A. Sự thăng hoa.
B. Sự bay hơi.
C. Sự phân hủy.
D. Sự ngưng tụ.
A. Sản xuất chất tẩy trắng, sát trùng và hóa chất vô cơ.
B. Diệt trùng và tẩy trắng.
C. Sản xuất các hóa chất hữu cơ.
D. Sản xuất chất dẻo Teflon làm chất chống dính ở xoong, chảo.
A. 57,83%.
B. 33,33%.
C. 19,28%.
D. 38,55%.
A. 300 ml.
B. 175 ml.
C. 200 ml.
D. 215 ml.
A. H2, H2S, S.
B. H2S, SO2, S.
C. H2, SO2, S.
D. O2, SO2, SO3.
A. Nước vôi trong.
B. Dung dịch Br2.
C. Nước vôi trong và dung dịch Br2.
D. Dung dịch KMnO4.
A. 8,96 lít.
B. 3,36 lít.
C. 6,72 lít.
D. 2,24 lít.
A. 12,5.
B. 25,0.
C. 19,6.
D. 26,7.
A. 15
B. 12
C. 13
D. 14
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
A. Ca(OH)2.
B. H2O.
C. H2SO4 loãng.
D. HCl.
A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4.
B. 2SO2 + O2 → 2SO3.
C. SO2 + 2H2S → 3S + 2H2O.
D. 5SO2 + 2KMnO4 + 2H2O → K2SO4 + 2H2SO4 + 2MnSO4.
A. Ba(HCO3)2.
B. NaHCO3.
C. Mg(HCO3)2.
D. NH4HCO3.
A. 5,6.
B. 4,48.
C. 6,72.
D. 2,24.
A. 75 ml.
B. 150 ml.
C. 55 ml.
D. 90 ml.
A. 6,2.
B. 7,2.
C. 30,7.
D. 31,7.
A. 0,112.
B. 2,24.
C. 1,12.
D. 0,224.
A. 35,96%.
B. 37,21%.
C. 37,87%.
D. 38,28%.
A. 21,70.
B. 19,53.
C. 32,55.
D. 26,04.
A. 100 ml.
B. 120 ml.
C. 80 ml.
D. 90 ml.
A. 26,5%.
B. 73,5%.
C. 62,5%.
D. 37,5%.
A. 25%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 75%.
A. 75,00 %.
B. 66,67 %.
C. 33,33 %.
D. 25,00 %.
A. 28.
B. 22,4.
C. 16,8.
D. 9,318.
A. Na2SO4.
B. SO2.
C. H2S.
D. H2SO4.
A. H2SO4.nSO2.
B. H2SO4.nH2O.
C. H2SO4.nSO3.
D. H2SO4 đặc.
A. Cu, Na.
B. Ag, Zn.
C. Mg, Al.
D. Au, Pt.
A. Cộng hóa trị không cực.
B. Ion.
C. Cộng hóa trị có cực.
D. Hiđro.
A. Na.
B. Cl.
C. O.
D. S
A. KCl.
B. KMnO4.
C. NaCl.
D. HCl.
A. Cl2.CaO.
B. CaOCl2.
C. Ca(OH)2 và CaO.
D. CaCl2.
A. 16
B. 5
C. 10
D. 12
A. NaCl, Cu(OH)2.
B. HCl, NaOH.
C. Cl2, NaOH.
D. HCl, Al(OH)3.
A. Natri hipoclorơ.
B. Natri hipoclorit.
C. Natri peclorat.
D. Natri hipoclorat.
A. Tím.
B. Nâu.
C. Xanh nhạt.
D. Vàng.
A. Fe2(SO4)3 và H2.
B. FeSO4 và H2.
C. FeSO4 và SO2.
D. Fe2(SO4)3 và SO2.
A. AgNO3.
B. Dung dịch NaOH.
C. Hồ tinh bột.
D. Cl2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK