độ sôi cao nhất trong các hợp chất hữu cơ đồng phân khác chức có cùng công thức phân tử.
D. Chất béo nhẹ hơn nước, không tan trong nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 8
A. 9
B. 18
C. 16
D. 12
A. 21,78 gam
B. 37,516 gam
C. 38,556 gam
D. 39,06 gam
A. 1434,26 kg
B. 1703,33 kg
C. 1032,67 kg
D. 1344,26 kg
A. tristearin.
B. triolein.
C. tripanmitin.
D. trilinolein.
A. 8,82; 6,08.
B. 10,02; 6,08.
C. 5,78; 3,04.
D. 9,98; 3,04.
A. Đehirđro hoá
B. Xà phòng hoá
C. Hiđro hoá
D. Oxi hoá
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C15H31COO)3C3H5
C. (C17H35COO)3C3H5
D. (C15H29COO)3C3H5
A. CH3[CH2]16 (COONa)3
B. CH3[CH2]16(COOH)3
C. CH3[CH2]16COONa
D. CH3[CH2]16COOH
A. C17H35COOH và glixerol
B. C15H31COONa và glixerol
C. C15H31COOH và glixerol
D. C17H35COONa và glixerol
A. 886
B. 890
C. 884
D. 888
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 6.
A. 3 mol axit stearic.
B. 1 mol axit stearic.
C. 3 mol natri stearat.
D. 1 mol natri stearat.
A. 0,20.
B. 0,15.
C. 0,30.
D. 0,18.
A. CnH2n-10O6
B. CnH2n-12O6
C. CnH2n-8O6
D. CnH2n-6O6
A. V = 22,4(b + 4a).
B. V = 22,4 (b + 5a).
C. V = 22,4(b + 6a).
D. V = 22,4(b + 7a)
A. đơn chức, no.
B. đơn chức, không no có một nối đôi C=C.
C. hai chức, no.
D. đơn chức, không no có một nối ba C≡C.
A. Tăng 2,70 gam.
B. Giảm 7,74 gam.
C. Tăng 7,92 gam.
D. Giảm 7,38 gam.
A. 8,25
B. 7,85
C. 7,50
D. 7,75
A. 23,00 gam.
B. 20,28 gam.
C. 18,28 gam.
D. 16,68 gam.
A. 62,5%.
B. 30%.
C. 31,25%.
D. 60%.
A. axit panmitic và axit oleic.
B. axit panmitic và axit linoleic.
C. axit stearic và axit linoleic.
D. axit stearic và axit oleic.
A. 9,2 gam.
B. 9 gam.
C. 18,4 gam
D. 4,6 gam.
A. b – c = 2a
B. b = c + a
C. b – c = 4a
D. b – c = 3a
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK