Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Hóa học CÂU HỎI TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÔ CƠ CÓ LỜI GIẢI !!

CÂU HỎI TỔNG HỢP KIẾN THỨC VÔ CƠ CÓ LỜI GIẢI !!

Câu hỏi 1 :

Cho các phản ứng :

A. (1), (2), (3).

B. (1), (2), (4).

C. (1), (3), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu hỏi 2 :

Cho các phản ứng sau:

A. 4

B. 6

C. 5.

D. 3

Câu hỏi 3 :

Cho các phản ứng sau :

A. 4.

B. 5.

C. 6

D. 3.

Câu hỏi 4 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

A. (3) và (4).

B. (2) và (3).

C. (1) và (4).

D. (1) và (2).

Câu hỏi 5 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5.

Câu hỏi 6 :

Trong các thí nghiệm sau :

A. 4

B. 5

C. 7.

D. 6.

Câu hỏi 8 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 2

C. 4.

D. 5.

Câu hỏi 9 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 2.

B. 5

C. 3

D. 4.

Câu hỏi 11 :

Tiến hành các thí nghiệm sau

A. 2

B. 3

C. 5

D. 4

Câu hỏi 12 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 3

B. 4.   

C. 6.

D. 5.

Câu hỏi 16 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5.

B. 6.

C. 2.

D. 4.

Câu hỏi 17 :

Trong các phản ứng sau :

A. (1), (3), (6)

B. (2), (5), 6.

C. (2),  (3), (5).

D. (2),  (5).

Câu hỏi 18 :

Thí nghiệm nào sau đây có kết tủa sau phản ứng?

A. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Cr(NO3)3.

B. Thổi CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.

C. Cho dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2 (hoặc Na[Al(OH)4]).

D. Cho dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch AlCl3.

Câu hỏi 20 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 4

B. 3

C. 6

D. 5

Câu hỏi 22 :

Cho các phản ứng sau:

A. 3

B. 6.   

C. 4.  

D. 5.

Câu hỏi 23 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học ?

A. Sục khí H2S vào dung dịch FeCl2.

B. Cho Fe vào dung dịch H2SO4 loãng, nguội.

C. Sục khí H2S vào dung dịch CuCl2

D. Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2

Câu hỏi 24 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?

A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S

B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

C. Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3

D. Cho CuS vào dung dịch HCl.

Câu hỏi 26 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 4.

B. 3

C. 6.

D. 5

Câu hỏi 30 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng ở điều kiện thường?

A. Dẫn khí Cl2 vào dung dịch H2S

B. Cho dung dịch Ca(HCO3)2 vào dung dịch NaOH

C.  Cho dung dịch Na3PO4 vào dung dịch AgNO3

D. Cho CuS vào dung dịch HCl.

Câu hỏi 31 :

Phương trình hóa học nào sau đây không đúng?

A. Ca + 2H2O ® Ca(OH)2 + H2

B. 2Al + Fe2O3 t° Al2O3 + 2Fe.

C. 4Cr + 3O2 t° 2Cr2O3

D. 2Fe + 3H2SO4(loãng) ® Fe2(SO4)3 + 3H2.

Câu hỏi 34 :

Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch Ba(HCO3)2 là : 

A. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2

B. HNO3, NaCl, Na2SO4.

C. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4

D. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2.

Câu hỏi 35 :

Phản ứng nhiệt phân không đúng là :

A. NH4Cl t° NH3 + HCl

B. 2KNO3 t°  2KNO2 + O2.

C. NaHCO3 t° NaOH + CO2

D. NH4NO3  t° N2O + 2H2O.

Câu hỏi 36 :

Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Thành phần chính của supephotphat kép gồm hai muối Ca(H2PO4)2 và CaSO4.

B. Phân lân cung cấp nitơ cho cây trồng

C. Urê có công thức là (NH2)2CO

D. Supephotphat đơn chỉ có Ca(H2PO4)2

Câu hỏi 37 :

Khi làm thí nghiệm với SO2 và CO2, một học sinh đã ghi các kết luận sau :

A. Cả (1), (2), (3), (4).

B. (1), (2), (4).

C. (2), (3), (4).

D. (2) và (4).

Câu hỏi 38 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Câu hỏi 41 :

Phát biểu không đúng là

A. Trong phòng thí nghiệm, nitơ được điều chế bằng cách đun nóng dung dịch NH4NO2 bão hòa.

B. Photpho trắng rất độc, có thể gây bỏng nặng khi rơi vào da

C. Đám cháy Mg có thể dập tắt bằng CO2

D. Khí CO2 là một khí thải gây hiệu ứng nhà kính

Câu hỏi 42 :

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu

B. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục

C. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.

D. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.

Câu hỏi 43 :

Nhận định nào dưới đây là sai

A. Nguyên tử của các nguyên tố Na, Cr và Cu đều có một electron ở lớp ngoài cùng.

B. Bán kính Na lớn hơn bán kính Na+ và bán kính Fe2+ lớn hơn bán kính Fe3+.

C. Các nguyên tố, mà nguyên tử của nó số electron p bằng 2, 8, và 14 thuộc cùng một nhóm.

D. Al là kim loại có tính lưỡng tính

Câu hỏi 44 :

Phát biểu nào sau đây là đúng ?

A. Trong công nghiệp nhôm được sản xuất từ quặng đolomit

B. Tất cả các phản ứng của lưu huỳnh với kim loại đều cần đun nóng.

C. Ca(OH)2 được dùng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước

D. CrO3 tác dụng với nước tạo ra hỗn hợp axit

Câu hỏi 45 :

Có các phát biểu sau :

A. (1), (2), (3).

B. (1), (3), (4).

C. (1), (2), (4).

D. (2), (3), (4).

Câu hỏi 46 :

Cho các phát biểu sau:

A. 4

B. 2

C. 3

D. 1

Câu hỏi 47 :

Cho các phát biểu sau:

A. 3.

B. 5.

C. 4.

D. 2

Câu hỏi 48 :

Cho các kết luận

A. 6.

B. 4

C. 5.  

D. 3

Câu hỏi 50 :

Cho phản ứng sau :

A. 7

B. 4.

C. 6

D. 5

Câu hỏi 52 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. I, II và III

B. II, V và VI

C. I, IV và V

D. II, III và VI.

Câu hỏi 56 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 1

B. 4.

C. 2.

D. 3.

Câu hỏi 57 :

Cho các phản ứng sau :

A. a, b, d, e, f, g

B. a, b, c, d, e, h

C. a, b, c, d, e, g.

D. a, b, d, e, f, h.

Câu hỏi 62 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 4

B. 6

C. 3

D. 5.

Câu hỏi 64 :

Khi cho hỗn hợp gồm MgSO4, Ba3(PO4)2, FeCO3, FeS, Ag2S vào dung dịch HCl dư thì phần không tan chứa những chất nào ?

A. FeS, AgCl, Ba3(PO4)2.

B. Ag2S, BaSO4

C. FeS, AgCl, BaSO4

D. Ba3(PO4)2, Ag2S

Câu hỏi 65 :

Cho Fe vào dung dịch AgNO3 dư, thu được dung dịch X. Sau đó ngâm Cu dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Dung dịch X, Y gồm :

A. X: Fe(NO3)3; Y: Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2.

B. X: Fe(NO3)2; Y: Fe(NO3)2; Cu(NO3)2 và AgNO3 dư.

C. X: Fe(NO3)2 và AgNO3 dư; Y: Fe(NO3)và Cu(NO3)2.

D. X: Fe(NO3)3 và AgNO3 dư ; Y: Fe(NO3)và Cu(NO3)2.

Câu hỏi 69 :

Cho sơ đồ biến hóa sau :

A. 6.

B. 5

C. 3

D. 4

Câu hỏi 70 :

Cho các phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:

A. KHCO3, Ba(OH)2

B. NaHCO3, Ba(OH)2.

C. NaOH, Ba(HCO3)2.

D. KOH, Ba(HCO3)2.

Câu hỏi 76 :

Cho sơ đồ phản ứng sau:

A. Cr

B. Al

C. Mg.

D. Fe

Câu hỏi 77 :

Trường hợp nào sau không tạo ra đơn chất? 

A. Sục khí F2 vào dung dịch H2SO(loãng).     

B. Cho khí NH3 đi qua CuO nung nóng

C. Sục khí HI vào dung dịch FeCl3

D. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch AgNO3

Câu hỏi 78 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:  

A. (1), (2), (3), (4).  

B. (1), (3), (4), (5).   

C. (2), (5).        

D. (1), (3), (4).

Câu hỏi 79 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5.  

B. 2.

C. 4.  

D. 3.

Câu hỏi 80 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 2.  

B. 5.

C. 3

D. 4.

Câu hỏi 81 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5. 

B. 6.

C. 4.

D. 7

Câu hỏi 83 :

Cho các phản ứng:

A. 5

B. 3.

C. 6

D. 4

Câu hỏi 84 :

Trong các thí nghiệm sau:

A. 4.

B. 6.

C. 3.  

D. 5.

Câu hỏi 85 :

Cho các phản ứng sau?

A. 7.  

B. 5

C. 8.

D. 6.

Câu hỏi 86 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 4.  

B. 5

C. 3.

D. 2.

Câu hỏi 87 :

Trường hợp nào dưới đây không thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

A. Sục CO2 vào lượng dư dung dịch Ca(OH)2.

B. Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaAlO2

C. Cho kim loại Cu vào lượng dư dung dịch Fe2(SO4)3.

D. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH

Câu hỏi 91 :

Có các thí nghiệm sau

A. 5

B. 3

C. 2.  

D. 4

Câu hỏi 92 :

Thực hiện các phản ứng hóa học sau :

A. 5

B. 2

C. 4.

D. 3

Câu hỏi 93 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3. 

B. 6

C. 5.  

D. 4.

Câu hỏi 94 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 4

C. 3

D. 6

Câu hỏi 96 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3

B. 6.

C. 4

D. 5.

Câu hỏi 97 :

Tiến hành các thí nghiệm sau :

A. 5

B. 2.   

C. 4

D. 3.

Câu hỏi 98 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4

C. 3

D. 5.

Câu hỏi 99 :

Cho các thí nghiệm sau :

A. 5

B. 7

C. 8

D. 6

Câu hỏi 100 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 1

C. 4.             

D. 3

Câu hỏi 101 :

Cho các cặp dung dịch loãng:

A. 1. 

B. 2

C. 3

D. 4

Câu hỏi 102 :

Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :

A. 5. 

B. 2.

C. 4.

D. 3

Câu hỏi 104 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 5.  

B. 6.

C. 3.

D.7.

Câu hỏi 105 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 5

B. 3

C. 4

D. 2.

Câu hỏi 106 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4

Câu hỏi 109 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 5. 

C. 3. 

D. 4

Câu hỏi 110 :

Cho các cặp dung dịch sau: 

A. (3), (2), (5).      

B. (1), (3), (4).   

C. (1), (3), (5).

D. (1), (4), (5).

Câu hỏi 113 :

Cho các cặp chất sau :

A. 5.

B. 6

C. 3

D. 4

Câu hỏi 114 :

Cho các cặp chất sau:

A. 8

B. 6

C. 7

D. 5

Câu hỏi 116 :

Trong các phát biểu sau :

A. 1

B. 3

C. 4.

D. 2

Câu hỏi 117 :

Cho các phát biểu sau:

A. 5

B. 6.

C. 4

D. 7.

Câu hỏi 119 :

Thực hiện các thí nghiệm sau: 

A. 3. 

B. 4.

C. 1

D. 2

Câu hỏi 120 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 6. 

B. 3.

C. 4.

D. 5

Câu hỏi 122 :

Thực hiện các thí nghiệm sau :

A. 3. 

B. 5.

C. 6.

D. 4

Câu hỏi 124 :

Cho các thí nghiệm sau: 

A. 4. 

B. 3.

C. 6.  

D. 5

Câu hỏi 125 :

Tiến hành các thí nghiệm sau:

A. 2

B. 4.   

C. 5.

D. 3.

Câu hỏi 126 :

Thực hiện các thí nghiệm sau:

A. 2. 

B. 4

C. 1.  

D. 3.

Câu hỏi 127 :

Cho các phản ứng:

A. 5.

B. 3

C. 4.

D. 2.

Câu hỏi 128 :

Cho các phản ứng:

A. 3.

B. 4

C. 5.  

D. 6

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK