A. Men-đê-lê-ép
B. Menđen
C. Moocgan
D. Cả A, B và C đúng
A. Những kiểu hình khác P
B. Sự tổ hợp lại các tính trạng của bố mẹ
C. Hiện tượng truyền đạt các tính trạng của bố mẹ, tổ tiên cho các thế hệ con cháu
D. Hiện tượng con sinh ra khác với bố mẹ và khác nhau ở nhiều chi tiết
A. 3 trội : 1 lặn
B. 3 lặn : 1 trội
C. 1 lặn : 1 trội
D. 1 trội : 2 trung gian : 1 lặn
A. (1) lặn, (2) trội, (3) kiểu hình, (4) lặn
B. (1) lặn, (2) trội, (3) kiểu gen, (4) lặn
C. (1) trội, (2) lặn, (3) kiểu gen, (4) trội
D. (1) trội, (2) lặn, (3) kiểu hình, (4) trội
A. 100% cây hoa đỏ
B. 75% cây hoa trắng : 25% cây hoa đỏ
C. 100% cây hoa trắng
D. 75% cây hoa đỏ : 25% cây hoa trắng
A. Các tính trạng tương phản phân biệt nhau rõ ràng, khó nhận biết
B. Các tính trạng tương phản phân biệt nhau rõ ràng, dễ nhận biết
C. Để có thể dễ dàng theo dõi những biểu hiện của các tính trạng đó ở đời con
D. Cả B và C đúng
A. mARN và protein loại histon
B. ADN và protein loại histon
C. tARN và protein loại histon
D. rARN và protein loại histon
A. AaBb
B. AaBB
C. AABB
D. AABb
A. Vị trí số 1
B. Vị trí số 2
C. Vị trí số 3
D. Vị trí số 4
A. Tinh trùng
B. Hợp tử
C. Noãn nguyên bào
D. Tinh nguyên bào
A. Tinh trùng 22A + X và trứng 22A + X
B. Tinh trùng 22A + X và trứng 22A + XX
C. Tinh trùng 22A + Y và trứng 22A + X
D. Tinh trùng 22A + 0 và trứng 22A + X
A. Aabb
B. AaBb
C. AABB
D. aabb
A. Kì giữa giảm phân I
B. Kì sau nguyên phân
C. Kì sau giảm phân II
D. Kì cuối nguyên phân
A. Aabb
B. AaBb
C. AABB
D. aabb
A. Hai loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1
B. Hai loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 3:1
C. Bốn loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1:1: 1:1
D. Bốn loại kiểu hình phân li theo tỉ lệ 9:3 :3 :1
A. 6,6 x 10-12 g
B. 6,6 x 10-6 g
C. 3,3 x 10-6 g
D. 3,3 x 10-12 g
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. Axit amin
B. Nucleoxom
C. Nucleotit
D. Ribonucleotit
A. 510 nm
B. 510 A0
C. 4080 µ
D. 4080 A0
A. Hàm lượng ADN trong nhân tế bào
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp các nucleoti trong phân tử ADN
C. Tỉ lệ (A + T) / (G + X)
D. Cả B và C
A. – A – T – G – X – T – A – X – G – G – A – A –
B. – A – U – G – X – U – A – X – G – G – A – A –
C. – U – A – X – G – A – U – G – X – X – U – U –
D. – T – A – X – G – A – T – G – X – X – T – T –
A. Trình tự các nucleotit trên mạch của gen quy định trình tự các nucleotit trên mạch ARN
B. Trình tự các nucleotit trên mạch khuôn của gen quy định trình tự các nucleotit trên mạch ARN
C. Trình tự các nucleotit trên mạch ARN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi axit amin
D. Cả B và C
A. Đột biến gen là những biến đổi về số lượng gen trên NST.
B. Đột biến gen có thể có lợi, có thể có hại cho bản thân sinh vật.
C. Đột biến gen luôn dẫn đến biến đổi cấu trúc của loại protein do gen đó mã hóa
D. Đột biến gen chỉ có thể phát sinh trong điều kiện tự nhiên
A. 36
B. 48
C. 72
D. 108
A. Biến dị tổ hợp
B. Đột biến gen
C. Đột biến NST
D. Thường biến
A. Đột biến số lượng NST
B. Đột biến gen
C. Đột biến cấu trúc NST
D. Thường biến
A. Đột biến mất một cặp nucleotit
B. Đột biến thêm một cặp nucleotit
C. Đột biến mất đoạn NST
D. Đột biến số lượng NST
A. (2n – 1)
B. (2n + 1)
C. (n – 1)
D. (n + 1)
A. 45
B. 46
C. 47
D. 48
A. Người là động vật bậc cao nhất
B. Người sinh sản muộn, đẻ ít con
C. Vì lí do xã hội, không thể áp dụng các phương pháp lai, gây đột biến
D. Cả B và C
A. 1 trứng và 1 tinh trùng
B. 1 trứng và 2 tinh trùng
C. 2 trứng và 1 tinh trùng
D. 2 trứng và 2 tinh trùng
A. 1 trứng và 1 tinh trùng
B. 1 trứng và 2 tinh trùng
C. 2 trứng và 1 tinh trùng
D. 2 trứng và 2 tinh trùng
A. A
B. B
C. C
D. D
A. Sinh sản hữu tính
B. Sinh sản vô tính
C. Sinh sản sinh dưỡng
D. Sinh sản nảy chồi
A. AABB
B. AaBB
C. AABb
D. AaBb
A. sự tham gia của các nuclêôtit tự do trong môi trường nội bào
B. nguyên tắc bổ sung
C. sự tham gia xúc tác của các enzim
D. cả 2 mạch của ADN đều làm mạch khuôn
A. Hai loại giao tử mang NST X và NST Y có số lượng tương đương, xác suất thụ tinh của 2 loại giao tử đực ( mang NST X và NST Y ) với giao tử cái tương đương
B. Số giao tử đực bằng số giao tử cái
C. Số cá thể đực và số cá thể cái trong loài vốn đã bằng nhau
D. Số giao tử X của cá thể đực bằng số giao tử X của cá thể cái
A. Vai trò của prôtêin
B. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các axit amin
C. Số lượng, thành phần và trình tự sắp xếp của các nuclêôtit
D. Trình tự sắp xếp khác nhau của hơn 20 loại axit amin
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK