A. P
B. Fe2O3
C. CrO3
D. Cu
A. NH3
B. CO2
C. H2S
D. SO2
A. H2S
B. SO2
C. SO3
D. O2
A. H2, O2 và Cl2
B. SO2, O2 và Cl2
C. Cl2, O2 và H2S
D. H2, NO2 và Cl2
A. CO2
B. CO
C. NH3
D. H2S
A. FeS
B. PbS
C. Na2S
D. CuS
A. CuSO4
B. AlCl3
C. Fe(NO3)3
D. Cu
A. HCl
B. NH3
C. NaOH
D. KOH
A. NaHCO3
B. CaCO3
C. Ba(NO3)2
D. AlCl3
A. Ca(HCO3)2
B. BaCl2
C. CaCO3
D. AlCl3
A. FeCl3
B. FeCl2
C. CrCl3
D. MgCl2
A. KCl
B. KBr
C. KI
D. K3PO4
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. Fe3O4 và Cu
B. KNO3 và Cu
C. Fe và Zn
D. FeCl2 và Cu
A. Dung dịch Mg(NO3)2
B. Dung dịch FeCl2
C. Dung dịch BaCl2
D. Dung dịch CuSO4
A. Al2(SO4)3, BaCl2, Na2SO4
B. FeCl2, Ba(OH)2, AgNO3
C. NaHCO3, NaHSO4, BaCl2
D. NaHSO4, BaCl2, Na2CO3
A. NaHSO4, CaCO3, Ba(HSO3)2
B. NaHSO4, Na2CO3, Ba(HSO3)2
C. CaCO3, NaHSO4, Ba(HSO3)2
D. Na2CO3; NaHSO3; Ba(HSO3)2
A. Fe3C, CO, BaCO3
B. CuS, H2S, H2SO4
C. CuS, SO2, H2SO4
D. MgS, SO2, H2SO4
A. H2SO4, NaOH, MgCl2
B. Na2CO3, NaOH, BaCl2
C. H2SO4, MgCl2, BaCl2
D. Na2CO3, BaCl2, BaCl2
A. Na; Fe; Al; Cu
B. Na; Al; Fe; Cu
C. Al; Na; Cu; Fe
D. Al; Na; Fe; Cu
A. Zn, Mg, Al
B. Fe, Mg, Al
C. Fe, Al, Mg
D. Fe, Mg, Zn
A. HCl
B. H3PO4
C. HNO3
D. H2SO4
A. K, Al, Fe và Ag
B. Al, K, Ag và Fe
C. K, Fe, Al và Ag
D. Al, K, Fe, và Ag
A. dung dịch H2SO4
B. dung dịch Br2
C. dung dịch I2
D. dung dịch HCl
A. Pb(CH3COO)2
B. KCl
C. NaCl
D. NaNO3
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. Zn, Al2O3, Al
B. Mg, K, Na
C. Mg, Al2O3, Al
D. Fe, Al2O3, Mg
A. HCl
B. NaCl
C. NaOH
D. NaNO3
A. Al
B. Zn
C. BaCO3
D. giấy quỳ tím
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaOH
D. HNO3
A. HCl
B. Quỳ tím
C. AgNO3
D. Ba(OH)2
A. NaOH
B. Ba(OH)2
C. BaCl2
D. AgNO3
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch NaOH rất loãng
C. Dung dịch Na2CO3
D. Nước
A. Quỳ tím
B. dung dịch Na2CO3
C. dung dịch BaCl2
D. Bột Fe
A. Qùy tím
B. Ba(HCO3)2
C. Dung dịch NH3
D. BaCl2
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
A. chỉ dùng dung dịch HCl
B. đun sôi nước, dùng dung dịch Na2CO3
C. chỉ dùng Na2CO3
D. đun sôi nước, dùng dung dịch NaCl
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
A. KNO3
B. NaOH
C. BaCl2
D. NH4Cl
A. H2SO4
B. NaCl
C. K2SO4
D. Ba(OH)2
A. Dung dịch BaCl2
B. Dung dịch Ba(OH)2
C. Dung dịch NaOH
D. Quỳ tím
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 1 dung dịch
D. 5 dung dịch
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 1 dung dịch
D. 5 dung dịch
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 1 dung dịch
D. 5 dung dịch
A. 6 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 5 dung dịch
A. 6 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 5 dung dịch
A. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3
B. Ba dung dịch: Ba(HCO3)2, K2CO3, K2S
C. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2S
D. Hai dung dịch: Ba(HCO3)2, K2SO4
A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3
B. Na2CO3, Na2S
C. Na2CO3, Na2S, Na3PO4
D. Na2SO4, Na2S, Na2CO3, Na3PO4, Na2SO3
A. Hai dung dịch: NH4Cl, CuCl2
B. Ba dung dịch: NH4Cl, CuCl2, MgCl2
C. Bốn dung dịch: NH4Cl, CuCl2, MgCl2 , AlCl3
D. Cả 5 dung dịch
A. Dung dịch NaCl
B. Hai dung dịch NaCl và KHSO4
C. Hai dung dịch KHSO4 và CH3NH2.
D. Ba dung dịch NaCl, KHSO4 và Na2CO3.
A. quỳ tím
B. dung dịch NaOH
C. dung dịch Ba(OH)2
D. dung dịch BaCl2
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NH3
C. dung dịch Na2CO3
D. quỳ tím
A. dung dịch NaOH và dung dịch NH3
B. quỳ tím
C. dung dịch NaOH và dung dịch Na2CO3
D. A hoặc C
A. Kim loại Na
B. Dung dịch HCl
C. Khí CO2
D. Dung dịch Na2CO3
A. axit HCl và nước brom
B. nước vôi trong và nước brom
C. dung dịch CaCl2 và nước brom
D. nước vôi trong và axit HCl
A. Dung dịch Ba(OH)2 và bột Cu kim loại
B. Kim loại sắt và đồng
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Kim loại nhôm và sắt
A. dung dịch HCl
B. nước brom
C. dung dịch Ca(OH)2
D. dung dịch H2SO4
A. Dung dịch Ba(OH)2
B. Dung dịch BaCl2
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Ba(NO3)2
A. 4 dung dịch
B. Cả 6 dung dịch
C. 2 dung dịch
D. 3ung dịch
A. H2O và CO2
B. quỳ tím
C. dung dịch H2SO4
D. dung dịch (NH4)2SO4
A. (1) và (2).
B. (2) và (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4.)
A. dd H2SO4
B. dd AgNO3
C. dd NaOH
D. quỳ tím
A. Na2CO3
B. Ba(OH)2
C. NH3
D. NaOH
A. NaOH và NaCl
B. NH3 và NH4Cl
C. HCl và NaCl
D. HNO3 và Ba(NO3)2
A. KOH, NaCl, H2SO4
B. KOH, NaCl, K2SO4
C. KOH, NaOH, H2SO4
D. KOH, HCl, H2SO4
A. Quỳ tím
B. NaOH
C. NaCl
D. KNO3
A. Na.
B. Mg
C. Al
D. Cu
A. 5 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 2 dung dịch
D. 1 dung dịch
A. không nhận được chất nào
B. nhận được cả 4 chất
C. nhận được NaCl và AlCl3
D. nhận được MgCO3, BaCO3
A. dung dịch Ba(OH)2
B. dung dịch NH3
C. dung dịch Na2CO3
D. dung dịch quỳ tím
A. Na2CO3
B. NaOH
C. quỳ tím
D. dung dịch NH3
A. CuO
B. dd BaCl2
C. Cu
D. dd AgNO3
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
A. NaOH
B. BaCl2
C. AgNO3
D. quỳ tím
A. 2 dung dịch
B. 3 dung dịch
C. 4 dung dịch
D. 6 dung dịch
A. NaOH
B. CaCl2
C. Ba(OH)2
D. H2SO4
A. Ba(OH)2 và HCl
B. HCl và BaCl2
C. BaCl2 và H2SO4
D. H2SO4 và Ba(OH)2
A. 3
B. 2
C. 1
D. 0
A. HCl
B. BaCl2
C. NaOH
D. K2SO4
A. tạo ra khí có màu nâu
B. tạo ra khí không màu, hoá nâu trong không khí
C. tạo ra dung dịch có màu vàng
D. tạo ra kết tủa màu xanh
A. Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc
B. Cho dung dịch NH4Cl dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc
C. Cho dung dịch BaCl2 dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc
D. Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc
A. quỳ tím
B. dung dịch HCl
C. dung dịch CaCl2
D. dung dịch Br2
A. nước brom và tàn đóm cháy dở
B. nước brom và dung dịch Ba(OH)2
C. nước vôi trong và nước brom
D. tàn đóm cháy dở và nước vôi trong
A. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và nước brom
B. tàn đóm cháy dở, nước vôi trong và dung dịch K2CO3
C. dung dịch Na2CO3 và nước brom
D. tàn đóm cháy dở và nước brom
A. que đóm đang cháy
B. hồ tinh bột
C. dung dịch KI có hồ tinh bột
D. dung dịch KBr có hồ tinh bột
A. 2 mẫu
B. 3 mẫu
C. 4 mẫu
D. 6 mẫu
A. H2SO4
B. HCl
C. CaCl2
D. AgNO3
A. H2O
B. dd Na2CO3
C. dd NaOH
D. dd HCl
A. 0 chất
B. 1 chất
C. 2 chất
D. 4 chất
A. 1 chất
B. 2 chất
C. 3 chất
D. 4 chất
A. 1 kim loại
B. 2 kim loại
C. 4 kim loại
D. 6 kim loại
A. HCl, NaOH
B. NaOH và AgNO3
C. AgNO3 và H2SO4 đặc nguội
D. H2SO4 đặc nguội và HCl
A. Mg2+, SO42-, Cl-, Ba2+.
B. H+, Cl-, Na+, Al3+
C. S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-
D. Fe3+, OH-, Na+, Ba2+
A. Dung dịch NaOH loãng
B. Dùng khí NH3 hoặc dung dịch NH3
C. Dùng khí H2S
D. Dùng khí CO2
A. Dung dịch NaOH dư
B. Dung dịch NaHCO3 bão hoà dư
C. Dung dịch Na2CO3 dư
D. Dung dịch NH3 dư
A. Dung dịch K2CO3
B. Dung dịch Na2CO3
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch Na2SO4
A. Cl-
B. NO3-.
C. SO42-.
PO43-.
A. KCl
B. Ba(NO3)2
C. NaOH
D. HCl
A. CO32-.
B. Cl-.
C. NO2-.
D. HCO3-.
A. CO2
B. CO
C. SO2
D. HCl
A. CO2
B. SO2
C. O2
D. H2S
A. H2 và Cl2
B. N2 và O2
C. H2 và O2
D. HCl và CO2
A. HCl
B. SO2
C. NO2
D. NH3
A. Bình cầu
B. Bình định mức
C. Bình tam giác
D. Cốc thuỷ tinh
A. Bình định mức
B. Buret
C. Pipet
D. Ống đong
A. Bình cầu
B. Bình định mức
C. Bình tam giác
D. Cốc thuỷ tinh
A. Bình định mức
B. Buret
C. Pipet
D. Ống đong
A. điểm cuối
B. điểm tương đương
C. điểm kết thúc
D. điểm ngừng chuẩn độ
A. chất gốc
B. chất chỉ thị
C. chất tương đương
D. dung dịch chuẩn
A. Màu sắc của dạng phân tử và dạng ion khác nhau
B. Màu sắc của chất chỉ thị phụ thuộc vào pH
C. Có khoảng pH đổi màu trùng hoặc rất sát với pH của điểm tương đương
D. Gây ra những hiện tượng dễ quan sát bằng mắt
A. Lớn hơn nhiều nồng độ của dung dịch chất cần xác định
B. Bé hơn nhiều nồng độ của dung dịch chất cần xác định
C. Đúng bằng nồng độ của dung dịch chất cần xác định
D. Xấp xỉ với nồng độ của dung dịch chất cần xác định
A. 43,75 ml
B. 36,54 ml
C. 27,75 ml
D. 40,75 ml
A. 0,02M
B. 0,03M
C. 0,04M
D. 0,05M
A. 12,18%.
B. 60,9%.
C. 24,26%.
D. 30,45%.
A. 4,5 gam
B. 4,9 gam
C. 9,8 gam
D. 14,7 gam
A. 0,025M
B. 0,05M
C. 0,1M
D. 0,15M
A. 1,78 gam
B. 2,78 gam
C. 3,78 gam
D. 3,87 gam
A. 12,3 ml
B. 6,67 ml
C. 13,3 ml
D. 15,3 ml
A. 10 ml
B. 15 ml
C. 20 ml
D. 25 ml
A. Than đá
B. Xăng, dầu
C. Khí butan (gaz)
D. Khí hiđro
A. Lên men các chất thải hữu cơ như phân gia súc trong hầm Biogaz
B. Thu khí metan từ khí bùn ao
C. Lên men ngũ cốc
D. Cho hơi nước qua than nóng đỏ trong lò
A. Năng lượng mặt trời
B. Năng lượng thuỷ điện
C. Năng lượng gió
D. Năng lượng hạt nhân
A. Penixilin, amoxilin
B. Vitamin C, glucozơ
C. Seduxen, moocphin
D. Thuốc cảm pamin, paradol
A. Dùng fomon, nước đá
B. Dùng phân đạm, nước đá
C. Dùng nước đá và nước đá khô
D. Dùng nước đá khô, fomon
A. 1 – 2 ngày
B. 2 – 3 ngày
C. 12 – 15 ngày
D. 30 – 35 ngày
A. Không khí chứa 78%N2; 21%O2; 1% hỗn hợp CO2, H2O, H2
B. Không khí chứa 78%N2; 18%O2; 4% hỗn hợp CO2, SO2, HCl
C. Không khí chứa 78%N2; 20%O2; 2% hỗn hợp CH4, bụi và CO2
D. Không khí chứa 78%N2; 16%O2; 3% hỗn hợp CO2, 1%CO, 1%SO2
A. Nước ruộng lúa có chứa khoảng 1% thuốc trừ sâu và phân bón hoá học
B. Nước thải nhà máy có chứa nồng độ lớn các ion kim loại nặng như Pb2+, Cd2+, Hg2+, Ni2+
C. Nước thải từ các bệnh viện, khu vệ sinh chứa các khuẩn gây bệnh
D. Nước sinh hoạt từ các nhà máy hoặc nước giếng khoan không có chứa các đọc tố như asen, sắt,… quá mức cho phép
A. Có hệ thống sử lí chất thải trước khi xả ra ngoài hệ thống không khí, sông, hồ, biển
B. Thực hiện chu trình khép kín để tận dụng chất thải một cách hiệu quả
C. Thay đổi công nghệ sản xuất, sử dụng nhiên liệu sạch
D. Xả chất thải trực tiếp ra không khí, sông và biển lớn
A. Nước vôi dư
B. HNO3
C. Giấm ăn
D. Etanol
A. H2S
B. CO2
C. SO2
D. NH3
A. Không khí
B. Khí thiên nhiên
C. Khí mỏ dầu
D. Khí lò cao
A. Đồ gốm
B. Ximăng
C. Thuỷ tinh thường
D. Thuỷ tinh hữu cơ
A. Sắt
B. Kẽm
C. Canxi
D. Photpho
A. vitamin A
B. β-caroten (thuỷ phân tạo vitamin A)
C. este của vitamin A
D. enzim tổng hợp vitamin A
A. Ca(OH)2
B. NaOH
C. NH3
D. HCl
A. HCl
B. NH3
C. H2SO4 loãng
D. NaCl
A. các kim loại nặng: Hg, Pb, Sb…
B. các anion: NO3-, PO43-, SO42.-
C. thuốc bảo vệ thực vật, phân bón hóc học.
D. cả A, B, C
A. Điện hạt nhân, năng lượng thuỷ triều
B. Năng lượng gió, năng lượng thuỷ triều
C. Năng lượng nhiệt điện, năng lượng địa điện
D. Năng lượng mặt trời, năng lượng hạt nhân
A. tiện vận chuyển nguyên liệu làm cho chi phí sản xuất thấp
B. không thể bảo quản được quặng sắt lâu dài sau khi khai thác
C. chỉ có thể xây dựng nhà máy sản xuất gang thép tại Thái Nguyên
D. có thể bảo quản được quặng sắt khi vận chuyển, nhưng điều kiện khí hậu ở nơi khác không đảm bảo
A. Gốm, sứ
B. Xi măng
C. Chất dẻo
D. Đất sét nặn
A. becberin
B. nicotin
C. axit nicotinic
D. moocphin
A. phát triển chăn nuôi
B. đốt để lấy nhiệt và giảm thiểu ô nhiễm môi trường
C. giải quyết công ăn việc làm ở khu vực nông thôn
D. giảm giá thành sản xuất dầu, khí
A. SO2, NO2
B. H2S, Cl2
C. NH3, HCl
D. CO2, SO2
A. khí CO2
B. mưa axit
C. clo và các hợp chất của clo
D. quá trình sản xuất gang thép
A. Để làm nước trong
B. Để khử trùng nước
C. Để loại bỏ lượng dư ion florua
D. Để loại bỏ các rong, tảo
A. Bơi lội trong nước ấm cần nhiều cố gắng hơn
B. Oxi hoà tan kém hơn trong nước ấm
C. Phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn khi nhiệt độ tăng
D. Trong nước ấm sẽ tạo ra nhiều cacbon đioxit hơn
A. ozon
B. oxi
C. lưu huỳnh đioxit
D. cacbon đioxit
A. Hơi nước
B. Oxi
C. Cacon đioxit
D. Nitơ
A. penixilin, paradol, cocain
B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein
D. ampixilin, erythromixin, cafein
A. Ancol etylic, nicotin, cafein, moocphin
B. moocphin, hassish, seduxen, meprobamat
C. seduxen, nicotin, meprobamat, amphetamin
D. Tất cả các chất trên
A. vôi sống
B. cát
C. lưu huỳnh
D. muối ăn
A. Sục clo vào bể nước mới hút từ giếng khoan lên với liều lượng thích hợp. (2)
B. Dùng giàn phun mưa hoặc bể tràn để cho nước mới hút từ giếng khoan lên được tiếp xúc nhiều với không khí rồi lắng, lọc. (1)
C. Sục không khí giàu oxi vào nước mới hút từ giếng khoan lên. (3)
D. (1), (2), (3) đúng
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK