A. Chính trị.
B. Kinh tế.
C. Đạo đức.
D. Xã hội.
A. Giai cấp công nhân.
B. Giai cấp tiến bộ.
C. Nhân dân lao động.
D. Giai cấp cầm quyền.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Kỉ luật.
D. Hành chính.
A. Bảo vệ các công nhân.
B. Bảo vệ các giai cấp.
C. Quản lí công dân.
D. Quản lí xã hội.
A. Hành chính.
B. Dân sự.
C. Hình sự.
D. Kỉ luật.
A. thu nhập, tuổi tác, địa vị.
B. dân tộc, giới tính, tuổi tác, tôn giáo.
C. dân tộc, độ tuổi, giới tính.
D. dân tộc, địa vị, giới tính, tôn giáo.
A. Tuân thủ pháp luật.
B. Áp dụng pháp luật.
C. Thi hành pháp luật.
D. Sử dụng pháp luật.
A. như nhau.
B. bằng nhau.
C. ngang nhau.
D. có thể khác nhau.
A. Bình đẳng về quyền lao động.
B. Bình đẳng về nghĩa vụ trong kinh doanh.
C. Bình đẳng về quyền tự chủ trong kinh doanh.
D. Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí.
A. Tích cực, chủ động, tự quyết.
B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Tự giác, trách nhiệm, tận tâm.
D. Dân chủ, công bằng, tiến bộ.
A. 5 bản
B. 4 bản
C. 6 bản
D. 3 bản
A. việc làm theo sở thích của mình.
B. việc làm phù hợp với khả năng của mình mà không bị phân biệt đối xử.
C. điều kiện làm việc theo nhu cầu của mình.
D. thời gian làm việc theo ý muốn chủ quan của mình.
A. Đủ 14 tuổi trở lên.
B. Đủ 16 tuổi trở lên..
C. Đủ 17 tuổi trở lên.
D. Đủ 18 tuổi trở lên
A. Dân sự.
B. Kỉ luật.
C. Hình sự.
D. Hành chính.
A. Mọi cá nhân, tổ chức.
B. Mọi công dân.
C. Mọi cơ quan, tổ chức.
D. Mọi tổ chức xã hội.
A. Hiến pháp.
B. Hiến pháp và luật.
C. Luật, hiến pháp.
D. Luật và chính sách.
A. đều có nghĩa vụ như nhau.
B. đều có quyền và nghĩa vụ giống nhau.
C. đều bình đẳng về quyền và làm nghĩa vụ theo quy định của pháp luật.
D. đều có quyền như nhau.
A. Bảo vệ mọi lợi ích của công dân.
B. Bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của công dân.
C. Bảo vệ quyền tự do tuyệt đối của công dân.
D. Bảo vệ mọi nhu cầu của công dân.
A. áp dụng pháp luật.
B. sử dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. 14 tuổi
B. 18 tuổi
C. 15 tuổi
D. 16 tuổi
A. Hành chính.
B. Hình sự.
C. Dân sự.
D. Kỉ luật.
A. Tòa án nhân dân
B. Chính phủ.
C. Nhà nước.
D. Quốc hội.
A. thi hành pháp luật.
B. áp dụng pháp luật.
C. sử dụng pháp luật.
D. tuân thủ pháp luật.
A. Hình sự.
B. Dân sự.
C. Hành chính.
D. Kỉ luật.
A. Quy tắc quản lí nhà nước.
B. Quan hệ lao động và công vụ nhà nước.
C. Quan hệ tài sản và quan hệ nhân thân.
D. Quy tắc quản lí xã hội.
A. nghĩa vụ
B. đóng góp
C. trách nhiệm
D. vũ lực
A. Tội phạm.
B. Tội xâm phạm.
C. Tội cố ý.
D. Lừa đảo.
A. Tính uy nghiêm.
B. Tính quy phạm phổ biến.
C. Yêu cầu chung cho mọi người.
D. Quy tắc an toàn giao thông.
A. Pháp luật chỉ bắt buộc với cán bộ, công chức.
B. Pháp luật không bắt buộc đối với trẻ em.
C. Pháp luật bắt buộc với người phạm tội.
D. Pháp luật bắt buộc với mọi cá nhân, tổ chức.
A. Tính xác định cụ thể về mặt nội dung.
B. Trình tự khoa học của pháp luật.
C. Trình tự kế hoạch của hệ thống pháp luật.
D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK