Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học Ôn luyện hóa hữu cơ 12 cực hay có lời giải !!

Ôn luyện hóa hữu cơ 12 cực hay có lời giải !!

Câu hỏi 1 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Trong phân tử đipeptit mạch hở có hai liên kết peptit

B. Tất cả các peptit đều có khả năng tham gia phản ứng thủy phân

C. Tripeptit Gly-Ala-Gly có phản ứng màu biure với Cu(OH)­2

D. Protein đơn giản được tạo thành từ các gốc α- amino axit

Câu hỏi 8 :

Công thức của triolein là :

A. (CH3[CH2]14COO)3C3H5

B. (CH3[CH2]16COO)3C3H5

C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5

D. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5

Câu hỏi 9 :

Muối mononatri của amino axit nào sau đây được dùng làm bột ngọt (mì chính)?

A. Lysin

B. Alanin

C. Axit glutamic

D. Axit amino axetic

Câu hỏi 15 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

B. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

C. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

D. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

Câu hỏi 17 :

Trong phân tử  α- amino axit nào sau có 5 nguyên tử C ?

A. glyxin

B. lysin

C. valin

D. alanin

Câu hỏi 22 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2.

B. 3.

C. 4.

D. 1.

Câu hỏi 25 :

Hai hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử lần lượt là C2H8O3N2 và C3H7O2N đều tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, cho hai amin đơn chức bậc 1 tương ứng là X, Y thoát ra. Nhận xét nào sau đây đúng về hai hợp chất hữu cơ trên?

A. Chúng đều tác dụng với dung dịch brom

B. Lực bazơ của X lớn hơn Y

C. Chúng đều là chất lưỡng tính

D. Chúng đều tác dụng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng).

Câu hỏi 26 :

Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ) thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol C17H35COONa

B. 1 mol C17H35COONa

C. 3 mol C17H33COONa

D. 1 mol C17H33COONa.

Câu hỏi 27 :

Cho sơ đồ chuyển hoá sau :

A. HCHO, HCOOH

B. HCHO, CH3CHO

C. HCOONa, CH3CHO

D. CH3CHO, HCOOH

Câu hỏi 31 :

Amilozơ được tạo thành từ các gốc

A. β-fructozơ

B. α-glucozơ

C. β-glucozơ

D. α-fructozơ

Câu hỏi 36 :

Cho sơ đồ chuyển đổi sau (E, Q, X, Y, Z là hợp chất hữu cơ, mỗi mũi tên biểu thị một phản ứng hoá học) :

A. C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COONa

B. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COOH, CH3COOC2H5

C. (C6H10O5)n, C6H12O6, CH3CHO, CH3COONH4, CH3COOH

D. C12H22O11, C6H12O6, CH3COOH, CH3COOC2H5, CH3COONa

Câu hỏi 38 :

Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol và

A. 3 mol axit stearic

B. 1 mol axit stearic

C. 1 mol natri stearat

D. 3 mol natri stearat

Câu hỏi 42 :

Polime nào sau đây trong thành phần chứa nguyên tố nitơ?

A. Nilon-6,6

B. Polibutađien

C. Polietilen

D. Poli(vinyl clorua).

Câu hỏi 45 :

Protein phản ứng với CuOH2/OH- tạo sản phẩm có màu đặc trưng là

A. màu da cam

B. màu tím

C. màu xanh lam

D. màu vàng

Câu hỏi 53 :

Tơ nitron (olon) là sản phẩm trùng hợp của monome nào sau đây?

A. CH3COO-CH=CH2

B. CH2=CH-CN

C. CH2=CCH3-COOCH3

D. CH2=CH-CH=CH2

Câu hỏi 55 :

Tripanmitin có công thức là

A. (C17H33COO)3C3H5

B. (C17H35COO)3C3H5

C. (C17H31COO)3C3H5

D. (C15H31COO)3C3H5

Câu hỏi 56 :

Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do :

A. Sự đông tụ của protein do nhiệt độ

B. Phản ứng thủy phân của protein

C. Phản ứng màu của protein

D. Sự đông tụ của lipit

Câu hỏi 57 :

Câu 10: Câu 10: 00021Cho 1,52 gam hỗn hợp hai amin no, đơn chức X và Y (có số mol bằng nhau) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch HCl, thu được 2,98 gam muối. Kết luận nào sau đây không chính xác ?

A. Nồng độ dung dịch HCl bằng 0,2M

B. Tên gọi 2 amin là đimetylamin và etylamin

C. Công thức của amin là CH5N và C2H7N

D. Số mol mỗi chất là 0,02 mol

Câu hỏi 60 :

Phát biểu đúng là :

A. Phản ứng giữa axit và ancol khi có H2SO4 đặc là phản ứng một chiều.

B. Phản ứng thủy phân este (tạo bởi axit cacboxylic và ancol) trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.

C. Khi thủy phân chất béo luôn thu được C2H4(OH)2.

D. Tất cả các este phản ứng với dung dịch kiềm luôn thu được sản phẩm cuối cùng là muối và ancol.

Câu hỏi 62 :

Cho các chất sau: 

A. (3) (4) (5)

B. (1) (3) (4) (6)

C. (1) (2) (3) (4)

D. (3) (4) (5) (6)

Câu hỏi 64 :

Dãy nào dưới đây gồm tất cả các chất đều làm đổi màu quỳ tím ẩm ?

A. H2NCH2COOH; HCOOH; CH3NH2

B. H2N[CH2]2NH2; HOOC[CH2]4COOH; C6H5OH

C. H2NCH2COOH; C6H5OH; C6H5NH2

D. CH3NH2; (COOH)2; HOOC[CH2]2CH(NH2)COOH

Câu hỏi 66 :

Etyl axetat

A. Propyl axetat

B. Phenyl axetat

C. Etyl axetat

D. Vinyl axetat

Câu hỏi 71 :

Mệnh đề không đúng là :

A. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng với dung dịch NaOH thu được anđehit và muối

B. CH3CH2COOCH=CH2 có thể trùng hợp tạo polime

C. CH3CH2COOCH=CH2 tác dụng được với dung dịch Br2

D. CH3CH2COOCH=CH2 cùng dãy đồng đẳng với CH2=CHCOOCH3

Câu hỏi 81 :

Chất thuộc loại cacbohiđrat là 

A. poli(vinylclorua)

B. xenlulozơ

C. protein

D. glixerol

Câu hỏi 82 :

Khi thuỷ phân CH2=CH-OOC-CH3 trong dung dịch NaOH thu được sản phẩm là:

A. CH3OH và CH2=CH-COONa

B. CH3-CH2OH và HCOONa

C. CH3-CHO và CH3-COONa

D. CH3-CH2OH và CH3COONa

Câu hỏi 85 :

Chất nào sau đây là monosaccarit?

A. Saccarozơ

B. Xenlulozơ

C. Aminozơ

D. Glucozơ

Câu hỏi 86 :

Cho các chuyển hoá sau :

A. xenlulozơ, fructozơ và khí cacbonic

B. tinh bột, glucozơ và ancol etylic

C. tinh bột, glucozơ và khí cacbonic

D. xenlulozơ, glucozơ và khí cacbon oxit

Câu hỏi 87 :

Khi thủy phân tripeptit: H2N-CH(CH3)CO-NH-CH2-CO-NH-CH2-COOH sẽ tạo ra các a - amino axit nào ?

A. H2NCH(CH3)COOH, H2NCH(NH2)COOH

B. CH3CH(NH2)CH2COOH, H2NCH2COOH

C. H2NCH2COOH, CH3CH(NH2)COOH

D. H2NCH2CH(CH3)COOH, H2NCH2COOH

Câu hỏi 88 :

Cho sơ đồ phản ứng:      

A. Tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 (to).

B. Tác dụng được với Na

C. Bị khử bởi H2 (to, Ni).

D. Bị oxi hóa bởi O2 (xúc tác) thành axit cacboxylic

Câu hỏi 91 :

Cho 28,8 gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và axit axetic tác dụng với Na dư thu được 6,16 lít H2 (đktc). Khi đun nóng 28,8 gam hỗn hợp X có H2SO4 đặc (xúc tác) thu được 17,6 gam este. Tính % về khối lượng mỗi chất trong X và hiệu suất của phản ứng este hóa?

A. 52,08% C2H5OH; 47,92% CH3COOH và hiệu suất 70%

B. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 80%

C. 47,92% C2H5OH; 52,08% CH3COOH và hiệu suất 75%

45,0% C2H5OH; 55,0% CH3COOH và hiệu suất 60% 

Câu hỏi 94 :

Để tách hỗn hợp lỏng benzen, phenol và anilin ta dùng hóa chất (dụng cụ và thiết bị coi như có đủ)

A. HCl và Na2CO3

B. dd Br2 và HCl

C. HCl và NaOH

D. HCl và Cu(OH)2

Câu hỏi 97 :

Chất nào sau đây có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?

A. CH3–CH2–CH3

B. CH2=CH–CN

C. CH3–CH3

D. CH3–CH2–OH

Câu hỏi 98 :

Chất X có công thức cấu tạo thu gọn HCOOCH3. Tên gọi của X là:

A. etyl axetat

B. metyl axetat

C. etyl fomat

D. metyl fomat

Câu hỏi 100 :

Dung dịch nào sau đây làm phenolphtalein đổi màu?

A. glyxin

B. axit axetic

C. metylamin

D. alanin

Câu hỏi 101 :

Cho các chất sau :

A. (1), (3), (4), (5), (6)

B. (1), (6)

C. (1), (3), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

Câu hỏi 103 :

Polime được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là ?

A. polietilen

B. nilon-6,6

C. poli(metyl metacrylat)

D. poli(vinylclorua)

Câu hỏi 106 :

Phát biểu đúng là :

A. Tính axit của phenol yếu hơn của ancol

B. Tính bazơ của anilin mạnh hơn của amoniac

C. Các chất etilen, toluen và stiren đều tham gia phản ứng trùng hợp

D. Cao su thiên nhiên là sản phẩm trùng hợp của isopren

Câu hỏi 111 :

Hợp chất nào sau đây thuộc loại đipeptit

A. H2N-CH2CO-NH-CH(CH3)-COOH

B. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH

D. H2N-CH2-NH-CH2COOH

Câu hỏi 114 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Các amino axit thiên nhiên hầu hết là các β-amino axit

B. Axit glutamic là thành phần chính của bột ngọt

C. Ở nhiệt độ thường, các amino axit đều là những chất lỏng

D. Amino axit thuộc loại hợp chất hữu cơ tạp chức

Câu hỏi 115 :

Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của amin không đúng ?

A. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen

B. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng

C. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc

D. Metylamin ,etylamin,đimetylamin ,trimeltylamin là chất khí, dễ tan trong nước

Câu hỏi 118 :

Cho sơ đồ các phản ứng:

A. CH3COOCH=CH2 và CH3CHO

B. HCOOCH=CH2 và HCHO

C. CH3COOCH=CH2 và HCHO

D. CH3COOC2H5 và CH3CHO

Câu hỏi 121 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Amino axit đều là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường

B. Các dung dịch : Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ

C. Các amino axit có số nhóm NH2 lẻ thì khối lượng phân tử là số chẵn

D. Amino axit độc

Câu hỏi 126 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Este iso - amyl axetat có mùi dứa chín

B. Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom

C. Ancol etylic không tạo liên kết hiđro với nước

D. Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào sống, không hòa tan trong nước, nhưng hòa tan trong các dung môi hữu cơ không phân cực

Câu hỏi 132 :

Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dùng để sản xuất cao su buna?

A. Penta-1,3-đien

B. Buta-1,3-đien

C. 2-metylbuta-1,3-đien

D. But-2-en

Câu hỏi 134 :

Khi nói về tetrapeptit X (Gly-Gly-Ala-Ala), kết luận nào sau đây không đúng?

A. X tham gia được phản ứng biure tạo ra phức màu tím

B. X có chứa 3 liên kết peptit

C. X có đầu N là alanin và đầu C là glyxin

D. X tham gia được phản ứng thủy phân

Câu hỏi 135 :

Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

A. (NH4)2CO3 và CH3COONH4

B. HCOONH­4 và CH3COONH4

C. (NH4)2CO3 và CH3COOH

D. HCOONH4 và CH3CHO.

Câu hỏi 140 :

Cho hỗn hợp m gam X gồm tyrosin

A. 44,45gam

B. 35,07 gam

C. 37,83 gam

D. 35,99 gam

Câu hỏi 141 :

Chọn phát biểu sai ?

A. Các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm cho ra hợp chất có màu tím đặc trưng

Khi thủy phân đến cùng peptit trong môi trường axit hoặc kiềm thu được  các α-amino axit

C. Phân tử peptit mạch hở chứa n gốc α-amino axit có n -1 số liên kết peptit

D. Tetrapeptit là hợp chất có liên kết peptit mà phân tử có chứa 4 gốc α-amino axit

Câu hỏi 142 :

Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 là :

A. C2H2, C2H4, C2H6

B. glucozơ, C2H2, CH3CHO

C. C3H5(OH)3, glucozơ, CH3CHO

D. C2H2, C2H5OH, glucozơ

Câu hỏi 144 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Để phân biệt benzen, toluen và stiren (ở điều kiện thường) bằng phương pháp hóa học, chỉ cần dùng thuốc thử là nước brom

B. Tất cả các este đều tan tốt trong nước, không độc, được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm, mỹ phẩm

C. Trong phản ứng este hóa giữa CH3COOH với CH3OH, H2O tạo nên từ –OH trong nhóm –COOH của axit và H trong nhóm –OH của ancol

D. Phản ứng giữa axit axetic với ancol benzylic (ở điều kiện thích hợp), tạo thành benzyl axetat có mùi thơm của chuối chín

Câu hỏi 147 :

Một polipeptit có cấu tạo của mỗi mắt xích là :

A. 1005

B. 2000

C. 1000

D. 2010

Câu hỏi 148 :

Ứng dụng nào sau đây không phải của glucozơ?

A. Sản xuất rượu etylic

B. Nhiên liệu cho động cơ đốt trong.

C. Tráng gương, tráng ruột phích

D. Thuốc tăng lực trong y tế

Câu hỏi 151 :

 

A. 3

B. 5

C. 2

D. 4

Câu hỏi 153 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?

A. Etylamin

B. Phenylamoni clorua

C. Glyxin

D. Anilin

Câu hỏi 157 :

Điều nào sau đây không đúng khi nói về chất béo?

A. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong benzen, hexan, clorofom,…

B. Ở trạng thái lỏng hoặc rắn trong điều kiện thườn

C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Tham gia phản ứng thủy phân trong môi trường axit, phản ứng xà phòng hóa và phản ứng ở gốc hiđrocacbon

Câu hỏi 161 :

Tơ nào dưới đây thuộc loại tơ nhân tạo ?

A. Tơ nilon-6,6

B. Tơ axetat

C. Tơ capron

D. Tơ tằm

Câu hỏi 162 :

Monome nào sau đây dùng để trùng ngưng tạo ra policaproamit (nilon – 6)?

A. Hexametylenđiamin

B. Caprolactam

C. Axit ε – aminocaproic

D. Axit ω – aminoenantoic

Câu hỏi 164 :

Monome tạo ra polime 

A. CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

B. CH­2=C(CH3)-CH=CH2

C. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=CH-CH3

D. CH­2=C(CH3)-CH=CH2 và CH2=C(CH3)-C(CH3)=CH2

Câu hỏi 166 :

Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?

A. (C6H5)2NH và C6H5CH2OH

B. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2

C. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2

D. C6H5NHCH3 và C6H5CH(OH)CH3

Câu hỏi 172 :

Peptit X có công thứ cấu tạo như sau:

A. Gly-Ala

B. Glu-Gly

C. Gly-Glu

D. Ala-Glu

Câu hỏi 173 :

Tên gọi nào sai ?

A. metyl propionat : C2H5COOCH3

B. phenyl fomat : HCOOC6H5

C. vinyl axetat : CH2=CH-COOCH3

D. etyl axetat : CH3COOCH2CH3

Câu hỏi 177 :

Phát biểu nào sau đây về amino axit không đúng ?

A. Hợp chất H2N – COOH là amino axit đơn giản nhất

B. Ngoài dạng phân tử (H2N–R–COOH) amino axit còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực

C. Amino axit vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch HCl, vừa có khả năng phản ứng được với dung dịch NaOH

D. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

Câu hỏi 180 :

Xà phòng hoá một hỗn hợp có công thức phân tử C10H14O6 trong dung dịch NaOH (dư), thu được glixerol và hỗn hợp gồm ba muối (không có đồng phân hình học). Công thức của ba muối đó là

A. HCOONa, CHºCCOONa và CH3CH2COONa

B. CH2=CHCOONa, CH3CH2COONa và HCOONa

C. CH2=CHCOONa, HCOONa và CHºCCOONa

D. CH3COONa, HCOONa và CH3CH=CHCOONa

Câu hỏi 183 :

Phát biểu nào sau đây đúng ?

A. Polime là hợp chất do nhiều phân tử monome hợp thành

B. Polime là hợp chất có phân tử khối lớn

C. Polime là hợp chất có phân tử khối rất lớn do nhiều đơn vị nhỏ liên kết với nhau tạo nên

D. Các polime đều được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp

Câu hỏi 189 :

Cặp chất nào sau đây không phải là đồng phân của nhau ?

A. Saccarozơ và xenlulozơ

B. 2-metylpropan-1-ol và butan-2-ol

C. Ancol etylic và đimetyl ete

D. Glucozơ và fructozơ

Câu hỏi 194 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 5

D. 3

Câu hỏi 199 :

Cho sơ đồ phản ứng :

A. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit

B. Tinh bột, glucozơ, etanol

C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit

D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit

Câu hỏi 202 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3

B. Saccarozơ có phản ứng tráng gương

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh

Câu hỏi 203 :

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 3?

A. Etylmetylamin

B. Đietylamin

C. Trimetylamin

D. Phenylamin

Câu hỏi 204 :

Phát biểu nào sau đây sai ?

A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn

B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối

C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn

D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol

Câu hỏi 207 :

Thợ lặn thường uống nước mắm cốt trước khi lặn để cung cấp thêm năng lượng là vì trong nước mắm cốt có

A. chứa nhiều đường như glucozơ, fructozơ, saccarozơ

B. chứa nhiều chất béo

C. chứa nhiều chất đạm dưới dạng amino axit, polipeptit

D. chứa nhiều muối NaCl

Câu hỏi 209 :

Trong phản ứng este hoá giữa ancol etylic và axit axetic, axit sunfuric không đóng vai trò:

A. làm chất xúc tác

B. làm chất oxi hoá

C. làm chất hút nước

D. làm chuyển dịch cân bằng

Câu hỏi 210 :

Loại chất nào sau đây không phải là polime tổng hợp:

A. teflon

B. tơ tằm

C. tơ nilon

D. tơ capron

Câu hỏi 211 :

Phát biểu không đúng là :

A. Hợp chất H2N-CH2-COOH3N-CH3 là este của glyxin

B. Amino axit là những chất rắn, kết tinh, tan tốt trong nước và có vị ngọt

C. Amino axit là hợp chất hữu cơ tạp chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và nhóm cacboxyl

D. Trong dung dịch, H2N-CH2-COOH còn tồn tại ở dạng ion lưỡng cực H3N+-CH2-COO-.

Câu hỏi 216 :

Tơ nilon-6,6 là sản phẩm trùng ngưng của

A. axit ađipic và glixerol

B. axit ađipic và hexametylenđiamin

C. etylen glicol và hexametylenđiamin

D. axit ađipic và etylen glicol

Câu hỏi 217 :

Dãy các polime được điều chế bằng cách trùng ngưng là :

A. polibutađien, tơ axetat, nilon-6,6

B. nilon-6,6, tơ axetat, tơ nitron

C. nilon-6, nilon-7, nilon-6,6

D. nilon-6,6, polibutađien, tơ nitron

Câu hỏi 221 :

Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là

A. Etylamin, amoniac, phenylamin

B. Phenylamin, etylamin, amoniac

C. Phenylamin, amoniac, etylamin

D. Etylamin, phenylamin, amoniac

Câu hỏi 224 :

Mô tả hiện tượng nào dưới đây là không chính xác ?

A. Nhỏ vài giọt dung dịch phenolphtalein vào dung dịch lysin thấy dung dịch không đổi màu

B. Cho dung dịch NaOH và CuSO4 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu tím

C. Đun nóng dung dịch lòng trắng trứng thấy hiện tượng đông tụ lạ

D. Cho vài giọt nước brom vào ống nghiệm đựng anilin thấy xuất hiện kết tủa trắng

Câu hỏi 227 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trong môi trường kiềm, đipetit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit

C. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính

D. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit

Câu hỏi 228 :

Cho sơ đồ phản ứng : 

A. metyl benzoat

B. axit benzoic

C. phenyl axetat

D. phenyl metyl ete

Câu hỏi 232 :

Poli(vinyl clorua) (PVC) điều chế từ vinyl clorua bằng phản ứng

A. trao đổi

B. trùng ngưng

C. trùng hợp

D. oxi hoá-khử

Câu hỏi 234 :

Chất béo là trieste của axit béo với

A. glixerol

B. etylen glicol

C. ancol etylic

D. ancol metylic

Câu hỏi 235 :

Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím đổi thành màu xanh ?

A. Dung dịch alanin

B. Dung dịch glyxin

C. Dung dịch lysin

D. Dung dịch valin

Câu hỏi 237 :

Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất nào sau đây không hợp lí?

A. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn

B. Do nhóm NH2- đẩy e nên anilin dễ tham gia vào phản ứng thế vào nhân thơm hơn và ưu tiên vị trí o- và p-

C. Với amin R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược lại

D. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ

Câu hỏi 242 :

Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:

A. CnH2n-1NO4

B. CnH2n+1NO4

C. CnH2n+1NO2

D. CnH2nNO4

Câu hỏi 253 :

Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng:

A. CH3OOC[CH2]5COOH

B. CH3OOC[CH2]4COOCH3

C. CH3CH2OOC[CH2]4COOH

D. HCOO[CH2]6OOCH

Câu hỏi 255 :

X là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử C8H12O5, mạch hở. Thuỷ phân X thu được glixerol và 2 axit đơn chức A, B (trong đó B hơn A một nguyên tử cacbon). Kết luận nào sau đây đúng?

A. X làm mất màu nước brom

B. A, B là 2 đồng đẳng kế tiếp

C. Phân tử X có 1 liên kết p

D. X có 2 đồng phân thỏa mãn tính chất trên

Câu hỏi 259 :

Cacbohiđrat nhất thiết phải chứa nhóm chức của

A. xeton

B. ancol

C. amin

D. anđehit

Câu hỏi 260 :

Chọn phát biểu đúng:

A. Dầu mỡ để lâu thường bị ôi, nguyên nhân là do liên kết đôi C = O của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit

B. Axit oleic có công thức là cis–CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7-COOH

C. Ở nhiệt độ thường triolein ở trạng thái lỏng, khi hiđro hóa triolein sẽ thu được tripanmitin ở trạng thái rắn

D. Nhiệt độ nóng chảy của chất béo no thường thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của chất béo không no có cùng số nguyên tử cacbon

Câu hỏi 263 :

Cho các phát biểu sau đây:

A. 2.

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 264 :

Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại:

A. đisaccarit

B. monosaccarit

C. polisaccarit

D. cacbohiđrat

Câu hỏi 265 :

Trong điều kiện thích hợp glucozơ lên men tạo thành khí CO2

A. CH3CHO

B. HCOOH

C. CH3COOH

D. C2H5OH

Câu hỏi 266 :

Tiến hành thí nghiệm (như hình vẽ) : Cho 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm. Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 70oC. Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bão hòa.

A. Dung dịch trong ống nghiệm là một thể đồng nhất

B. Dung dịch trong ống nghiệm có hai lớp chất lỏng

C. Ống nghiệm chứa một dung dịch không màu và kết tủa màu trắng

D. Ống nghiệm chứa hai lớp chất lỏng và kết tủa màu trắng

Câu hỏi 268 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3

B. 2

C. 4

D. 5

Câu hỏi 273 :

Amino axit X có phân tử khối bằng 75. Tên của X là

A. lysin

B. glyxin

C. valin

D. alanin

Câu hỏi 281 :

Chất nào sau đây trùng hợp tạo thành PVC?

A. CH2=CHCl

B. CH2=CH2

C. CHCl=CHCl

D. CH≡CH

Câu hỏi 283 :

Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là

A. CnH2nO (n ≥ 2).

B. CnH2nO2 (n ≥ 2).

C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2).

D. CnH2nO2 (n ≥ 1).

Câu hỏi 284 :

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng?

A. axit α-aminoglutaric (axit glutamic)

B. Axit α, ε-điaminocaproic

C. Axit α-aminopropionic

D. Axit aminoaxetic.

Câu hỏi 288 :

Nhận định nào dưới đây về vinyl axetat là sai?

A. Vinyl axetat làm nhạt màu dung dịch nước brom

B. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường kiềm thu được muối và anđehit

C. Vinyl axetat được điều chế từ axit axetic và axetilen

D. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được axi axeic và ancol vinylic

Câu hỏi 295 :

Số mắt xích glucozơ có trong 194,4 mg amilozơ là (cho biết số Avogađro = 6,02.1023) :

A. 7224.1017

B. 6501,6.1017

C. 1,3.10-3

D. 1,08.10-3

Câu hỏi 296 :

Chất tác dụng với H2 tạo thành sobitol là

A. saccarozơ

B. glucozơ

C. xenlulozơ

D. tinh bột.

Câu hỏi 297 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 3

C. 2

D. 5

Câu hỏi 298 :

Khi nói về glucozơ, điều nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau

B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và anđehit đơn chức

C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam

D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa trắng

Câu hỏi 301 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Este isoamyl axetat có mùi chuối chín

B. Axit béo là những axit cacboxylic đa chức

C. Ancol etylic tác dụng được với dung dịch NaOH

D. Etylen glicol là ancol no, đơn chức, mạch hở

Câu hỏi 303 :

Cho sơ đồ điều chế ancol etylic từ tinh bột:

A. 3,45 lít

B. 19,17 lít

C. 6,90 lít

D. 9,58 lít

Câu hỏi 304 :

Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3. Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?

A. C6H5OH, CH3NH2

B. C6H5OH, NH3

C. CH3NH2, NH3

D. C6H5NH2, CH3NH2

Câu hỏi 307 :

Chất dẻo PVC được điều chế theo sơ đồ sau :

A. 7225 m3

B. 6235 m3

C. 5883 m3

D. 4576 m3

Câu hỏi 308 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 1

Câu hỏi 309 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Ở điều kiện thường, metylamin và đimetylamin là những chất khí có mùi khai

B. Tất cả các peptit đều có phản ứng màu biure

C. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH2-COOH là một đipeptit

D. Muối phenylamoni clorua không tan trong nước

Câu hỏi 310 :

Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là

A. tơ nilon-6,6

B. tơ tằm

C. tơ visco

D. tơ capron

Câu hỏi 311 :

Poli(metyl metacrylat) và nilon-6 được tạo thành từ các monome tương ứng là

A. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

B. CH2=CH-COOCH3 và H2N-[CH2]6-COOH

C. CH3-COO-CH=CH2 và H2N-[CH2]5-COOH

D. CH2=C(CH3)-COOCH3 và H2N-[CH2]5-COOH

Câu hỏi 312 :

Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?

A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH).

B. Lysin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH)

C. Axit ađipic (HOOC-[CH2]4 -COOH).

D. Glyxin (H2N-CH2-COOH).

Câu hỏi 313 :

Một polime Y có cấu tạo như sau :

A. –CH2–CH2–CH2–CH2

B. –CH2–CH2 

C. –CH2–CH2–CH2– 

D. –CH2– .

Câu hỏi 318 :

Thủy phân một pentapeptit mạch hở, thu được 3,045 gam Ala-Gly-Gly, 3,48 gam Gly-Val, 7,5 gam Gly, x mol Val và y mol Ala. Giá trị x, y có thể là:

A. 0,055; 0,135 hoặc 0,035; 0,06 hoặc 0,13; 0,06

B. 0,055; 0,06 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,03; 0,035

C. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,06 hoặc 0,055; 0,135

D. 0,03; 0,035 hoặc 0,13; 0,035 hoặc 0,055; 0,135

Câu hỏi 326 :

Chất có thể trùng hợp tạo ra polime là

A. CH3OH

B. CH3COOH

C. HCOOCH3

D. CH2=CH-COOH

Câu hỏi 331 :

Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là

A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm

B. dung dịch NaCl

C. dung dịch HCl

D. dung dịch NaOH

Câu hỏi 332 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Tripeptit là các peptit có 2 gốc α- aminoaxit

B. Amino axit tự nhiên (α- aminoaxit) là cơ sở kiến tạo protein của cơ thể sống

C. Glyxin là amino axit đơn giản nhất

D. Liên kết peptit là liên kết –CONH- giữa hai gốc α- aminoaxit

Câu hỏi 338 :

Phát biểu nào sau đây là đúng (biết các amino axit tạo peptit là no, phân tử có 1 nhóm COOH và 1 nhóm NH2) ?

A. Phân tử peptit mạch hở có số liên kết peptit bao giờ cũng nhiều hơn số gốc α-amino axit

B. Phân tử peptit mạch hở tạo bởi n gốc α-amino axit có chứa (n - 1) liên kết peptit

C. Các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo thành phức chất có màu tím đặc trưng

D. Phân tử tripeptit có ba liên kết peptit

Câu hỏi 342 :

Một phân tử saccarozơ có

A. một gốc b-glucozơ và một gốc b-fructozơ

B. một gốc a-glucozơ và một gốc b-fructozơ

C. hai gốc a-glucozơ

D. một gốc b-glucozơ và một gốc a-fructozơ

Câu hỏi 343 :

 

A. 2 giờ 14 phút 36 giây

B. 4 giờ 29 phút 12 giây.

C. 2 giờ 30 phút 15 giây

D. 5 giờ 00 phút 00 giây.

Câu hỏi 344 :

Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối?

A. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3

B. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat)

C. CH3OOC–COOCH3

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

Câu hỏi 346 :

Chọn câu phát biểu đúng về chất béo :

A. (1), (3), (4)

B. (1), (2), (3), (5)

C. (1), (3), (5)

D. (1), (2), (3)

Câu hỏi 347 :

Chất nào sau đây có khả năng làm quỳ tím ẩm hóa xanh ?

A. Anilin

B. Glyxin

C. Alanin

D. Metylamin

Câu hỏi 349 :

Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?

A. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH< CH3COOH < C2H5COOH

B. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH

C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH

D. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3

Câu hỏi 358 :

Saccarozơ có tính chất nào trong số các tính chất sau :

A. (3), (4), (5)

B. (2), (3), (5)

C. (1), (2), (3), (4)

D. (1), (2), (3), (5)

Câu hỏi 360 :

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?

A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic

B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2

C. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

Câu hỏi 361 :

Chất nào sau đây khi thủy phân tạo các chất đều có phản ứng tráng gương?

A. CH3COOCH3

B. HCOOCH=CH2

C. HCOOCH3

D. CH3COOCH=CH2

Câu hỏi 362 :

Este nào trong các este sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH dư tạo hỗn hợp 2 muối và nước ?

A. đietyl oxalat

B. metyl benzoat

C. vinyl axetat

D. phenyl axetat

Câu hỏi 367 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu hỏi 368 :

Trong 1 kg gạo chứa 81% tinh bột có số mắt xích tinh bột là :

A. 5,212.1021

B. 3,011.1021

C. 3,011.1024

D. 5,212.1024

Câu hỏi 369 :

Trong các polime: tơ tằm, sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6, tơ nitron, những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ visco và tơ nilon-6

B. sợi bông và tơ visco

C. tơ tằm, sợi bông và tơ nitron

D. sợi bông, tơ visco và tơ nilon-6

Câu hỏi 370 :

Cho sơ đồ chuyển hóa:

A. axit oleic.

B. axit stearic

C. axit linoleic

D. axit panmitic

Câu hỏi 374 :

Tơ lapsan thuộc loại

A. tơ visco

B. tơ poliamit

C. tơ axetat

D. tơ polieste

Câu hỏi 375 :

 

A. 3

B. 2

C. 5

D. 4

Câu hỏi 376 :

Sản phẩm hữu cơ của phản ứng nào sau đây không dùng để chế tạo tơ tổng hợp ?

A. Trùng ngưng axit e-aminocaproic

B. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic

C. Trùng hợp metyl metacrylat

D. Trùng hợp vinyl xianua

Câu hỏi 378 :

Alanin có công thức là

A. C6H5-NH2

B. H2N-CH2-COOH

C. H2N-CH2-CH2-COOH

D. CH3-CH(NH2)-COOH

Câu hỏi 384 :

Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :

A. Xác định sự có mặt của C

B. Xác định sự có mặt của C và H

C. Xác định sự có mặt của H

D. Xác định sự có mặt của O

Câu hỏi 385 :

Khi nói về glucozơ, điều nào sau đây không đúng ?

A. Glucozơ tồn tại chủ yếu ở 2 dạng mạch vòng (α, β) và không thể chuyển hoá lẫn nhau

B. Glucozơ là hợp chất tạp chức, phân tử có cấu tạo của ancol đa chức và anđehit đơn chức

C. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam

D. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa trắng

Câu hỏi 386 :

Thuỷ phân phenyl axetat trong dung dịch NaOH dư thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. natri axetat và phenol

B. axit axetic và natri phenolat

C. axit axetic và phenol

D. natri axetat và natri phenolat

Câu hỏi 390 :

Dãy nào sau đây gồm các polime dùng làm chất dẻo?

A. polietilen; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

B. nilon-6; xenlulozơ triaxetat; poli(phenol-fomanđehit).

C. polibuta-1,3-đien; poli(vinyl clorua); poli(metyl metacrylat).

D. poli stiren; nilon-6,6; polietilen

Câu hỏi 391 :

Loại tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?

A. Tơ nitron

B. Tơ xenlulozơ axetat

C. Tơ visco

D. Tơ nilon-6,6

Câu hỏi 392 :

Polime có công thức cấu tạo thu gọn

A. CH2=CHCl và CH2=C(CH3)-CH=CH2

B. CH2=CHCl , CH2=CH-CH3 và CH2=CH2

C. CH2=CH-CH3 và CH2=CH-CH2=CHCl

D. CH2=C(CH3)-CH=CH-CH2-CH2Cl

Câu hỏi 393 :

Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc 1?

A. Trimetylamin

B. Phenylamin

C. Đimetylamin

D. Etylmetylamin

Câu hỏi 401 :

Tơ nitron (tơ olon) có thành phần hóa học gồm các nguyên tố là

A. C, H, N

B. C, H, N, O

C. C, H

D. C, H, Cl

Câu hỏi 403 :

Axit cacboxylic nào dưới đây là axit đơn chức

A. Axit oxalic

B. Axit oleic

C. Axit ađipic

D. Axit terephtalic

Câu hỏi 404 :

Dãy gồm các chất đều làm giấy quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :

A. anilin, metyl amin, amoniac

B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit

C. anilin, amoniac, natri hiđroxit

D. metyl amin, amoniac, natri axetat.

Câu hỏi 407 :

Nhận định nào sau đây không đúng ?

A. Dung dịch axit aminoetanoic tác dụng được với dung dịch HCl

B. Trùng ngưng các α-aminoaxit ta được các hợp chất chứa liên kết peptit

C. Dung dịch amino axit phân tử chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có pH = 7

D. Hợp chất +NH3CxHyCOO  tác dụng được với NaHSO4

Câu hỏi 408 :

Phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Dầu thực vật và mỡ động vật đều là chất béo

B. Dầu thực vật là chất béo thành phần có nhiều gốc axit béo không no nên ở thể lỏng

C. Tristearin có CTPT là C54H110O6

D. Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng 1 chiều, xảy ra chậm

Câu hỏi 412 :

Anilin (C6H5NH2) tạo kết tủa trắng khi cho vào

A. dung dịch HCl

B. dung dịch NaCl

C. dung dịch NaOH

D. dung dịch nước brom

Câu hỏi 414 :

Cho các chất sau : CH3OH (1) ; CH3COOH (2) ; HCOOC2H5 (3). Thứ tự nhiệt độ sôi giảm dần là

A. (1); (2); (3).

B. (2); (3); (1).

C. (2); (1); (3).

D. (3); (1); (2

Câu hỏi 415 :

Phát biểu đúng là

A. Axit axetic không phản ứng được với Cu(OH)2

B. Khi cho dung dịch lòng trắng trứng vào Cu(OH)2 thấy xuất hiện phức màu xanh đậm

C. Propan – 1,3 – điol hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu xanh thẫm

D. Khi thuỷ phân đến cùng các protein đơn giản sẽ cho hỗn hợp các a-amino axit

Câu hỏi 417 :

Để phân biệt ba chất: CH3COOH, CH3CH2NH2 và H2N-CH2-COOH chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?

A. dung dịch HCl

B. dung dịch NaOH

C. dung dịch quỳ tím

D. dung dịch phenolphtalein.

Câu hỏi 420 :

Đun nóng chất H2N–CH2–CONH–CH(CH3) –CONH–CH2–COOH trong dung dịch HCl (dư), sau khi các phản ứng kết thúc thu được sản phẩm là :

A. H2NCH2COOH; H2NCH2CH2COOH

B. H2NCH2COOH; H2NCH(CH3)COOH

CH3N+-CH2-COOHCl-;H2N+-CH2-CH2-COOHCl-

D. H3N+-CH2-COOHCl-;H2N+-CHCH3-COOHCl-

Câu hỏi 421 :

Chất nào sau đây tác dụng với NaOH theo tỷ lệ mol 1:3?

A. C6H5OOCCH3

B. CH3COOC2H5

C. C2H4(OOCCH3)2

D. CH3OOC-COOC6H5

Câu hỏi 423 :

Hãy cho biết hiện tượng nào sau đây được mô tả không đúng ?

A. Cho dung dịch HCl vào anilin, ban đầu có hiện tượng tách lớp sau đó đồng nhất

B. Cho dung dịch NaOH vào dung dịch metyl amoniclorua thấy có kết tủa trắng

C. Nhúng quỳ tím vào dung dịch etyl amin, thấy quỳ tím chuyển màu xanh

D. Phản ứng giữa khí metyl amin và khí hiđro clorua làm xuất hiện khói trắng

Câu hỏi 432 :

Polime X có hệ số trùng hợp là 560 và phân tử khối là 35000. Công thức một mắt xích của X là :

A. –CH2–CHCl– 

B. –CH=CCl– 

C. –CCl=CCl– 

D. –CHCl–CHCl– 

Câu hỏi 433 :

Chất thuộc loại đường đisaccarit là

A. saccarorơ

B. fructozơ

C. glucozơ

D. xenlulozơ

Câu hỏi 434 :

Glucozơ và fructozơ đều

A. thuộc loại đisaccarit

B. có phản ứng tráng bạc

C. có nhóm –CH=O trong phân tử

D. có công thức phân tử C6H10O5

Câu hỏi 435 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3

B. 5

C. 4

D. 1

Câu hỏi 438 :

Sự mô tả nào sau đây không đúng hiện tượng ?

A. Cho anilin vào nước brom thấy tạo ra kết tủa màu trắng

B. Nhỏ vài giọt anilin vào dung dịch HCl, thấy anilin tan

C. Cho propilen vào nước brom thấy nước brom bị mất màu và thu được một dung dịch đồng nhất trong suốt

D. Cho quỳ tím vào dung dịch etylamin thấy dung dịch chuyển sang màu xanh

Câu hỏi 441 :

Tơ nilon – 6,6 là:

A. Polieste của axit ađipic và etylen glicol

B. Hexaclo xiclohexan

C. Poliamit của axit ađipic và hexametylenđiamin

D. Poliamit của ε - aminocaproic

Câu hỏi 442 :

Cho sơ đồ sau : CH4 ® X ® Y ® Z ® Cao su Buna. Tên gọi của X , Y , Z trong sơ đồ trên lần lượt là :

A. Anđehit axetic, etanol, buta-1,3-đien

B. Etilen

C. Axetilen, etanol, buta-1,3-đien

D. Axetilen, vinylaxetilen, buta-1,3-đien

Câu hỏi 443 :

Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?

A. CH3NHCH3

B. C2H5NH2

C. CH3NH2

D. C6H5NH2

Câu hỏi 446 :

Những nhận xét nào trong các nhận xét sau là đúng?

A. (2), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (2).

D. (1), (2), (3).

Câu hỏi 452 :

Este CH3CH2CH2COOC2H5 có tên gọi là

A. etyl butanoat

B. etyl propanoat

C. etyl butiric

D. etyl butirat

Câu hỏi 453 :

Hiện tượng quan sát được khi cho dung dịch etylamin tác dụng với dung dịch FeCl3

A. xuất hiện kết tủa màu nâu đỏ

B. có khói màu trắng bay ra

C. xuất hiện kết tủa màu trắng

D. có khí thoát ra làm xanh giấy quỳ ẩm.

Câu hỏi 460 :

Polime nào sau đây không phải là thành phần chính của chất dẻo

A. Poliacrilonitrin

B. Polistiren

C. Poli(metyl metacrylat).

D. Polietilen

Câu hỏi 462 :

Thuỷ phân C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit tạo thành những sản phẩm là

A. C2H5COOH; CH2=CH-OH

B. C2H5COOH; CH3CHO

C. C2H5COOH; HCHO

D. C2H5COOH; C2H5OH.

Câu hỏi 463 :

Hai chất nào sau đây đều tác dụng được với dung dịch NaOH loãng ?

A. ClH­3NCH­2­COOC­2­H­5­ và H­2­NCH­2­COOC­2­H­5­

B. CH­3­NH­2­ và H­2­NCH­2­COOH

C. CH­3­NH­3­Cl và CH­3­NH­2­

D. CH­3­NH­3­Cl và H­2­NCH­2­COONa

Câu hỏi 466 :

Hai chất hữu cơ X, Y là đồng phân của nhau và có công thức phân tử là C3H7O2N. X tác dụng với NaOH thu được muối X1 có công thức phân tử là C2H4O2NNa; Y tác dụng với NaOH thu được muối Y1 có công thức phân tử là C3H3O2Na. Công thức cấu tạo của X, Y là :

A. X là CH3-COOH3N-CH3  và Y là CH2=CH-COONH4

B. X là H2N-CH2-COOCH3  và Y là CH2=CH-COONH4

C. X là H2N-CH2-COOCH3  và Y là CH3-CH2COONH4

D. X là CH3-CH(NH2)-COOH và Y là CH2=CH-COONH4

Câu hỏi 467 :

Có các nhận định sau:

A. (1), (2), (4), (6).

B. (2), (4), (6).

C. (1), (2), (4), (5).

D. 3, (4), (5).

Câu hỏi 473 :

Nhận định nào sau đây đúng ?

A. Hợp chất glyxylalanin phản ứng với Cu(OH)2 tạo sản phẩm có màu tím

B. Thủy phân đến cùng protein đơn giản luôn thu được α-amino axit

C. Trùng ngưng n phân tử amino axit ta được hợp chất chứa (n-1) liên kết peptit

D. Một phân tử tripeptit phải có 3 liên kết peptit

Câu hỏi 477 :

Cho sơ đồ phản ứng :

A. Anđehit propionic

B. Anđehit metacrylic

C. Anđehit acrylic

D. Anđehit axetic

Câu hỏi 478 :

Cho các chất : đimetylamin (1), metylamin (2), amoniac (3), anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin (6). Tính bazơ tăng dần theo thứ tự là

A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).

B. (6), (5), (4), (3), (2), (1).

C. (3), (2), (1), (4), (5), (6).

D. (6), (4), (5), (3), (2), (1).

Câu hỏi 479 :

Đốt cháy hoàn toàn este X thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. Vậy X là

A. este đơn chức, mạch hở, có một nối đôi

B. este đơn chức, no, mạch hở

C. este đơn chức, có 1 vòng no

D. este hai chức no, mạch hở.

Câu hỏi 481 :

Cho các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 487 :

Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:

A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu hỏi 491 :

Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

A. Amilozơ

B. Xenlulozơ

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu hỏi 492 :

Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là

A. Fructozơ, axit fomic, glixerol, anđehit axetic

B. Glucozơ, fructozơ, axit fomic, anđehit axetic

C. Glucozơ, glixerol, saccarozơ, axit fomic

D. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic, saccarozơ

Câu hỏi 496 :

Chất nào sau đây không dùng làm thuốc nổ?

A. Trinitrotoluen

B. Naphtalen

C. Axitpicric

D. Glixerin trinitrat

Câu hỏi 498 :

Chất  nào không phải là polime :

A. Lipit

B. Xenlulozơ

C. Amilozơ

D. Thủy tinh hữu cơ

Câu hỏi 501 :

Chất nào sau đây là amin bậc 2?

A. H2N-CH2-NH2

B. CH3-NH-CH3

C. (CH3)3N

D. (CH3)2CH-NH2

Câu hỏi 504 :

Chất phản ứng với dung dịch FeCl3 cho kết tủa là

A. CH3COOCH3

B. CH3COOH

C. CH3NH2

D. CH3OH

Câu hỏi 509 :

Một loại polime rất bền với nhiệt và axit, được tráng lên "chảo chống dính" là polime có tên gọi nào sau đây?

A. Plexiglas – poli(metyl metacrylat).

B. Poli(phenol – fomanđehit) (PPF).

C. Teflon – poli(tetrafloetilen).

D. Poli(vinyl clorua) (nhựa PVC)

Câu hỏi 511 :

Hợp chất X có công thức cấu tạo như sau: CH3COOCH3. Tên gọi đúng của X là

A. axeton

B. đimetyl axetat

C. etyl axetat

D. metyl axetat

Câu hỏi 515 :

Chất X có công thức phân tử C4H9O2N. Biết :

A. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

B. H2NCH2COOC2H5 và ClH3NCH2COOH.

C. H2NCH2CH2COOCH3 và CH3CH(NH3Cl)COOH

D. CH3CH(NH2)COOCH3 và CH3CH(NH2)COOH

Câu hỏi 520 :

Chất có phần trăm khối lượng nitơ cao nhất là:

A. Lysin

B. Val-Ala.

C. Glyl-Ala

D. Gly-gly

Câu hỏi 527 :

Este X có các đặc điểm sau :

A. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc ở 170oC thu được anken

B. Chất X thuộc loại este no, đơn chức

C. Chất Y tan vô hạn trong nước

D. Đốt cháy hoàn toàn 1 mol X sinh ra sản phẩm gồm 2 mol CO2 và 2 mol H2O

Câu hỏi 530 :

Trong các nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng

A. Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu

B. Dung dịch các amino axit đều làm đổi màu quỳ tím sang xanh

C. Dung dịch các amino axit đều không làm đổi màu quỳ tím.

D. Tất cả các peptit đều tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo ra hợp chất có màu tím

Câu hỏi 531 :

Cho các chất: (1) CH3CH2COOCH3; (2) CH3OOCCH3; (3) HCOOC2H­5; (4) CH3COC2H5; (5) CH3CH(COOCH3)2; (6) HOOCCH2CH2OH; (7) CH3OOCCOOC2H5. Những chất thuộc loại este là

A. (1), (2), (3), (6), (7).

B. (1), (2), (3), (5), (6), (7).

C. (1), (2), (3), (4), (5), (6)

D. (1), (2), (3), (5), (7).

Câu hỏi 535 :

Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng

A. 15,73%.

B. 18,67%.

C. 15,05%.

D. 12,96%.

Câu hỏi 537 :

Nhận xét nào sau đây không đúng

A. Metyl axetat là đồng phân của axit axetic

B. Poli(metyl metacrylat) được dùng làm thủy tinh hữu cơ

C. Metyl fomat có nhiệt độ sôi thấp hơn axit axetic

D. Các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước

Câu hỏi 546 :

Cho các phát biểu sau:

A. 2

B. 3.

C. 1

D. 4

Câu hỏi 548 :

Cho sơ đồ phản ứng :

A. CH3COOCH2CH3

B. CH3COOCH=CH2

C. CH2=CHCOOCH3.

D. HCOOCH2CH2CH3

Câu hỏi 552 :

Dãy các chất nào dưới đây đều phản ứng được với Cu(OH)2 ở điều kiện thường

A. Etylen glicol, glixerol và ancol etylic

B. Glucozơ, glixerol và metyl axetat

C. Glucozơ, glixerol và saccarozơ.

D. Glixerol, glucozơ và etyl axetat

Câu hỏi 553 :

Tiến hành đun nóng các phản ứng sau đây:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 2

Câu hỏi 556 :

Quả chuối xanh có chứa chất X làm iot chuyển thành màu xanh tím. Chất X là

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ.

C. Fructozơ

D. Glucozơ

Câu hỏi 557 :

Đốt cháy hoàn toàn hai gluxit X và Y đều thu được số mol CO2 nhiều hơn số mol H2O. Hai gluxit đó là

A. Saccarozơ và fructozơ

B. Xenlulozơ và glucozơ

C. Tinh bột và glucozơ

D. Tinh bột và saccarozơ

Câu hỏi 558 :

Chọn những câu đúng trong các câu sau :

A. (1), (3), (4), (5), (6), (7).

B. (1), (2) , 5, 6, (7).

C. (1), (3), (5), (6), (7).

D. (1), (2), (3), (6), (7).

Câu hỏi 559 :

Este nào sau đây khi phản ứng với dung dịch NaOH dư, đun nóng không tạo ra hai muối

A. CH3COO–[CH2]2–OOCCH2CH3.

B. CH3OOC–COOCH3

C. C6H5COOC6H5 (phenyl benzoat).

D. CH3COOC6H5 (phenyl axetat).

Câu hỏi 561 :

Phát biểu sai

A. Amilozơ là polime có cấu trúc mạch không phân nhánh

B. Toluen được dùng để sản xuất thuốc nổ TNT (trinitrotoluen).

C. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit

D. Khi cho dung dịch axit nitric đặc vào dung dịch lòng trắng trứng thấy có kết tủa màu tím xuất hiện

Câu hỏi 565 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Trùng ngưng buta-1,3-đien với acrilonitrin có xúc tác Na được cao su buna-N.

B. Tơ visco là tơ tổng hợp

C. Trùng hợp stiren thu được poli (phenol-fomanđehit).

D. Poli(etylen - terephtalat) được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng các monome tương ứng.

Câu hỏi 566 :

Amin CH3-NH-C2H5 có tên gọi gốc - chức là

A. N-metyletanamin

B. metyletylamin

C. Etylmetylamin

D. propan-2-amin

Câu hỏi 569 :

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Tất cả các peptit và protein đều có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

B. Oligopeptit là các peptit có từ 2 đến 10 liên kết peptit.

C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các alpha-amino axit.

D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị amino axit được gọi là liên kết peptit.

Câu hỏi 574 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 7

C. 6

D. 4

Câu hỏi 584 :

n trong nước và đều có các nhóm -OH.

A. 5

B. 4.

C. 2.

D. 3

Câu hỏi 591 :

Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là

A. CH3COONa và C2H5OH

B. C2H5COONa và CH3OH

C. CH3COONa và CH3OH

D. HCOONa và C2H5OH

Câu hỏi 593 :

Dung dịch chất nào sau đây làm xanh quỳ tím

A. Glyxin

B. Phenylamin

C. Metylamin

D. Alanin

Câu hỏi 594 :

Cacbohiđrat ở dạng polime là

A. glucozơ

B. xenlulozơ

C. fructozơ

D. saccarozơ

Câu hỏi 595 :

Thí nghiệm nào sau đây chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm hiđroxyl?

A. Tiến hành phản ứng tạo este của glucozơ với anhiđrit axetic

B. Khử hoàn toàn glucozơ thành hexan

C. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)

D. Thực hiện phản ứng tráng bạc

Câu hỏi 596 :

Giữa Saccarozơ và glucozơ có đặc điểm giống nhau là:

A. Ðều được lấy từ củ cải đường

B. Ðều bị oxi hóa bởi dung dịch AgNO3/NH3 (to).

C. Ðều hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam

D. Ðều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”

Câu hỏi 600 :

Đun nóng este CH3COOC6H5 (phenyl axetat) với lượng dư dung dịch NaOH, thu được các sản phẩm hữu cơ là

A. CH3OH và C6H5ONa

B. CH3COOH và C6H5OH

C. CH3COONa và C6H5ONa

D. CH3COOH và C6H5ONa

Câu hỏi 602 :

Polietilen là sản phẩm của phản ứng trùng hợp

A. CH2=CH-Cl.

B. CH2=CH2.

C. CH2=CH-CH=CH2.

D. CH2=CH-CH3.

Câu hỏi 603 :

Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là 

A. Do phân tử amin bị phân cực mạnh

B. Do amin tan nhiều trong H2O

C. Do nguyên tử N có độ âm điện lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về phía N

D. Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton

Câu hỏi 604 :

Nhận xét nào sau đây không đúng 

A. Hiđro hóa hoàn toàn triolein hoặc trilinolein đều thu được tristearin

B. Dầu mỡ động thực vật bị ôi thiu do nối đôi C = C ở gốc axit không no của chất béo bị oxi hóa chậm bởi oxi không khí tạo thành peoxit, chất này bị phân hủy thành các sản phẩm có mùi khó chịu

C. Chất béo là este của glixerol và các axit béo

D. Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước

Câu hỏi 608 :

Este X có công thức cấu tạo thu gọn CH3COOCH2CH2CH3. Vậy tên gọi của X là

A. n-propyl axetat.

B. etyl propionat.

C. metyl butirat.

D. isopropyl axetat.

Câu hỏi 610 :

Dung dịch chứa chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím

A. Glyxin

B. Metylamin

C. Axit glutamic.

D. Lysin

Câu hỏi 611 :

Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin bằng

A. 18,67%.

B. 12,96%.

C. 15,05%.

D. 15,73%.

Câu hỏi 613 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 3

C. 6

D. 4

Câu hỏi 615 :

Chất nào sau đây không tác dụng với triolein

A. H2

B. Dung dịch Br2

C. Cu(OH)2

D. Dung dịch NaOH

Câu hỏi 617 :

Hai hợp chất hữu cơ X và Y có cùng công thức phân tử là C3H7NO2, đều là chất rắn ở điều kiện thường. Chất X phản ứng với dung dịch NaOH, giải phóng khí. Chất Y có phản ứng trùng ngưng. Các chất X và Y lần lượt là

A. axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

B. amoni acrylat và axit 2-aminopropionic

C. axit 2-aminopropionic và amoni acrylat

D. vinylamoni fomat và amoni acrylat

Câu hỏi 624 :

Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.

B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm gọi là phản ứng este hóa.

C. Este chỉ bị thủy phân trong môi trường axit.

D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng một chiều.

Câu hỏi 625 :

Hãy cho biết loại polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

A. cao su lưu hóa

B. poli (metyl metacrylat)

C. xenlulozơ

D. amilopectin

Câu hỏi 626 :

Cho sơ đồ sau, trong đó X1, X2, X3 là các hợp chất hữu cơ :

A. X là CH2=CH-CH2OH và Y là CH3OH.

B. X là C2H5OH và Y là CH3OH.

C. X là CH3OH và Y là CH=CH-CH2OH

D. X là CH3OH và Y là C2H5OHĐáp án B

Câu hỏi 627 :

Cho sơ đồ sau : 

A. CH=CH2COOCH=CH2

B. CH2=C(CH3)COOC2H5.

C. C6H5COOC2H5

D. C2H3COOC­3H7

Câu hỏi 629 :

Chất nào sau đây là amin no, đơn chứa, mạch hở?

A. CH3N

B. CH5N

C. C2H5N

D. CH4N

Câu hỏi 630 :

Cho các dãy chuyển hóa: GlyxinNaOHX1HCldưX2

A. ClH3NCH2COOH

B. H2NCH2COONa

C. ClH3NCH2COONa

D. H2NCH2COOH

Câu hỏi 633 :

Cho sơ đồ phản ứng:

A. 3.

B. 1

C. 2

D. 4

Câu hỏi 636 :

Phát biểu nào sau đây không đúng

A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.

B. Phenol là chất rắn kết tinh ở điều kiện thường

C. Metylamin là chất lỏng mùi khai

D. Etylamin dễ tan trong nước

Câu hỏi 643 :

Để chứng minh tính lưỡng tính của H2N-CH2-COOH (X), ta cho X tác dụng với

A. NaCl, HCl.

B. HNO3, CH3COOH.

C. HCl, NaOH.

D. NaOH, NH3.

Câu hỏi 644 :

Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại polisaccarit

A. fructozơ

B. Amilopectin

C. Saccarozơ

D. Glucozơ

Câu hỏi 645 :

Trường hợp nào dưới đây tạo ra sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic

A. CH3COOCH2CH=CH2+NaOHto

B. HCOOCH=CHCH3+NaOHto

C. CH3COOCH=CH2+NaOHto

D. CH3COOC6H5(phenylaxetat)+NaOHto

Câu hỏi 649 :

Nhận xét nào sau đây sai ?

A. dầu mỡ ăn nhẹ hơn n­ước.

B. ở điều kiện th­ường triolein là chất rắn.

C. mỡ động vật, dầu thực vật tan trong benzen, hexan, clorofom.

D. dầu mỡ ăn rất ít tan trong n­ước.

Câu hỏi 651 :

Phản ứng không dùng để chứng minh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozơ là

A. Phản ứng với 5 phân tử (CH3CO)2O để chứng minh có 5 nhóm –OH trong phân tử

B. Tác dụng với Na để chứng minh phân tử có 5 nhóm –OH

C. Hòa tan Cu(OH)2 để chứng minh phân tử có nhiều nhóm chức –OH

D. Phản ứng tráng gương để chứng tỏ trong phân tử glucozơ có nhóm chức –CHO

Câu hỏi 652 :

Khi nói về peptit và protein, phát biểu nào sau đây là sai ?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các a-amino axit.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

D. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị a-amino axit được gọi là liên kết peptit.

Câu hỏi 653 :

Khảo sát tinh bột và xenlulozơ qua các tính chất sau:

A. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất

B. Tinh bột có 6 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất

C. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 5 tính chất

D. Tinh bột có 5 tính chất và xenlulozơ có 6 tính chất

Câu hỏi 659 :

Các polime thuộc loại tơ nhân tạo là

A. tơ visco và tơ xenlulozơ axetat

B. tơ tằm và tơ vinilon

C. tơ visco và tơ nilon-6,6

D. tơ nilon-6,6 và tơ capron

Câu hỏi 660 :

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch lòng trắng trứng thấy xuất hiện màu vàng.

B. Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.

C. Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.

D. Dung dịch glyxin không làm đổi màu quỳ tím.

Câu hỏi 661 :

Dãy gồm các chất có khả năng phản ứng tạo ra polime là

A. phenol, metyl metacrylat, anilin.

B. etilen, buta-1,3-đien, cumen

C. stiren, axit ađipic, acrilonitrin

D. 1,1,2,2-tetrafloeten, clorofom, propilen

Câu hỏi 662 :

Phát biểu nào sau đây là đúng

A. Tơ visco, tơ xenlulozơ axetat đều thuộc loại tơ tổng hợp

B. Tơ nilon-6,6 được điều chế từ hexametylenđiamin và axit axetic

C. Polietilen và poli(vinyl clorua) là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng

D. Sợi bông, tơ tằm thuộc loại polime thiên nhiên

Câu hỏi 664 :

Công thức phân tử của etylamin là

A. C2H5NH2

B. CH3NH2

C. C4H9NH2

D. CH3-NH-CH3

Câu hỏi 666 :

Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH, thu được 4,85 gam muối. Công thức của X là

A. H2NCH2CH2COOH

B. H2NCH2COOH

C. H2NCH(CH3)COOH

D. H2NCH2CH2CH2 COOH

Câu hỏi 669 :

X là este 2 chức, đun nóng m gam X với 100 ml dung dịch NaOH 2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Để trung hòa lượng NaOH dư cần 40 ml dung dịch HCl 1M. Làm bay hơi cẩn thận dung dịch sau khi trung hòa, thu được 7,36 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức (Y), (Z) và 15,14 gam hỗn hợp 2 muối khan, trong đó có một muối của axit cacboxylic (T). Kết luận nào sau đây đúng?

A. Ancol (Y) và (Z) là 2 chất đồng đẳng liên tiếp với nhau.

B. Chất hữu cơ X có chứa 14 nguyên tử hiđro.

C. Axit (T) có chứa 2 liên kết đôi trong phân tử.

D. Số nguyên tử cacbon trong axit (T) bằng một nửa số nguyên tử cacbon trong chất hữu cơ X.

Câu hỏi 670 :

Phát biểu nào sau đây đúng

A. Amino axit là hợp chất có tính lưỡng tính

B. Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit

C. Trong một phân tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit

D. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím

Câu hỏi 674 :

Phát biểu nào sau đây không đúng?

A. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được α- aminoaxit.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo.

C. Trong phân tử protein luôn có nguyên tử nitơ.

D. Protein luôn có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.

Câu hỏi 676 :

Khi nghiên cứu tính chất hoá học của este người ta tiến hành làm thí nghiệm như sau: Cho vào 2 ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat, sau đó thêm vào ống thứ nhất 1 ml dd H2SO4 20%, vào ống thứ hai 1 ml dd NaOH 30%. Sau đó lắc đều cả 2 ống nghiệm, lắp ống sinh hàn đồng thời đun cách thuỷ trong khoảng 5 phút. Hiện tượng trong 2 ống nghiệm là:

A. Ống nghiệm thứ nhất chất lỏng trở nên đồng nhất, ống thứ 2 chất lỏng tách thành 2 lớp.

B. Ống nghiệm thứ nhất vẫn phân thành 2 lớp, ống thứ 2 chất lỏng trở thành đồng nhất.

C. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng trở nên đồng nhất.

D. Ở cả 2 ống nghiệm chất lỏng vẫn tách thành 2 lớp.

Câu hỏi 681 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

A. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.

B. Saccarozơ có phản ứng tráng gương.

C. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.

D. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.

Câu hỏi 682 :

Phát biểu nào sau đây là sai:

A. Khi hiđro hóa hoàn toàn chất béo lỏng sẽ thu được chất béo rắn.

B. Muối Na hoặc K của axit béo được gọi là xà phòng.

C. Xà phòng không thích hợp với nước cứng vì tạo kết tủa với nước cứng.

D. Trong phân tử triolein có 3 liên kết π.

Câu hỏi 686 :

Etyl axetat có công thức là

A. CH3COOCH=CH2

B. CH3COOC2H5

C. CH3COOCH3

D. CH3CH2COOCH3

Câu hỏi 690 :

Phát biểu sai

A. Lực bazơ của anilin lớn hơn lực bazơ của amoniac

B. Anilin có khả năng làm mất màu nước brom

C. Dung dịch anilin trong nước không làm đổi màu quỳ tím

D. Anilin phản ứng với axit HCl tạo ra muối phenylamoni clorua

Câu hỏi 695 :

Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitơ trong lysin là

A. 19,18%.

B. 19,05%.

C. 17,98%.

D. 15,73%.

Câu hỏi 700 :

Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây sai

A. Protein là những polipeptit cao phân tử có phân tử khối từ vài chục nghìn đến vài triệu.

B. Tất cả các protein đều tan trong nước tạo thành dung dịch keo

C. Protein có phản ứng màu biure

D. Thành phần phân tử của protein luôn có nguyên tố nitơ

Câu hỏi 702 :

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. vinyl axetat

B. etyl fomat

C. metyl acrylat

D. etyl axetat

Câu hỏi 703 :

Chất X có công thức phân tử C3H7O2N và làm mất màu dung dịch brom. Tên gọi của X là

A. axit β-aminopropionic

B. metyl aminoaxetat

C. amoni acrylat

D. axit α-aminopropionic

Câu hỏi 712 :

Phương trình :  6nCO2 + 5nH2O asclorophin (C6H10O5)n + 6nO2, là phản ứng hoá học chính của quá trình nào sau đây

A. quá trình hô hấp

B. quá trình oxi hoá

C. quá trình khử

D. quá trình quang hợp

Câu hỏi 713 :

Ba chất hữu cơ X, Y, Z mạch hở có cùng công thức phân tử C2H4O2 và có tính chất sau :

A. X : HCOOCH3; Y : CH3COOH; Z : CH2(OH)CHO

B. X : CH3COOH; Y : HCOOCH3; Z : CH2(OH)CHO

C. X : CH2(OH)CHO; Y : CH3COOH; Z : HCOOCH3

D. X : CH3COOH; Y : CH2(OH)CHO; Z : HCOOCH3

Câu hỏi 719 :

Nhận định đúng về chất béo là

A. Ở nhiệt độ thường, chất béo ở trạng thái rắn, nhẹ hơn nước và không tan trong nước

B. Chất béo là trieste của glixerol và các axit béo no hoặc không no

C. Chất béo và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố

D. Các chất (C17H33COO)3C3H5, (C15H31COO)3C3H5 là chất béo dạng lỏng ở nhiệt độ thường.

Câu hỏi 722 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)?

A. Bông.

B. Tơ Nilon-6

C. Tơ tằm

D. Tơ Visco

Câu hỏi 723 :

Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp (tơ nhận tạo)?

A. Bông.

B. Tơ Nilon-6

C. Tơ tằm

D. Tơ Visco

Câu hỏi 724 :

Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là

A. poli(etylen-terephtalat).

B. polietilen

C. poli(vinyl clorua).

D. poliacrilonitrin

Câu hỏi 726 :

Amin bậc 2 là

A. đietylamin

B. sec-butylamin

C. etylđimetylamin

D. isopropylamin

Câu hỏi 730 :

Chất không tham gia phản ứng thủy phân là

A. Tinh bột

B. Xenlulozơ

C. Chất béo

D. Glucozơ

Câu hỏi 731 :

Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với H2SO4 loãng lại có phản ứng tráng gương, đó là do

A. Saccarozơ tráng gương được trong môi trường axit

B. đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng

C. đã có sự thủy phân saccarozơ tạo ra glucozơ và fructozơ chúng đều tráng gương được trong môi trường bazơ.

D. đã có sự thủy phân tạo chỉ tạo ra glucozơ.

Câu hỏi 733 :

Chất nào sau đây khi đun nóng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm có anđehit

A. CH2=CH-COO-CH2-CH3.

B. CH3-COO-CH2-CH=CH2

C. CH3-COO-C(CH3)=CH2

D. CH3-COO-CH=CH-CH3

Câu hỏi 737 :

Trong số các polime sau đây: tơ tằm, sợi bông, len lông cừu, tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat, tơ nitron, thì những polime có nguồn gốc từ xenlulozơ là

A. tơ tằm, sợi bông, tơ nitron

B. sợi bông, tơ visco, tơ nilon-6

C. sợi bông, tơ visco, tơ axetat

D. tơ visco, tơ nilon-6, tơ axetat

Câu hỏi 739 :

Các chất đều không bị thuỷ phân trong dung dịch H2SO4 loãng, nóng là

A. poli(vinyl axetat); polietilen, cao su buna

B. polietilen; cao su buna; polistiren

C. tơ capron; nilon-6,6, polietilen

D. nilon-6,6; poli(etylen-terephtalat); polistiren.

Câu hỏi 740 :

Tên gốc - chức của (CH3)2NC­2H5

A. etylđimetylamin

B. đietylamin

C. metyletylamin

D. đimetylamin

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK