A. Oxi hoá lỏng ở -1830C
B. Oxi tan tốt trong nước.
C. Khí O2 không màu, không mùi.
D. Oxi duy trì sự cháy và sự sống.
A. hidro sunfua.
B. lưu huỳnh đioxit.
C. cacbon đioxit.
D. lưu huỳnh trioxit.
A. Ozon trơ về mặt hóa học.
B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.
D. Ozon không tác dụng được với nước.
A. số khối.
B. số nơtron.
C. số electron hóa trị.
D. số hiệu nguyên tử.
A. 2NaCl + 2H2O → H2 + 2NaOH + Cl2.
B. 2NaCl → 2Na + Cl2.
C. F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2.
D. MnO2 + 4HCl đặc → MnCl2 + Cl2 + 2H2O.
A. 13 và 13.
B. 13 và 15.
C. 12 và 14.
D. 13 và 14.
A. Ở điều kịên thường là chất khí.
B. Có tính oxi hoá mạnh.
C. Tác dụng mạnh với nước.
D. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử.
A. CaCO3.
B. CaO.
C. CaOCl2.
D. Ca(OH)2.
A. nhóm halogen
B. nhóm kim loại kiềm thổ.
C. nhóm khí hiếm
D. nhóm kim loại kiềm.
A. Br2.
B. F2.
C. Cl2.
D. I2.
A. proton và electron.
B. nơtron và electron.
C. nơtron và proton.
D. nơtron, proton và electron.
A. NaCl.
B. NaBr.
C. NaF.
D. CaCl2.
A. 2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2 .
B. 2NaOH + 2NO2 → NaNO3 + NaNO2 + H2O.
C. 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O.
D. 2Na + Cl2 → 2NaCl.
A. cộng hóa trị có cực.
B. kim loại.
C. cộng hoá trị không phân cực.
D. ion.
A. F, O, Li, Na.
B. F, Na, O, Li.
C. Li, Na, O, F
D. F, Li, O, Na.
A. 5
B. 6
C. 7
D. 8
A. Cl2 và O2.
B. O2 và N2.
C. H2 và Cl2.
D. H2 và O2.
A. hiđro clorua tan tốt trong nước tạo ra dung dịch có tính axit.
B. hiđro clorua khó tan trong nước tạo ra dung dịch có tính axit.
C. hiđro clorua tan tốt trong nước tạo ra dung dịch có tính bazơ.
D. hiđro clorua vừa phải trong nước tạo ra dung dịch có tính axit.
A. nhóm IA, chu kì 3.
B. nhóm IA, chu kì 4.
C. nhóm IIIB, chu kì 4.
D. nhóm IA, chu kì 2
A. -3, +3, +5.
B. +3, +5, -3.
C. -3, +4, +5.
D. +5, -3, +3.
A. Cl2, NaOH.
B. NaCl, Cu(OH)2.
C. HCl, Al(OH)3.
D. HCl, NaOH.
A. 13,7.
B. 14,4.
C. 14,0.
D. 14,7.
A. 74,07%.
B. 25,93%.
C. 56,34%.
D. 43,66%.
A. I2.
B. F2.
C. Br2.
D. Cl2.
A. 10+.
B. 18+.
C. 12+.
D. 15 +.
A. 54,4.
B. 27,2.
C. 33,8.
D. 36,4.
A. 0,1 mol.
B. 0,3 mol.
C. 0,15 mol.
D. 0,2 mol.
A. Be và Mg.
B. Mg và Ca.
C. Ca và Sr.
D. Sr và Ba.
A. 75 ml.
B. 150 ml.
C. 55 ml.
D. 90 ml.
A. HCl.
B. HF.
C. HBr.
D. HI.
A. 75%.
B. 60%.
C. 40%.
D. 25%.
A. 27.
B. 47.
C. 31.
D. 23.
A. 32 gam
B. 64 gam
C. 80 gam
D. 40 gam
A. 16,43%.
B. 47,06%.
C. 52,94%.
D. 83,75%.
A. 1 : 1.
B. 2 : 1.
C. 3 : 1.
D. 3 : 2.
A. 62 %.
B. 50 %.
C. 75 %.
D. 80 %.
A. FeO.
B. CuO.
C. Fe3O4.
D. Fe2O3.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK