A. Cộng hòa tư sản
B. Quân chủ chuyên chế
C. Quân chủ lập hiến
D. Độc tài chuyên chế
A. Trở thành khuôn khổ một trật tự thế giới mới, từng bước được thiết lập trong những năm 1945 - 1949
B. Làm nảy sinh những mâu thuẫn giữa các phe phái trên thế giới
C. Đánh dấu sự hình thành trật tự thế giới đơn cực
D. Đánh dấu sự xác lập vai trò bá chủ thế giới của Mĩ
A. Công nghiệp nhẹ
B. Công nghiệp dầu mỏ
C. Công nghiệp vũ trụ và công nghiệp điện hạt nhân
D. Sản xuất nông nghiệp
A. Trung Lào, Tây Lào, Hạ Lào
B. Thượng Lào, Tây Bắc Lào, Hạ Lào
C. Tây Lào, Thượng Lào, Trung Lào
D. Tây Lào, Thượng Lào, Đông Bắc Lào
A. Liên Xô và Anh
B. Liên Xô và Trung Quốc
C. Mĩ và Anh
D. Liên Xô và Mĩ
A. chế độ phân biệt chủng tộc
B. chế độ độc tài thân Mĩ
C. đế quốc Mĩ
D. thực dân Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha
A. có sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
B. các nước Đồng minh giúp đỡ để giải phóng
C. quân Đồng minh chưa vào Đông Nam Á giải giáp quân đội Nhật Bản
D. phát xít Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
A. Bị các nước đế quốc bao vây về kinh tế
B. Bị quân đội Mĩ chiếm đóng theo chế độ quân quản
C. Bị mất hết thuộc địa, kinh tế bị tàn phá nặng nề, nghèo tài nguyên thiên nhiên
D. Nạn thất nghiệp, thiếu lương thực, thực phẩm
A. Rudơven
B. Kennơđi
C. Truman
D. Mác san
A. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX
B. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX
C. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX
D. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX
A. liên kết, hợp tác quân sự
B. thiết lập trật tự thế giới "đơn cực"
C. duy trì ổn định trật tự thế giới
D. thiết lập trật tự đa phương
A. Kế hoạch Mác san ra đời
B. Mĩ gây ra cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam
C. Mĩ thành lập khối quân sự NATO
D. bài phát biểu của Tống thống Mĩ tháng 3 năm 1947
A. Vùng đất màu mỡ thuận lợi cho sản xuất phát triển
B. Vùng đất dưới sự cai quản của Pháp còn lỏng lẻo
C. Vùng rừng núi hiểm trở dễ tiến, dễ lui
D. Vùng đất này dân lưu tán đông
A. Đặt quyền lợi giai cấp lên trên quyền lợi dân tộc
B. Sợ hao tổn về nhân tài và vật lực quốc gia
C. Cho rằng không thể giành thắng lợi nếu không thương lượng và điều đình với chính phủ Pháp
D. Không có cơ hội đứng lên đánh Pháp vì tương quan lực lượng bất lợi
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất
B. Cách mạng Tân Hợi
C. Cách mạng tháng Mười (Nga)
D. Cuộc Duy tân Minh Trị
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
B. lực lượng chính là binh lính
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
A. Năm 1920
B. Năm 1919
C. Năm 1918
D. Năm 1924
A. Phát triển giáo dục
B. Khai thác thuộc địa lần thứ hai
C. Cải lương hương chính
D. Khai thác thuộc địa lần thứ nhất
A. người dân Việt Nam có thói quen thích dùng hàng ngoại nhập
B. thực dân Pháp miễn thuế cho hàng ngoại vào Việt Nam
C. Pháp dựng lên hàng rào thuế quan, đánh thuế mạnh vào hàng của Trung Quốc, Nhật Bản, Đông Dương chủ yếu là hàng của Pháp
D. giao thông thuận tiện hàng hóa từ nhiều nước vào Việt Nam
A. chú trọng tuyên truyền chủ nghĩa Mác – Lênin
B. chú trọng xây dựng tổ chức lãnh đạo quần chúng đấu tranh cách mạng
C. tăng cường tổ chức quần chúng đấu tranh vũ trang
D. tập trung phát triển lực lượng cách mạng
A. Hội nghị toàn quốc của Đảng (từ 13 đến 15-8-1945)
B. Đại hội quốc dân Tân Trào
C. Chỉ thị ''Nhật - Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta"
D. Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng (9-3-1945)
A. Thị xã Thái Nguyên
B. Thị xã Cao Bằng
C. Thị xã Tuyên Quang
D. Thị xã Lào Cai
A. Vai trò lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương đứng đầu là Hồ Chủ Tịch
B. Sự hậu thuẫn của nhân dân quốc tế
C. Dân tộc Việt Nam có truyền thống yêu nước
D. Nhờ hoàn cảnh thuận lợi trong chiến tranh thế giới II Phát xít Nhật bị Hồng quân Liên Xô và Đồng minh đánh bại
A. cuộc biểu tình ngày 1-5-1930
B. cuộc biểu tình của nông dân Tiền Hải - Thái Bình
C. cuộc bãi công của công nhân đồn điền cao su Phú Riềng
D. thành lập các Xô viết ở một số địa phương thuộc Nghệ An - Hà Tĩnh
A. Phong trào diễn ra trong khắp cả nước
B. Sử dụng hình thức vũ trang khởi nghĩa và thành lập chính quyền Xô viết Nghệ Tĩnh
C. Vấn đề ruộng đất của nông dân được giải quyết triệt để
D. Đã thực hiện liên minh công - nông vững chắc
A. tiểu tư sản trí thức
B. công nhân
C. các lực lượng tiến bộ yêu nước
D. nông dân
A. Vận dụng sáng tạo chủ nghĩa Mác – Lênin vào thực tiễn cách mạng nước ta
B. Linh hoạt trong việc kết hợp các hình thức đấu tranh cách mạng
C. Tập hợp rộng rãi các lực lượng yêu nước, phân hóa, cô lập kẻ thù
D. Dự đoán, nắm bắt thời cơ, vượt qua thách thức
A. 16/911951 - Thất Khê
B. 16/9/1950 - Đông Khê
C. 6/9/1950 - Cao Bằng
D. 9/6/1951 - Lạng Sơn
A. Thời kì đấu tranh ngoại giao đã kết thúc
B. Hội nghị ở Phông-ten-blô không thành công
C. Pháp đã kiểm soát Thủ đô Hà Nội
D. Pháp ngày càng lộ rõ âm mưu thôn tính nước ta, xé bỏ hiệp định sơ bộ, tạm ước và gây chiến ở nhiều nơi
A. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do
B. Chính phủ Việt Nam thỏa thuận cho 15.000 quân Pháp vào miền Bắc thay thế quân Tưởng
C. Pháp công nhận ta có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ngay ở Nam Bộ
A. Nhân nhượng với kẻ thù
B. Mềm dẻo nhưng cương quyết trong đấu tranh
C. Luôn mềm dẻo trong đấu tranh
D. Cương
A. Pháp chuyển giao mọi trách nhiệm thi hành hiệp định cho chính quyền Bửu Lộc
B. Pháp đã xúc tiến mọi việc chuẩn bị cho quá trình tổng tuyển cử
C. Pháp chưa thực hiện cuộc hiệp thương tổng tuyển cử hai miền Nam – Bắc Việt Nam
D. Mọi điều khoản của Hiệp định đã được thực hiện
A. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
B. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử
C. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
D. Chiến dịch Tây Nguyên
A. Học sinh, sinh viên
B. Phật tử
C. Dân nghèo thành thị
D. Công nhân, nông dân
A. Chiến khu D
B. Vạn Tường
C. Củ Chi
D. Ấp Bắc
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
B. Mặt trận Việt Minh
C. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
D. Mặt trận Liên Việt
A. Về sự viện trợ tiền của từ chính phủ Mĩ
B. Về mục tiêu phát động chiến tranh
C. Về việc mở rộng chiến tranh ra miền Bắc
D. Về lực lượng chủ lực tiến hành chiến tranh
A. kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
B. kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. kết hợp khởi nghĩa từng phần với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
D. kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
A. Ném bom vào các mục tiêu quân sự
B. Ném bom vào các đầu mối giao thông
C. Ném bom vào khu đông dân, trường học, nhà trẻ, bệnh viện
D. Ném bom vào các nhà máy, xí nghiệp, hầm mỏ, công trình thủy lợi
A. Đất nước đã được độc lập, thống nhất
B. Có miền Bắc XHCN, miền Nam hoàn toàn giải phóng
C. Nhân dân phấn khởi với chiến thắng vừa giành được
D. Các nước XHCN tiếp tục ủng hộ ta
A. Chiến đấu chống giặc ngoại xâm
B. Chiến đấu chống thù trong giặc ngoài
C. Hoàn chỉnh bộ máy chính quyền và hệ thống chính trị trên toàn lãnh thổ
D. Đập tan âm mưu của các thế lực nội phản
A. bán đảo Triều Tiên
B. nước Đức
C. châu Âu
D. Đông Dương
A. 6 năm (1985-1991)
B. 4 năm (1985-1989)
C. 5 năm (1985-1990)
D. 7 năm (1985-1992)
A. Ngăn chặn ảnh hưởng của cách mạng Cuba tới các nước Mĩ Latinh
B. Nhằm biến Mĩ Latinh thành sân sau của Mĩ
C. Thúc đẩy sự hợp tác ở các nước Mĩ Latinh
D. Nhằm viện trợ cho các nước Mĩ Latinh
A. Thứ chín
B. Thứ mười
C. Thứ bẩy
D. Thứ tám
A. Tất cả các nước châu Phi được trao trả độc lập
B. Là năm châu Phi hoàn thành việc xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc A pác thai
C. Châu Phi là châu lục có phong trào giải phóng dân tộc phát triển sớm nhất, mạnh nhất
D. Có 17 nước châu Phi tuyên bố độc lập
A. chế độ phân biệt chủng tộc
B. chế độ tay sai, phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. chủ nghĩa thực dân cũ
D. địa chủ phong kiến
A. Ngày 8 - 9 - 1951
B. Ngày 9 - 8 - 1952
C. Ngày 8 - 9 - 1952
D. Ngày 9 - 8 - 1951
A. Tham gia khối quân sự NATO
B. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức
C. Có những hoạt động chống Liên Xô
D. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ
A. Việc sản xuất, buôn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt
B. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện
C. Xu thế hòa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng
D. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại
A. "Chủ nghĩa khủng bố" hoành hành
B. Chiến tranh, xung đột ở nhiều khu vực trên thế giới
C. Nguy cơ cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
D. Tình trạng ô nhiễm môi trường ngày càng trầm trọng
A. do Liên Xô không tôn trọng nguyên tắc thỏa hiệp giữa các bên
B. do sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược
C. do Mĩ tìm kiếm cơ hội hợp tác với quốc gia khác
D. do tình hình thế giới thay đổi
A. Chính sách độc quyền công thương của Nhà nước
B. Nhà nước chỉ đầu tư cho phát triển nông nghiệp
C. Sự bành trướng của các thương nhân nước ngoài
D. Không có tài nguyên và điều kiện cho nền sản xuất và thương mại phát triển
A. Chống sự nhu nhược của triều đình Huế
B. Chống thực dân Pháp xâm lược
C. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình
D. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến đầu hàng
A. Tiếp tục bị mất đất, nghèo đói
B. Phải đóng thuế, mua công trái
C. Phải nhổ lúa trồng đay
D. Phải cung cấp lương thực cho Pháp
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
B. lực lượng chính là binh lính
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
D. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
A. Trung và tiểu địa chủ phong kiến
B. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp đã giác ngộ cách mạng
C. Công nhân, thợ thủ công, những người buôn bán nhỏ
D. Học sinh, sinh viên, tiểu tư sản, trí thức trẻ
A. thâu tóm quyền lực vào tay người Pháp
B. phục vụ nhu cầu công nghiệp chính quốc
C. đầu tư vốn nhiều vào nông nghiệp
D. cột chặt kinh tế Việt Nam vào kinh tế Pháp
A. địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản
B. đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản
C. phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư sản
D. đế quốc, phong kiến và tư sản mại bản
A. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp (12 -1920)
B. sự thắng lợi cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến hệ tư tưởng Nguyễn Ái Quốc
C. đưa Bản yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18 - 6 -1919)
D. đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)
A. cuộc biểu tình của nông dân Thái Bình
B. cuộc biểu tình của nông dân Hà Nam
C. cuộc biểu tình của nông dân Hưng Nguyên - Nghệ An
D. cuộc biểu tình của nông dân huyện Nam Đàn
A. Các cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra vào tháng 2-1930
B. Các cuộc đấu tranh nhân ngày 1-5-1930
C. Các cuộc biểu tình của nông dân và bãi công của công nhân Nghệ An - Hà Tĩnh vào tháng 9, tháng 10 năm 1930
D. Các cuộc đấu tranh của công nhân diễn ra vào tháng 3, tháng 4 năm 1930
A. đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
B. khởi nghĩa vũ trang kết hợp đấu tranh chính trị
C. đấu tranh chính trị kết hợp đấu tranh ngoại giao
D. chiến tranh du kích kết hợp khởi nghĩa từng phần
A. Đức đầu hàng Đồng minh không điều kiện
B. Chiến thắng của Liên Xô và Đồng minh với phe phát xít
C. Liên Xô tiêu diệt 1 triệu quân Quan Đông của Nhật Bản
D. Mĩ ném hai quả bom nguyên tử xuống Nhật Bản
A. Ở hải ngoại
B. Ở Trung Kì
C. Ở Nam Kì
D. Ở Bắc Kì
A. Xô viết đã chia ruộng đất cho dân cày
B. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân
C. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam
D. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn
A. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941)
B. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939)
C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau hội nghị trung ương lần thứ 8
D. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2 - 1930)
A. Nạn đói, nạn dốt, giặc ngoại xâm
B. Nạn đói, nạn dốt, nội phản
C. Nạn đói, nạn dốt, khó khăn về tài chính, ngoại xâm và nội phản
D. Nạn đói, nạn dốt, ngân sách nhà nước trống rỗng
A. Hải Phòng, Đà Nẵng
B. Hải Phòng, Huế, Nam Định
C. Vinh
D. Hà Nội
A. Là cuộc kháng chiến do Đảng lãnh đạo
B. Toàn thể nhân dân Việt Nam quyết tâm đứng lên chống Pháp xâm lược
C. Thể hiện bản chất "vì dân" của nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa
D. Cách mạng Việt Nam là bộ phận của cách mạng thế giới
A. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh
B. Bình định kết hợp phản công và tiến công lực lượng cách mạng
C. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất
D. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng
A. Núi Thành (Quảng Nam)
B. Bình Giã (Bà Rịa)
C. Vạn Tường (Quảng Ngãi)
D. Ấp Bắc (Mĩ Tho)
A. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miền Bắc
B. chi viện cho tiền tuyến miền Nam
C. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
D. tiến lên chủ nghĩa xã hội
A. Bị thất bại trong "Chiến tranh cục bộ" ở miền Nam
B. Bị thiệt hại nặng nề trong chiến tranh phá hoại miền Bắc
C. Bị nhân dân Mĩ và nhân dân thế giới lên án
D. Bị thiệt hại nặng nề ở cả hai miền Nam - Bắc cuối năm 1968
A. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
B. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
C. Mặt trận Liên Việt
D. Mặt trận Việt Minh
A. đấu tranh chính trị
B. phá ấp chiến lược
C. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang
D. đấu tranh vũ trang
A. Hà Nội - 2/9/1945
B. Đền Hùng - 19/9/1954
C. Pácpó -28/1/1941
D. Tân Trào - 13/8/1945
A. Hiệp định có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
B. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam
C. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
D. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyên giao khu vực
A. Mĩ và tay sai lo sợ trước những thắng lợi vang dội của quân và dân miền Nam trên tất cả các mặt trận
B. Do mâu thuẫn trong nội bộ chính quyền Sài Gòn
C. Do Mĩ giật dây các tướng lĩnh trong quân đội Sài Gòn
D. Do sự non kém của chính quyền Ngô Đình Diệm trong việc ổn định tình hình
A. Đại hội V
B. Đại hội IV
C. Đại hội VII
D. Đại hội VI
A. Đấu tranh nghị trường
B. Kết hợp đấu tranh vũ trang và đấu tranh chính trị
C. Khởi nghĩa vũ trang
D. Đấu tranh hòa bình
A. 192
B. 182
C. 190
D. 185
A. Chính trị, giáo dục và tư tưởng
B. Kinh tế, chính trị và tư tưởng
C. Kinh tế và văn hóa
D. Chính trị và tư tưởng
A. Hiệp định Giơnevơ được kí kết
B. Nhân dân Campuchia nhận được sự giúp đỡ của bộ đội tình nguyện Việt Nam
C. Sau cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội mới
D. Chính phủ Xihanúc bị lật đổ bởi các thế lực tay sai của Mĩ
A. Tuy-ni-di
B. An-giê-ri
C. Ma-Rốc
D. Ai Cập
A. Các nước Đông Nam Á phát triển đất nước theo mô hình của chủ nghĩa tư bản
B. Các nước Đông Nam Á trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới
C. Các nước đều giành được độc lập
D. Các nước đều gia nhập ASEAN
A. chủ nghĩa Apácthai
B. chủ nghĩa thực dân cũ
C. chủ nghĩa thực dân cũ và mới
D. chủ nghĩa thực dân mới
A. Là trung tâm kinh tế tài chính duy nhất thế giới
B. Trở thành siêu cường tài chính số một thế giới
C. Trở thành một trong ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
D. Là trung tâm kinh tế tài chính lớn nhất thế giới
A. Có những hoạt động chống Liên Xô
B. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ
C. Tham gia khối quân sự NATO
D. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức
A. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX
B. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX
C. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX
D. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX
A. Đầu những năm 90 của thế kỉ XX
B. Đầu những năm 70 của thế kỉ XX
C. Đầu những năm 80 của thế kỉ XX
D. Đầu những năm 60 của thế kỉ XX
A. Xuất hiện chủ nghĩa khủng bố cần phải hợp tác để giải quyết
B. Vị thế của cả hai nước bị suy giảm trên trường quốc tế do cuộc chạy đua vũ trang
C. Cuộc đấu tranh của nhân dân Mĩ
D. Cần hợp tác trong chương trình chinh phục vũ trụ
A. Triều đình nhà Nguyễn khủng hoảng suy yếu
B. Triều đình nhà Nguyễn được nhân dân ủng hộ
C. Triều đình nhà Nguyễn bị nhân dân chán ghét
D. Triều đình biết củng cố khối đoàn kết giữa các quần thần
A. Ít hao tốn binh lực nhất
B. Tinh thần chiến đấu bền bỉ nhất
C. Quy mô rộng lớn nhất
D. Thời gian diễn ra lâu nhất
A. Phải đóng thuế, mua công trái
B. Phải nhổ lúa trồng đay
C. Tiếp tục bị mất đất, nghèo đói
D. Phải cung cấp lương thực cho Pháp
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
B. lực lượng chính là binh lính
C. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
A. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc)
B. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc)
C. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc)
D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc)
A. Thành phần đảng viên của đảng phức tạp
B. Đường lối đấu tranh theo tư tưởng học thuyết Tam Dân của Tôn Trung Sơn
C. Cơ sở quần chúng ít, hoạt động chủ yếu ở Bắc Kì
D. Tổ chức thiếu chặt chẽ, lỏng lẻo
A. Pháp tăng cường đàn áp phong trào cách mạng
B. Chỉ thị của Quốc tế Cộng sản
C. Chủ nghĩa Mác-Lênin chưa được truyền bá rộng rãi
D. Lực lượng cách mạng chưa được tập hợp, giác ngộ đầy đủ
A. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp và ngoại kiều ở Đông Dương
B. Tư sản mại bản và binh lính Pháp
C. Binh lính Pháp và đại địa chủ
D. Binh lính người Việt trong quân đội Pháp và đại địa chủ
A. giao thông vận tải
B. công nghiệp
C. nông nghiệp
D. thương nghiệp
A. phát xít Nhật và thực dân Pháp
B. thực dân Pháp
C. phát xít Nhật và phong kiến
D. phát xít Nhật
A. nông dân, công nhân và chủ đồn điền
B. dân tộc Việt Nam và thực dân Pháp
C. nông dân và địa chủ phong kiến
D. công nhân và tư sản
A. Ở Trung Kì
B. Ở hải ngoại
C. Ở Nam Kì
D. Ở Bắc Kì
A. 15 năm. Từ năm 1930 khi Đảng cộng sản Việt Nam ra đời
B. 13 năm. Từ sau cao trào cách mạng 1930 - 1931
C. 10 năm. Từ Đại hội lần thứ nhất của Đảng năm 1935
D. 5 năm. Từ khi mặt trận Việt Minh ra đời năm 1941
A. Việt Nam là thuộc địa của Pháp
B. Việt Nam bị đặt dưới ách thống trị của Nhật - Pháp
C. Nhật đã ép Pháp kí nhiều điều ước chấp nhận Nhật có những đặc quyền ở Việt Nam
D. Pháp đã bị Nhật hất cẳng để độc chiếm Việt Nam
A. Bô-la-ec
B. Đờ-lát-đờ-tát-xinhi
C. Đờ-cát-tơ-ri
D. Na-va
A. Mở các cuộc tấn công đánh địch trên các mặt trận chính diện
B. Phát động chiến tranh du kích rộng rãi ở các vùng tạm chiếm
C. Tạm thời rút vào hoạt động bí mật
D. Tiến hành đấu tranh chính trị
A. Nuớc Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời
B. Tháng 6/1950, ủy ban Dân tộc giải phóng Campuchia được thành
C. Cách mạng Cuba giành được thắng lợi
D. Từ tháng 1/1950, các nước xã hội chủ nghĩa lần lượt đặt quan hệ ngoại giao với Việt Nam
A. Vì Tưởng có Mĩ hậu thuẫn ở phía sau
B. Lúc này ta không có thực lực
C. Vì lực lượng quân Tưởng quá mạnh
D. Vì Tưởng là đại diện của Đồng minh, chống Tưởng là chống Đồng minh
A. quân Mĩ đã rút về nước
B. ngụy quân, ngụy quyền đã suy yếu
C. nhân dân Mĩ lên án cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của chính quyền Mĩ
D. so sánh lực lượng ở miền Nam cuối năm 1974 đầu năm 1975 thay đổi nhanh, có lợi cho cách mạng
A. đánh bại cuộc chiến tranh phá hoại của đế quốc Mĩ ra miền Bắc
B. tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. chi viện cho tiền tuyến miền Nam
D. khôi phục kinh tế, hàn gắn vết thương chiến tranh
A. 3 đợt
B. 5 đợt
C. 7 đợt
D. 4 đợt
A. Tăng cường bắt lính
B. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam
C. Dồn dân lập "Ấp chiến lược"
D. Hoạt động phá hoại miền Bắc
A. đấu tranh chính trị
B. kết hợp đấu tranh chính trị và vũ trang
C. đấu tranh vũ trang
D. phá ấp chiến lược
A. Phong trào cách mạng thế giới, phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ đang dâng cao
B. Lợi dụng mâu thuẫn ở Mỹ trong năm bầu cử tổng thống 1968
C. So sánh lực lượng thay đổi có lợi cho ta sau 2 mùa khô
D. Ta đang giành được những thắng lợi bước đầu trên bàn ngoại giao
A. Gắn Việt Nam hóa chiến tranh với "Đông Dương hóa" chiến tranh
B. Được tiến hành bằng quân đội tay sai là chủ yếu
C. Tăng cường viện trợ kinh tế và quân sự cho quân Sài Gòn
D. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước XHCN
A. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn
B. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn
C. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ"
D. hỗ trợ cho "chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào
A. Hội nghị lần thứ 15
B. Hội nghị lần thứ 21
C. Hội nghị Hiệp thương chính trị tổ chức tại Sài Gòn
D. Hội nghị lần thứ 24
A. Chủ quan, duy ý chí, đốt cháy giai đoạn, không tuân thủ quy luật khách quan về kinh tế
B. Chưa chú trọng đúng mức đến việc nâng cao đời sống nhân dân, đốt cháy giai đoạn
C. Không tôn trọng nguyên tắc tự nguyện của nhân dân, vi phạm pháp chế xã hội chủ nghĩa
D. Không thực hiện tốt nguyên tắc tự nguyện của nhân dân, chưa chú trọng đúng mức đến việc nâng cao đời sống nhân dân
A. "hai cực"
B. "đa cực"
C. "ba cực"
D. "đơn cực"
A. Phá thế độc quyền vũ khí nguyên tử của Mĩ
B. Thể hiện sự cân bằng về sức mạnh quân sự giữa Liên Xô và Mĩ
C. Đánh dấu bước phát triển nhanh chóng của nền khoa học-kĩ thuật Xô viết
D. Mĩ không còn đe dọa nhân dân thế giới bằng vũ khí tên lửa
A. Bàn Môn Điếm
B. Xơ-un
C. Bình Nhưỡng
D. Tân Nghĩa Châu
A. Namibia tuyên bố độc lập
B. Angiêri tuyên bố độc lập
C. Ăngôla tuyên bố độc lập
D. Nam Phi tuyên bố độc lập
A. Do sự can thiệp của các cường quốc
B. Do phương hướng thực hiện chiến lược ở hai giai đoạn khác nhau
C. Do khả năng hợp tác của các quốc gia trong khu vực
D. Do sự tác động của Mĩ vào khu vực
A. giải phóng dân tộc, thành lập các nhà nước tư bản chủ nghĩa
B. đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố nền độc lập dân tộc
C. đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của con người
D. lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ
A. Cấm công nhân bãi công và những người Cộng sản không được tham gia vào các ban lãnh đạo công đoàn
B. Thực hiện chế độ phân biệt chủng tộc
C. Chống sự nổi loạn của thế hệ trẻ
D. Đối phó với phong trào đấu tranh của người da đen
A. Có những hoạt động chống Liên Xô
B. Thành lập nhà nước Cộng hòa liên bang Đức
C. Tham gia khối quân sự NATO
D. Trở lại xâm lược các nước thuộc địa cũ
A. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX
B. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX
C. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX
D. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX
A. Cách mạng Trung Quốc thắng lợi nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa ra đời
B. Liên Xô chế tạo thành công bom nguyên tử
C. Sự ra đời của các nước dân chủ nhân dân Đông Âu
D. Chủ nghĩa xã hội trở thành hệ thống trên thế giới
A. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
B. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa
C. các nước thắng trận xác lập vai trò lãnh đạo thế giới
D. diễn ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớn
A. Độc quyền công thương
B. Cấm đạo và giết đạo
C. Trọng nông, ức thương
D. Không chăm lo công tác thủy lợi
A. Tạo điều kiện bành trướng xuống khu vực phía Nam
B. Mở rộng thị trường tiêu thụ cho tư bản Pháp bằng các cảng biển ở phía Nam
C. Dễ dàng uy hiếp Cam-pu-chia và các nước Đông Nam Á
D. Chặt đứt con đường tiếp tế lương thực của triều Nguyễn và làm chủ sông Mê Công
A. Cải cách ôn hòa
B. Bạo động cách mạng
C. Vừa cải cách vừa bạo động
D. Thương lượng và đàm phán
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
B. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
D. lực lượng chính là binh lính
A. trung, tiểu địa chủ
B. tư sản dân tộc
C. đại địa chủ phong kiến
D. tiểu tư sản
A. Đảng Cộng sản Pháp
B. Quốc tế cộng sản
C. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
D. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa
A. Công nhân
B. Tư sản
C. Tiểu tư sản
D. Nông dân
A. đưa Bản yêu sách đến Hội nghi Vécxai (18 - 6 -1919)
B. sự thắng lợi cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 tác động đến hệ tư tưởng Nguyễn Ái Quốc
C. bỏ phiếu tán thành việc gia nhập Quốc tế Cộng sản và thành lập Đảng Cộng sản Pháp (12 -1920)
D. đọc sơ thảo luận cương của Lênin về vấn đề dân tộc và thuộc địa (7-1920)
A. Từ tháng 2 đến tháng 4 - 1930
B. Từ tháng 5 đến tháng 8 - 1930
C. Từ tháng 1 đến tháng 5 - 1931
D. Từ tháng 9 đến tháng 10 - 1930
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Đảng cộng sản Đông Dương
C. Đông Dương cộng sản Đảng
D. Đảng Cộng sản Việt Nam
A. Việt Nam là thuộc địa của Pháp, nền kinh tế Việt Nam phụ thuộc Pháp
B. Kinh tế Việt Nam chịu ảnh hưởng của kinh tế Pháp
C. Việt Nam phụ thuộc vào Pháp
D. Việt Nam là thị trường của tư bản Pháp
A. Chính sách Kinh tế chỉ huy
B. Đầu tư khai thác thuộc địa
C. Ân xá tù chính trị, nới rộng quyền tự do báo chí
D. Đáp ứng các yêu sách của nhân dân
A. Xây dựng lực lượng chính trị và lực lượng vũ trang, nắm bắt thời cơ và chính sách mặt trận
B. Công tác tư tưởng và xây dựng khối liên minh công nông
C. Xây dựng và tập hợp lực lượng, về vấn đề khởi nghĩa vũ trang và chuẩn bị căn cứ địa cách mạng
D. Công tác tư tưởng, xây dựng liên minh công nông và mặt trận dân tộc thống nhất, tổ chức và lãnh đạo quần chúng đấu tranh
A. Brêviê
B. Pôn Đu-me
C. Pôn Bô
D. Anbe Xa-rô
A. Nhiệm vụ của cách mạng Việt Nam là đánh đế quốc trước, đánh phong kiến sau
B. Cách mạng Việt Nam trải qua hai giai đoạn: cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Lãnh đạo cách mạng là Đảng Cộng sản - đội tiền phong của giai cấp vô sản
D. Động lực của cách mạng là giai cấp công nhân và nông dân
A. "Ngày đồng tâm"
B. "Tuần lễ vàng" và "Quỹ độc lập"
C. "Tăng gia sản xuất"
D. "Ngày đồng tâm" và "Tăng gia sản xuất"
A. Được Mĩ giúp sức, thực dân Pháp đã nổ súng xâm lược nước ta
B. Những hành động phá hoại Hiệp định sơ bộ (6 – 3 - 1946) và Tạm ước Việt – Pháp (14 – 9 - 1946) của thực dân Pháp
C. Hội nghị Phông-ten nơ-blô thất bại
D. Pháp gửi tối hậu thư buộc ta phải đầu hàng
A. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Plâyku, Xê nô, Luôngphabăng và Mường Sài
B. Điện Biên Phủ, Đồng bằng Bắc Bộ,Xê nô, Luôngphabăng và Mường Sài, Plâyku
C. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xê nô, Luôngphabăng và Mường Sài, Plâyku
D. Điện Biên Phủ, Xê nô, Luôngphabăng và Mường Sài, Plâyku, Đồng bằng Bắc Bộ
A. Cômmuyan
B. Đácgiăngliơ
C. Sôvanhắc
D. Bôphơrê
A. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là đấu tranh hòa bình giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu
B. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị đồng thời kết hợp với lực lượng vũ trang
C. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng vũ trang là chủ yếu kết hợp với lực lượng chính trị
D. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang
A. chiến dịch "Bình định và tìm diệt"
B. chiến dịch "Tố cộng, diệt cộng"
C. chiến dịch "ấp chiến lược"
D. chiến dịch "bình định nông thôn"
A. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
B. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
C. Giành chiến thắng quyết định để kết thúc chiến tranh
D. Phá hoại tiềm lực kinh tế, quốc phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
A. Chiến thắng Bình Giã (1964)
B. Chiến thắng Ấp Bắc (1963)
C. Phong trào "Đồng khởi" (1960)
D. Chiến thắng An Lão (1965)
A. Giành chiến thắng quyết định nhằm chiếm ưu thế trên bàn đàm phán
B. Phá tiềm lực kinh tế quốc phòng, phá công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
C. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc, từ miền Bắc vào miền Nam
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay ý chí chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Cuộc kháng chiến chống Mĩ
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ 1954
D. Cuộc kháng chiến chống Pháp
A. Các nước đều cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
B. Có sự tham gia của năm cường quốc trong Hội đồng Bảo an Liên hợp quốc
C. Là văn bản mang tính pháp lí quốc tế, ghi nhận các quyền tự do cơ bản của nhân dân Việt Nam
D. Thỏa thuận giữa các bên ngừng bắn để thực hiện chuyển quân, tập kết, chuyển giao khu vực
A. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị của họ thông qua tổng tuyển cử tự do
B. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân Đồng minh, phá hết căn cứ quân sự, cam kết không tiếp tục dính líu quân sự hoặc can thiệp vả công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam
C. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù binh và dân thường bị bắt
A. Hội nghị Hiệp thương chính trị tổ chức tại Sài Gòn
B. Hội nghị lần thứ 24
C. Hội nghị lần thứ 21
D. Hội nghị lần thứ 15
A. tập thể hóa nông nghiệp
B. tiếp tục trưng thu lương thực thừa
C. bãi bỏ trưng thu lương thực thừa bằng thuế lương thực cố định
D. tịch thu ruộng đất của quý tộc - địa chủ
A. Quỹ Nhi đồng Liên hợp quốc
B. Tổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên hợp quốc
C. Tổ chức Thương mại Thế giới
D. Tổ chức Y tế thế giới
A. Phóng thành công vệ tinh nhân tạo
B. Thực hiện được nhiều kế hoạch dài hạn
C. Đập tan âm mưu thực hiện cuộc "Chiến tranh lạnh" của Mĩ
D. Chế tạo thành công bom nguyên tử
A. Chính phủ Xihanúc bị lật đổ bởi các thế lực tay sai của Mĩ
B. Nhân dân Campuchia nhận được sự giúp đỡ của bộ đội tình nguyện Việt Nam
C. Sau cuộc tổng tuyển cử bầu quốc hội mới
D. Hiệp định Giơnevơ được kí kết
A. Anh và Bồ Đào Nha
B. Hà Lan và Anh
C. Bồ Đào Nha và Tây Ban Nha
D. Anh và Mĩ
A. Thứ bẩy
B. Thứ chín
C. Thứ mười
D. Thứ tám
A. đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập và quyền sống của con người
B. giải phóng dân tộc, thành lập các nhà nước tư bản chủ nghĩa
C. lật đổ chính quyền độc tài, thành lập các chính phủ dân tộc dân chủ
D. đánh đổ chế độ thực dân mới, củng cố nền độc lập dân tộc
A. Ba
B. Tư
C. Nhất
D. Hai
A. 20 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
B. Đầu thập kỷ 70 của thế kỷ XX
C. 10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ hai
D. Đầu thập kỷ 90 của thế kỷ XX
A. Khuyến khích tư bản nước ngoài vào xây dựng nhà máy, xí nghiệp trong nước
B. Xây dựng các nhà máy, xí nghiệp do giai cấp vô sản quản lý
C. Cho phép tư nhân được thuê hoặc xây dựng những xí nghiệp loại nhỏ (dưới 20 công nhân)
D. Trả hết toàn bộ nhà máy, xí nghiệp cho giai cấp tư sản
A. 2, 3, 1
B. 3, 2, 1
C. 2, 1, 3
D. 1, 2, 3
A. Ấn Độ
B. Liên Xô
C. Trung Quốc
D. Cuba
A. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm
B. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
A. Đều bị phát xít chiếm đóng
B. Đều là những quốc gia độc lập
C. Đều là các quốc gia phong kiến
D. Hầu hết đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản)
A. Hà Lan
B. Bồ Đào Nha
C. Mĩ
D. Pháp
A. Sự ra đời của khối quân sự NATO
B. Sự phân chia phạm vi ảnh hưởng và khu vực đóng quân của Mĩ và Liên Xô tại Hội nghị Ianta
C. Liên Xô và các nước Đông Âu thành lập Tổ chức Hiệp ước Vácsava
D. Sự ra đời của Học thuyết Truman và Chiến tranh lạnh
A. Điều kiện khách quan thuận lợi và nhân dân nhiệt tình cách mạng
B. Điều kiện khách quan thuận lợi và biết chớp thời cơ
C. Kẻ thù đã suy yếu và được sự ủng hộ của nhân loại tiến bộ
D. Có sự chuẩn bị lâu dài kết hợp với chớp thời cơ
A. Cộng hòa Liên bang Đức
B. Áo và Phần Lan
C. Hi Lạp và Thổ Nhĩ Kì
D. Bỉ và Hà Lan
A. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
B. làm bá chủ thế giới
C. tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la-tinh
D. tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa
A. thắng lợi của cách mạng Trung Quốc 1949
B. thắng lợi của cách mạng ở Cuba 1959
C. thắng lợi của cách mạng hồi giáo ở Iran 1979
D. thắng lợi của cách mạng Việt Nam 1975
A. có sự phân tuyến triệt để, mâu thuẫn sâu sắc giữa các nước tư bản chủ nghĩa
B. các nước thắng trận xác lập vai trò lãnh đạo thế giới
C. diến ra sự đối đầu quyết liệt giữa các nước đế quốc lớ
D. có sự đối đầu căng thẳng, mâu thuẫn sâu sắc giữa hai phe tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa
A. Tháng 6 - 1947
B. Tháng 7 - 1946
C. Tháng 7 - 1947
D. Tháng 6 - 1946
A. Chính sách độc quyền công thương
B. Chính sách "Đóng cửa các thương cảng"
C. Chính sách "Cấm đạo, giết đạo"
D. Chính sách "Mở cửa"
A. Sự nhượng bộ có điều kiện của triều Nguyễn
B. Các kế sách của triều Nguyễn nhằm cứu vãn tình thế đất nước
C. Quá trình đi từ đầu hàng từng bước đến đầu hàng hoàn toàn của triều Nguyễn
D. Sự nhân nhượng tạm thời của triều Nguyễn nhằm chuẩn bị cho một cuộc phản chiến giành lại độc lập hoàn toàn
A. Tiểu tư sản
B. Công nhân
C. Nông dân
D. Tư sản
A. Chấm dứt mối quan hệ đồng minh giữa hai cường quốc
B. Mở màn cho sự xác lập của hàng loạt các tổ chức quân sự trên thế giới những năm sau đó
C. Đánh dấu sự xác lập của cục diện hai cực, hai phe và chiến tranh lạnh
D. Đánh dấu sự phát triển vượt bậc của hai cường quốc về quân sự
A. lực lượng chính là binh lính
B. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
A. thiết lập trật tự thế giới "đơn cực"
B. thiết lập trật tự đa phương
C. liên kết, hợp tác quân sự
D. duy trì ổn định trật tự thế giới
A. Báo Tiền Phong
B. Tạp chí Thư tín quốc tế
C. Báo An Nam trẻ
D. Báo Thanh Niên
A. Chính sách độc quyền công thương
B. Chính sách "Cấm đạo, diệt đạo"
C. Chính sách "Mở cửa".
D. Chính sách "Bế quan tỏa cảng"
A. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
B. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc).
C. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc).
A. Hàm Nghi
B. Đồng Khánh
C. Duy Tân
D. Kiến Phúc
A. lí luận đấu tranh giai cấp
B. con đường cách mạng vô sản
C. lí luận giải phóng dân tộc
D. chủ nghĩa Mác - Lênin
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
B. lực lượng chính là binh lính
C. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
D. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
A. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với vấn đề dân chủ
B. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với chủ nghĩa tư bản
C. Độc lập dân tộc của Việt Nam không gắn liền với vấn đề giai cấp
D. Độc lập dân tộc của Việt Nam gắn liền với chủ nghĩa xã hội
A. Do bế tắc về đường lối nên họ tiếp thu tư tưởng dân chủ tư sản từ bên ngoài
B. Triều đình phong kiến Việt Nam ngả theo hướng quân chủ lập hiến
C. Họ thấy được tính ưu việt của cách mạng dân chủ tư sản
D. Xã hội có sự xuất hiện của tầng lớp tư sản
A. Phong trào đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ và phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
B. Phong trào đấu tranh nghị trường; phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
C. Phong trào đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ; phong trào đấu tranh nghị trường; phong trào đấu tranh trên lĩnh vực báo chí
D. Phong trào đòi quyền tự do, dân sinh, dân chủ
A. Ba miền thuộc đủ các giới, các đoàn thể, các dân tộc tiêu biểu cho ý chí và nguyện vọng của toàn dân
B. Tiểu tư sản, học sinh, sinh viên, trí thức cả nước
C. Các đảng phái, đoàn thể, tổ chức trong cả nước
D. Toàn thể các tầng lớp nhân dân
A. Quần chúng được tập dượt đấu tranh dưới nhiều hình thức
B. Quần chúng được tổ chức và giác ngộ, Đảng được tôi luyện, tích lũy kinh nghiệm xây dựng mặt trận thống nhất, uy tín và ảnh hưởng của Đảng ngày càng sâu rộng trong quần chúng nhân dân
C. Thành lập Mặt trận dân chủ nhân dân đoàn kết rộng rãi các tầng lớp xã hội
D. Chính quyền thực dân phải nhượng bộ, cải thiện một phần quyền dân sinh, dân chủ
A. đi sang châu Phi tìm đường cứu nước
B. ra đi tìm đường cứu nước bằng hai bàn tay trắng
C. đi sang phương Tây tìm đường cứu nước
D. đi sang các nước châu Á tìm đường cứu nước
A. Hội nghị lần thứ 8 (5-1941)
B. Hội nghị hợp nhất các tổ chức Cộng sản
C. Hội nghị tháng 10-1930
D. Hội nghị tháng 11-1939
A. Làm cho phong trào cách mạng trong nước có nguy cơ chia rẽ lớn
B. Đặt ra yêu cầu phải thống nhất ba tổ chức cộng sản thành một Đảng duy nhất
C. Khiến Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên phải phân liệt thành hai nhóm
D. Gây tổn thất to lớn cho phong trào cách mạng Việt Nam
A. Bắc Giang, Hải Dương (18-8-45).
B. Sài Gòn (25-8-1945).
C. Hà Nội (19-8-1945).
D. Huế (23-8-1945).
A. dựa vào Pháp để lật đổ chế độ phong kiến
B. dựa vào Nhật Bản để đánh đuổi thực dân Pháp
C. từ chủ nghĩa yêu nước đến chủ nghĩa cộng sản
D. cách mạng vô sản
A. Coi trọng sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản
B. Xác định mối quan hệ của cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới
C. Nặng về vấn đề đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
D. Nhiệm vụ chống đế quốc, chống phong kiến
A. Hưng Nguyên
B. Thanh Chương
C. Anh Sơn
D. Can Lộc
A. Cùng nằm trên bán đảo Đông Dương
B. Có kẻ thù chung là thực dân Pháp và phát xít Nhật
C. Sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản Đông Dương
D. Có truyền thống gắn bó từ lâu đời
A. Kế hoạch Rơve
B. Kế hoạch đánh nhanh, thắng nhanh
C. Kế hoạch Nava
D. Kế hoạch Đờ Lát đơ Tátxinhi
A. cao trào kháng Nhật cứu nước
B. cao trào đánh đuổi phát xít Nhật
C. phong trào chống Nhật cứu nước
D. cao trào kháng Pháp và Nhật
A. Hòa với Pháp để đuổi Tưởng
B. Hòa với Pháp và Tưởng để chuẩn bị lực lượng
C. Hòa với Tưởng để đánh Pháp
D. Chống cả Tưởng và Pháp
A. Thông qua bản Hiến pháp đầu tiên của nước Việt nam Dân chủ Cộng hòa
B. Chủ tịch Hồ Chí Minh kí sắc lệnh thành lập Nha Bình dân học vụ
C. Kì họp đầu tiên của Quốc hội
D. Cuộc bầu cử Quốc hội lần đầu tiên trong lịch sử dân tộc
A. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939)
B. cao trào kháng Nhật cứu nước
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941)
D. cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
A. Điện Biên Phủ năm 1954
B. Tây Bắc thu - đông 1952
C. Thượng Lào xuân - hè 1953
D. Hòa Bình đông - xuân 1951 -1952
A. 22/12/1960
B. 23/9/1960
C. 12/2/1960
D. 20/12/1960
A. Hoàng Sâm - 34 người
B. Trường Chinh - 34 người
C. Võ Nguyên Giáp - 36 người
D. Phạm Hùng - 35 người
A. Núi Thành (Quảng Nam)
B. Ấp Bắc (Mĩ Tho)
C. Bình Giã (Bà Rịa)
D. Vạn Tường (Quảng Ngãi)
A. Ấp Bắc
B. Vạn Tường
C. Chiến khu D
D. Củ Chi
A. tạo thế chủ động
B. cổ vũ tinh thần
C. tạo thời cơ
D. tạo niềm tin
A. Chiến thắng An Lão (1965).
B. Chiến thắng Bình Giã (1964).
C. Chiến thắng Ấp Bắc (1963).
D. Phong trào "Đồng khởi" (1960).
A. Chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh đơn phương
C. Đông Dương hóa Chiến tranh
D. Việt Nam hóa Chiến tranh
A. Đêm 20-12-1946
B. Đêm 19-12-1946
C. Ngày 18-12-1946
D. Ngày 22-12-1946
A. Phạm Tuân
B. Lí Tự Trọng
C. Võ Thị Sáu
D. Nguyễn Viết Xuân
A. 1951
B. 1953
C. 1950
D. 1952
A. chế độ thực dân kiểu mới
B. khu vực hóa cuộc chiến tranh ở miền Nam Việt Nam
C. chế độ thực dân kiểu cũ
D. hình thức thống trị trực tiếp của Mĩ
A. Thể hiện trách nhiệm "vì dân" của chính quyền mới
B. Nâng cao uy tín của Đảng
C. Tạo tiền đề cho công cuộc cải cách ruộng đất
D. Làm cho nhân dân ngày càng phấn khởi, tin tưởng Chính phủ và Chủ tịch Hồ Chí Minh
A. Kết hợp sức mạnh dân tộc với sức mạnh của thời đại, sức mạnh trong nước và sức mạnh quốc tế
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang và dân vận
C. Tranh thủ sự đồng tình, ủng hộ của dư luận quốc tế
D. Tăng cường đoàn kết với các nước xã hội chủ nghĩa anh em
A. 149
B. 110
C. 160
D. 150
A. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
B. Chiến dịch Biên giới thu đông 1950
C. Chiến dịch Hòa Bình- Tây Bắc-Thượng Lào
D. Cuộc chiến đấu ở các đô thị
A. Chiến lược đánh nhanh thắng nhanh
B. Chiến tranh xâm lược thực dân mới
C. Chiến tranh tổng lực
D. Chiến lược đánh lâu dài với ta
A. Lật đổ chính quyền quân chủ chuyên chế
B. Lực lượng chính của phong trào là công nhân
C. Phương pháp đấu tranh là khởi nghĩa vũ trang
D. Bầu ra các xô viết đại biểu công nhân
A. Anh và Trung Hoa Dân quốc
B. Anh, Pháp và Trung Hoa Dân quốc
C. Anh, Pháp, Mĩ và Trung Hoa Dân quốc
D. Pháp và Anh
A. Không chú trọng phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
B. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh
C. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch
D. Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn
A. Vì Pháp phải thực hiện mưu đồ của Mĩ
B. Vì Điện Biên Phủ có cơ sở Pháp xây dựng từ trước
C. Vì Điện Biên Phủ có vị trí chiến lược quan trọng, ở vùng rừng núi, khó khăn cho việc ta đưa người và phương tiện chiến tranh lên
D. Vì Điện Biên Phủ có sân bay Mường Thanh
A. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm
B. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm
C. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm
D. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm
A. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành "Luật Người cày có ruộng"
B. Xây dựng hệ thống ngụy quyền - tăng cường cố vấn Mỹ - ban hành Luật 10-59
C. Tố cộng diệt cộng - tăng cường hệ thống cố vấn Mĩ - mở những cuộc hành quân "tìm diệt"
D. Xây dựng hệ thống ấp chiến lược - tăng cường cố vấn Mỹ - củng cố ngụy quyền
A. 15 - 7 - 1948
B. 15 - 8 - 1947
C. 15 - 8 - 1948
D. 15 - 8 - 1949
A. so sánh lực lượng ở miền Nam cuối năm 1974 đầu năm 1975 thay đổi nhanh, có lợi cho cách mạng
B. ngụy quân, ngụy quyền đã suy yếu
C. nhân dân Mĩ lên án cuộc chiến tranh xâm lược Việt Nam của chính quyền Mĩ
D. quân Mĩ đã rút về nước
A. Bạo động "sắt và máu".
B. Đấu tranh vũ trang.
C. "Bất bạo động".
D. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ tranh.
A. địa chủ phong kiến
B. chế độ tay sai, phản động của chủ nghĩa thực dân kiểu mới
C. chế độ phân biệt chủng tộc
D. chủ nghĩa thực dân cũ
A. Trung ương Đảng và Chính phủ trở về Thủ đô
B. Pháp rút quân khỏi miền Nam
C. Toán lính Pháp cuối cùng rút khỏi đảo Cát Bà (Hải Phòng)
D. Quân ta tiến vào tiếp quản Thủ đô
A. Nhật Bản là một siêu cường về kinh tế
B. Đế quốc Nhật bành trướng, xâm nhập mở rộng phạm vi thế lực kinh tế khắp mọi nơi trên thế giới đặc biệt là vùng Đông Nam Á
C. Nhật Bản chỉ chú trọng phát triển quân sự và tiến hành chiến tranh
D. Nhật Bản cạnh tranh quyết liệt với Mĩ và Tây Âu
A. Lam lung lay ý chí quyết tâm chống Mỹ cứu nước của nhân dân ta
B. Ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc đối với miền Nam
C. Cứu nguy cho chiến lược "Việt Nam hóa" chiến tranh và tạo thế mạnh trên bàn đàm phán Pa-ri
D. Phong tỏa cảng Hải Phòng và các sông, luồng lạch, vùng biển miền Bắc
A. Chi phí cho quốc phòng thấp
B. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật
C. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
D. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển
A. Chiến tranh cục bộ
B. Chiến tranh một phía
C. Việt Nam hóa chiến tranh
D. Chiến tranh đặc biệt
A. Năm 1975.
B. Năm 1976.
C. Năm 1989.
D. Năm 1972.
A. ngăn chặn và tiến tới tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
B. buộc các nước tư bản phương Tây lệ thuộc vào Mĩ
C. phô trương sức mạnh kinh tế và tiềm lực quốc phòng của Mĩ
D. đàn áp phong trào giải phóng dân tộc và phong trào cách mạng thế giới
A. Chính phủ cách mạng lâm thời cộng hoà miền Nam Việt Nam
B. Xứ ủy Nam Kỳ
C. Trung ương cục miền Nam
D. Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
A. làm bá chủ thế giới
B. tiêu diệt Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa
C. tiêu diệt phong trào công nhân ở các nước tư bản chủ nghĩa
D. tiêu diệt phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ la-tinh
A. chế độ thực dân kiểu mới
B. khu vực hóa cuộc chiến tranh ở miền Nam Việt Nam
C. chế độ thực dân kiểu cũ
D. hình thức thống trị trực tiếp của Mĩ
A. Khởi nghĩa Yên Thế thất bại hoàn toàn
B. Nghĩa quân Yên Thế giảng hòa với Pháp lần thứ nhất
C. Đề Nắm bị sát hại
D. Nghĩa quân Yên Thế giảng hòa với Pháp lần hai
A. các cuộc khởi nghĩa có sự liên hệ với nhau thành phong trào lớn
B. hàng trăm cuộc khởi nghĩa lớn nhỏ nổ ra trên phạm vi rộng lớn
C. nhiều cuộc khởi nghĩa nổ ra, trọng tâm ở Nam Kì
D. quy tụ dần thành các trung tâm lớn và ngày càng lan rộng
A. Cơ sở của chính quyền cũ còn tồn tại ở một số địa phương
B. Nhiều làng mạc ruộng đồng bị tàn phá
C. Hậu quả nặng nề của chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân
D. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
B. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
C. lực lượng chính là binh lính
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
A. Để học hỏi phương pháp cách mạng từ các nước phương Tây rồi trở về giúp đồng bào mình
B. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta
C. Vì phương Tây là nơi khởi nguồn của những tư tưởng cách mạng tiến bộ
D. Vì phương Tây là nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản
A. Giao thông vận tải
B. Nông nghiệp và thương nghiệp
C. Công nghiệp chế biến
D. Nông nghiệp và khai thác mỏ
A. Tăng cường bóc lột thuộc địa
B. Vay nợ để phục hồi và phát triển kinh tế
C. Tiếp tục gây chiến tranh với các nước nhỏ để chiếm đất đai, cướp tài nguyên
D. Tăng cường bóc lột nhân dân lao động trong nước
A. Phong trào công nhân phát triển từ tự phát sang tự giác
B. Khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản phát triển mạnh mẽ
C. Quá trình khẳng định quyền lãnh đạo cách mạng giữa hai khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản
D. Giai cấp tiểu tư sản có sự chuyển biến về tư tưởng trước tác động của chủ nghĩa Mác-Lênin
A. Tôn Đức Thắng
B. Trần Phú
C. Nguyễn Thái Học
D. Nguyễn Ái Quốc
A. Tháng 3-1935 ở Xiêm - Thái Lan
B. Tháng 3-1935 ở Ma Cao - Trung Quốc
C. Tháng 3-1935 ở Hương Cảng - Trung Quốc
D. Tháng 3-1935 ở Cao Bằng - Việt Nam
A. Đầu năm 1932
B. Cuối năm 1934 - đầu 1935
C. Cuối năm 1935
D. Đầu năm 1933
A. Tất cả các phương án nêu ra đều đúng
B. Thực hiện các quyền tự do dân chủ
C. Chia ruộng đất cho dân nghèo, bãi bỏ các thứ thuế vô lý
D. Xóa bỏ các tập tục lạc hậu, xây dựng đời sống mới
A. Pôn Đu-me
B. Brêviê
C. Pôn Bô
D. Anbe Xa-rô
A. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 8 (5/1941).
B. Trong hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11/1939).
C. Trong thư gửi đồng bào toàn quốc sau hội nghị trung ương lần thứ 8.
D. Trong Cương lĩnh chính trị đầu tiên (2 - 1930).
A. Bọn Nhật đang còn tại Việt Nam
B. Đế quốc Anh
C. Bọn Việt Quốc, Việt Cách
D. Các lực lượng phản cách mạng trong nước
A. 44 tiểu đoàn
B. 34 tiểu đoàn
C. 14 tiểu đoàn
D. 54 tiểu đoàn
A. Địch bị đẩy lùi vào thế phòng ngự bị động, ta giành được quyền chủ động chiến lược trên chiến trường chính
B. Chấm dứt kế hoạch "đánh nhanh thắng nhanh" buộc Pháp phải chuyển sang đánh lâu dài với ta
C. Bảo vệ an toàn căn cứ địa Việt Bắc
D. Đây là chiến thắng oanh liệt nhất, buộc Pháp phải chấm dứt chiến tranh
A. Hai bên cùng ngừng bắn, tập kết, chuyển quân
B. Các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của 3 nước Đông Dương
C. Mĩ được vào miền Nam giải giáp quân Pháp
D. Lấy vĩ tuyến 17 là giới tuyến quân sự tạm thời của Việt Nam
A. Tranh thủ thời gian hòa bình chuẩn bị mọi mặt cho kháng chiến lâu dài
B. Tránh một cuộc xung đột vũ trang đổ máu cho các bên
C. Kéo dài thời gian hòa hoãn để đợi các nước Đồng minh khác đến giúp dân tộc ta
D. Tránh cùng một lúc đối phó với nhiều kẻ thù
A. Bình định mở rộng địa bàn chiếm đóng
B. Bình định kết hợp phản công và tiến công lực lượng cách mạng
C. Đẩy mạnh chiến tranh, giành lại quyền chủ động chiến lược đã mất
D. Nhận thêm viện trợ của Mĩ, tăng viện binh
A. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình
B. khu vực đóng quân của hai bên
C. về thời gian rút quân
D. về quyền dân tộc cơ bản
A. Ngày 16-5-1955
B. Ngày 16-5-1954
C. Ngày 10-10-1955
D. Ngày 22-5-1955
A. Dưới sự chỉ huy của hệ thống cố vấn quân sự Mĩ
B. Hình thức chiến tranh thực dân mới của Mĩ
C. Có sự phối hợp của lực lượng chiến đấu Mĩ
D. Dưới sự lãnh đạo của Đảng
A. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. Hoàn thành cải cách ruộng đất
C. Khôi phục kinh tế
D. Tiếp tục cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân
A. Thí nghiệm một loại hình chiến lược mới
B. Xóa địa đạo Củ Chi và Bến Súc
C. Diệt cơ quan đầu não khu Sài Gòn - Gia Định và xóa địa đạo Củ Chi và Bến Súc
D. Diệt cơ quan đầu não khu Sài Gòn - Gia Định
A. tiến lên xây dựng chủ nghĩa xã hội
B. hoàn thành cách mạng ruộng đất
C. tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. hoàn thành thống nhất đất nước về mặt Nhà nước
A. Thay thế cho Dương Văn Minh
B. Thay thế cho Đồng Khánh
C. Thay thế cho Bảo Đại
D. Thay thế cho Bửu Lộc
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang
B. Phá vỡ hoàn toàn cơ quan đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến
D. Những cuộc tiến công của lực lượng vũ trang
A. Đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ tổ quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội
C. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân
D. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác
A. Làm cơ sở để cải tạo nền nông nghiệp
B. Xây dựng cơ sở vật chất cho chủ nghĩa xã hội
C. Đầu tư cho phát triển công nghiệp chế tạo máy
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng
A. Trở thành khuôn khổ của một trật tự thế giới mới
B. Là sự kiện đánh dấu sự xác lập vai trò thống trị thế giới của chủ nghĩa đế quốc Mĩ
C. Làm nảy sinh những mâu thuẫn mới giữa các nước đế quốc với các nước đế quốc
D. Đánh dấu sự hình thành một trật tự thế giới mới sau chiến tranh
A. Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn
B. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh
C. Không chú trọng phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
D. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch
A. Vùng giải phóng được mở rộn
B. Sự giúp đỡ của Liên Xô
C. Ảnh hưởng của phong trào cách mạng thế giới
D. Lực lượng cách mạng lớn mạnh nhanh chóng
A. 22 - 2 - 1946
B. 19 - 2 - 1946
C. 19 - 2 - 1947
D. 19 - 3 - 1946
A. Ngày 7/1/1984
B. Ngày 30/4/1999
C. Ngày 23/7/1997
D. Ngày 28/7/1995
A. chủ nghĩa thực dân cũ và mới
B. chủ nghĩa thực dân cũ
C. chủ nghĩa Apácthai
D. chủ nghĩa thực dân mới
A. EU
B. EEC
C. AU
D. ASEAN
A. liên minh chặt chẽ với Mĩ
B. hợp tác với các nước tư bản cùng phát triển
C. củng cố và thắt chặt quan hệ ngoại giao với các nước Đông Nam Á
D. đa dạng hóa, đa phương hóa trong quan hệ đối ngoại
A. phát triển kinh tế
B. phát triển văn hóa
C. phát triển vũ khí hạt nhân
D. phát triển lĩnh vực phần mềm
A. Liên Xô và Mĩ tuyên bố chấm dứt Chiến tranh lạnh
B. Bức tường Béclin sụp đổ
C. Cuối năm 1972, hai nước ký Hiệp định tại Bon
D. Hai nước Đức tái thống nhất (10-1990)
A. Nửa đầu những năm 80 của thế kỉ XX
B. Nửa đầu những năm 90 của thế kỉ XX
C. Nửa sau những năm 80 của thế kỉ XX
D. Nửa sau những năm 70 của thế kỉ XX
A. Chính sách "Mở cửa"
B. Chính sách độc quyền công thương
C. Chính sách "Bế quan tỏa cảng"
D. Chính sách "Cấm đạo, diệt đạo"
A. Đồng Khánh
B. Kiến Phúc
C. Hàm Nghi
D. Duy Tân
A. lực lượng chính là binh lính
B. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
C. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
D. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
A. Vẫn duy trì phương thức bóc lột phong kiến
B. Du nhập vào Việt Nam phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa
C. Kinh tế Việt Nam được phát triển nhanh
D. Phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa được du nhập vào Việt Nam nhưng phương thức bóc lột phong kiến vẫn được duy trì
A. Nguyễn Tất Thành tham gia Đảng Xã hội Pháp
B. Nguyễn Tất Thành tham gia sáng lập Đảng Cộng sản Pháp
C. Bản yêu sách của nhân dân An Nam gửi đến Hội nghị Vécxai
D. Bút danh khi Người viết báo tại Pháp
A. con đường cách mạng vô sản
B. chủ nghĩa Mác - Lênin
C. lí luận giải phóng dân tộc
D. lí luận đấu tranh giai cấp
A. Cộng sản đoàn
B. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông
C. Tâm tâm xã
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên
A. Hội Liên hiệp các dân tộc thuộc địa
B. Quốc tế Cộng sản
C. Liên hợp quốc
D. Hội Quốc liên
A. Tháng 6-1934 tại Ma Cao (Trung Quốc).
B. Tháng 7-1935 tại I-an-ta (Liên Xô).
C. Tháng 7-1935 tại Mát-xcơ-va (Liên Xô).
D. Tháng 3-1935 tại Ma Cao (Trung Quốc).
A. Ở hải ngoại
B. Ở Miền Bắc
C. Ở Miền Nam
D. Ở Miền Trung
A. 1930 - 1931
B. 1934 - 1935
C. 1933 - 1934
D. 1931 - 1932
A. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một mặt trận riêng
C. Tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất
D. Giảm tô, giảm tức, chia lại ruộng công
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
A. Chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc
B. Một số quyền lợi về kinh tế, quân sự
C. Một số quyền lợi về chính trị, quân sự
D. Một số quyền lợi về kinh tế, văn hóa
A. Trận Sông Lô
B. Trận Khoan Bộ (Đoan Hùng)
C. Trận Khe Lau
D. Trận đèo Bông Lau
A. Đòi giải tán Chính phủ, giải tán quân đội, xóa bỏ chủ nghĩa Mác Lê-nin, đòi nắm quyền chi phối mọi mặt của đất nước ta
B. Đòi cải tổ chính phủ, dành cho chúng một số ghế trong Quốc hội không qua bầu cử, những người Cộng sản phải ra khỏi Chính phủ
C. Đòi cải tổ chính phủ, dành tất cả số ghế trong Quốc hội, đòi Việt Nam phải tiến lên chế độ dân chủ tư sản
D. Đòi cải tổ chính phủ, đòi phải cung cấp quân đội và vũ khí đưa sang Trung Quốc, đòi nắm quyền chi phối ngoại giao
A. viện trợ quân sự cho Pháp để phân chia thành quả thắng lợi sau khi kết thúc chiến tranh
B. viện trợ cho Pháp để xúc tiến thành lập chính phủ bù nhìn
C. thông qua viện trợ, ép Pháp phải kéo dài, mở rộng chiến tranh và chuẩn bị thay thế Pháp
D. viện trợ quân sự và kinh tế cho Pháp
A. chuyển từ "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh, thắng nhanh"
B. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh lâu dài"
C. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh chắc, tiến chắc"
D. chuyển từ "đánh chắc, tiến chắc" sang "đánh lâu dài"
A. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên trước đó
B. Thắng lợi quân sự của Việt Nam chưa đủ mạnh để gây sức ép trên bàn ngoại giao
C. Việt Nam chưa thực sự có tiếng nói trên bàn đàm phán và quan hệ quốc tế
D. Hội nghị Giơ-ne-vơ là hội nghị quốc tế, có sự tham gia và chi phối của các nước lớn và xu thế chung. Ảnh hưởng của cách giải quyết vấn đề Triều Tiên
A. về thời gian rút quân
B. khu vực đóng quân của hai bên
C. về quyền dân tộc cơ bản
D. về chấm dứt chiến tranh và lập lại hòa bình
A. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị đồng thời kết hợp với lực lượng vũ trang
B. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là đấu tranh hòa bình giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu
C. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng chính trị là chủ yếu kết hợp với lực lượng vũ trang
D. Con đường phát triển của cách mạng miền Nam là khởi nghĩa giành chính quyền bằng lực lượng vũ trang là chủ yếu kết hợp với lực lượng chính trị
A. 3, 1, 2, 4
B. 1, 2, 3, 4
C. 2, 1, 3, 4
D. 2, 3, 1, 4
A. Khôi phục kinh tế
B. Hoàn thành cải cách ruộng đất
C. Xây dựng chủ nghĩa xã hội
D. Tiếp tục cách mạng Dân tộc dân chủ nhân dân
A. Ủy ban nhân dân tự quản tịch thu ruộng đất của bọn địa chủ chia cho dân cày nghèo
B. Lực lượng vũ trang được hình thành và phát triển, lực lượng chính trị được tập hợp đông đảo
C. Sự ra đời của Mặt trận dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam (20–12–1960)
D. Phá vỡ từng mảng lớn bộ máy cai trị của địch
A. Bị cô lập ở Đà Nẵng
B. Bị cô lập ở Sài Gòn
C. Bị cô lập ở Quảng Ngãi
D. Bị cô lập ở Quảng Nam
A. Phá hoại Hiệp định Giơ-ne-vơ
B. Thực hiện chế độ "Gia đình trị"
C. Tiến hành bầu cử riêng rẽ, phế truất Bảo Đại, lên làm tổng thống
D. Tuyên bố tại Oa-sinh-tơn: "Biên giới Hoa Kì kéo dài đến vĩ tuyến 17"
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến
D. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang
A. tình đoàn kết giúp đỡ lẫn nhau của nhân dân ba nước Đông Dương
B. tinh thần đoàn kết, lòng yêu nước, lao động cần cù sáng tạo của nhân dân Việt Nam
C. hoàn cảnh quốc tế vô cùng thuận lợi, sự giúp đỡ to lớn của bạn bè thế giới
D. sự lãnh đạo sáng suốt của Đảng Cộng sản Việt Nam với đường lối cách mạng đúng đắn, sáng tạo
A. Khôi phục lại nền kinh tế
B. Đập tan chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản
C. Đập tan bộ máy nhà nước cũ của giai cấp tư sản và địa chủ, xây dựng bộ máy nhà nước mới
D. Tiến hành công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
A. "đa cực".
B. "đơn cực".
C. "hai cực".
D. "ba cực".
A. Liên Xô
B. Ấn Độ
C. Cuba
D. Trung Quốc
A. thực hiện chính sách ngoại giao hòa bình với tất cả các nước trên thế giới
B. theo đuổi chính sách hòa bình, trung lập tích cực và ủng hộ cuộc đấu tranh giành độc lập của tất cả các nước
C. theo đuổi chính sách ngoại giao hiếu chiến, sẵn sàng can thiệp vũ trang vào các nước khác
D. thi hành chính sách ngoại giao thân thiện và cởi mở với các nước tư bản
A. Do sự can thiệp của các cường quốc
B. Do khả năng hợp tác của các quốc gia trong khu vực
C. Do sự tác động của Mĩ vào khu vực
D. Do phương hướng thực hiện chiến lược ở hai giai đoạn khác nhau
A. 12 - 8 - 1927
B. 12 - 8 - 1937
C. 13 - 8 - 1927
D. 13 - 8 - 1937
A. chủ nghĩa thực dân mới
B. chủ nghĩa thực dân cũ
C. chủ nghĩa Apácthai
D. chủ nghĩa thực dân cũ và mới
A. phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa lên cao buộc các nước Anh, Pháp và Hà Lan phải trao trả độc lập
B. hàng loạt các nước tư bản Tây Âu trao trả độc lập cho các nước thuộc địa
C. sự nỗ lực của Liên Hợp quốc trong việc phi thực dân hóa trên thế giới
D. xu thế hòa bình của thế giới sau chiến tranh và sự hoạt động mạnh mẽ của "Phong trào không liên kết"
A. Chi phí cho quốc phòng thấp
B. Sự lãnh đạo, quản lí có hiệu quả của Nhà nước
C. Tận dụng tốt các yếu tố bên ngoài để phát triển
D. Áp dụng thành tựu khoa học – kĩ thuật
A. Các cuộc chiến tranh cục bộ ở Đông Nam Á
B. Xung đột ở Trung Cận Đông
C. Xung đột trực tiếp giữa hai siêu cường
D. Cuộc chiến tranh Triều Tiên
A. phát triển văn hóa
B. phát triển lĩnh vực phần mềm
C. phát triển kinh tế
D. phát triển vũ khí hạt nhân
A. Việc sản xuất, buôn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt
B. Xu thế hòa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng
C. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại
C. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại
A. 1885 - 1888
B. 1886 - 1895
C. 1885 - 1896
D. 1886 - 1896
A. Triều đình không cho Pháp buôn bán tại Hải Phòng, Hà Nội
B. Triều đình giam giữ và giết hại một số giáo sĩ người Pháp ở Hà Nội
C. Phong trào chống Pháp ở Bắc kì tiếp tục phát triển
D. Triều đình Huế vi phạm điều ước 1874
A. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
B. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
C. lực lượng chính là binh lính
D. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
A. Chỉ chú trọng một phương pháp bạo động
B. Không nhận thấy sức mạnh to lớn của công nhân
C. Không nhận rõ bản chất của chủ nghĩa đế quốc
D. Không chủ trương xóa bỏ chế độ quân chủ
A. Đám tang Phan Châu Trinh
B. Phong trào "chấn hưng nội hóa, bài trừ ngoại hóa"
C. Đấu tranh đòi nhà cầm quyền Pháp thả Phan Bội Châu
D. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son
A. Đưa cách mạng Việt Nam trở thành một bộ phận của cách mạng thế giới
B. Tìm ra con đường cứu nước đúng đắn, chuẩn bị về chính trị, tư tưởng và tổ chức cho sự ra đời của chính đảng vô sản ở Việt Nam
C. Nguyễn Ái Quốc tiếp nhận tư tưởng chủ nghĩa Mác - Lê-nin
D. Xây dựng mối quan hệ liên minh giữa công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
A. địa chủ phong kiến, tiểu tư sản, tư sản mại bản
B. đế quốc, tư sản dân tộc và tư sản mại bản
C. phong kiến, tư sản Việt Nam, tiểu tư sản
D. đế quốc, phong kiến và tư sản mại bản
A. Đều nổ ra ở miền Bắc
B. Đều nổ ra ở Bắc kì và Trung kì
C. Đều giành thắng lợi vang dội
D. Đều chưa đi đến thắng lợi
A. Lê Hồng Phong
B. Nguyễn Văn Cừ
C. Nguyễn Đức Cảnh
D. Hà Huy Tập
A. công nhân
B. nông dân
C. tư sản
D. quần chúng nhân dân đòi các quyền dân sinh, dân chủ
A. công nhân
B. tiểu tư sản trí thức
C. nông dân
D. các lực lượng tiến bộ yêu nước
A. Xô viết đã chia ruộng đất cho dân cày
B. lần đầu tiên hình thức này xuất hiện ở Việt Nam
C. đã xuất hiện nhiều cuộc biểu tình của nông dân với quy mô lớn
D. Xô viết là hình thái sơ khai của chính quyền của dân, do dân và vì dân
A. Chống chế độ phản động ở thuộc địa, chống phát xít, chống chiến tranh
B. Chống đế quốc và bọn tay sai phản động
C. Chống chế độ phản động ở thuộc địa và tay sai
D. Chống đế quốc, chống phong kiến
A. đồi Độc Lập
B. Hồng Cúm
C. Bản Kéo
D. giữa Mường Thanh
A. phổ thông, bình đẳng
B. tự do, dân chủ
C. phổ thông đầu phiếu
D. dân chủ trực tiếp
A. Trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch
B. Ta chưa khôi phục được lực lượng sau Cách mạng tháng Tám
C. Hậu phương của ta chưa vững mạnh
D. Ta cần có thời gian để chuẩn bị lực lượng
A. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh lâu dài"
B. chuyển từ "đánh chắc, tiến chắc" sang "đánh lâu dài"
C. chuyển từ "đánh nhanh, thắng nhanh" sang "đánh chắc, tiến chắc"
D. chuyển từ "đánh lâu dài" sang "đánh nhanh, thắng nhanh"
A. Tạm ước Việt – Pháp (14 – 9 – 1946) được kí kết
B. Trung Hoa Dân quốc giành được một số ghế trong Quốc hội
C. Hiệp ước Hoa – Pháp (28 – 2 – 1946) được kí kết
D. Hiệp định Sơ bộ Việt – Pháp (6 – 3 – 1946) được kí kết
A. Cuộc chiến tranh lạnh trên thế giới ngày càng trở nên gay gắt
B. Sự cô lập của các nước xã hội chủ nghĩa với cuộc kháng chiến chống Pháp của nhân dân ta
C. Cuộc kháng chiến chống Pháp của ta không nhận được sự hưởng ứng của bạn bè quốc tế
D. Sự can thiệp và chi phối của Mĩ cho Pháp ngày một tăng lên
A. Đại hội thống nhất Việt Minh - Liên Việt (3-3-1951)
B. Đại hội Anh hùng và Chiến sĩ thi đua toàn quốc lần thứ I (1-5-1952)
C. Hội nghị thành lập "Liên minh nhân dân Việt - Miên - Lào"
D. Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ II (2-1951)
A. Phong trào phản chiến của nhân dân Mĩ dâng cao
B. Nhân dân Liên Xô đã tổ chức nhiều cuộc biểu tình phản đối cuộc chiến tranh Việt Nam của Mĩ
C. Phong trào phản chiến ở các nước châu Âu dâng cao
D. Liên Hợp Quốc tổ chức nhiều cuộc vận động lên án tội ác của Mĩ ở Việt Nam
A. 2, 1, 3, 4
B. 3, 2, 1, 4
C. 1, 2, 3, 4
D. 4, 3, 2, 1
A. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng
B. Quân ta tiến vào tiếp quản Thủ đô
C. Trung ương Đảng và Chính phủ trở về Thủ đô
D. Tên lính Pháp cuối cùng rút khỏi Việt Nam
A. Chiến tranh phá hoại miền Bắc bị thất bại
B. Thất bại nặng nề trong âm mưu "dùng người Việt đánh người Việt"
C. Chiến tranh cục bộ bị phá sản
D. Tiếp tục thực hiện "chiến lược toàn cầu", mưu toan khôi phục lại sức mạnh của Mĩ
A. Tăng cường bắt lính
B. Hoạt động phá hoại miền Bắc
C. Dồn dân lập "Ấp chiến lược"
D. Tăng cường cố vấn Mĩ vào miền Nam
A. Núi Thành
B. Vạn Tường
C. Chu Lai
D. Ba Gia
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang
B. Phá vỡ hoàn toàn cơ quan đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch
C. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến
D. Những cuộc tiến công của lực lượng vũ trang
A. Cơ sở của chính quyền cũ còn tồn tại ở một số địa phương
B. Hậu quả nặng nề của chiến tranh phá hoại bằng không quân và hải quân
C. Nhiều làng mạc ruộng đồng bị tàn phá
D. Số người mù chữ, số người thất nghiệp chiếm tỉ lệ cao
A. Tình hình chính trị không ổn định
B. Các lực lượng phản cách mạng điên cuồng chống phá, gây bạo loạn
C. Nền kinh tế quốc dân bị tàn phá nghiêm trọng
D. Chính quyền Xô viết nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ của nước ngoài
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước
B. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
C. Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất kì quốc gia nào
D. Tiêu diệt tận gốc phát xít Đức và quân phiệt Nhật Bản
A. Thiếu công bằng xã hội, chủ quan nóng vội đốt cháy giai đoạn
B. Mất cảnh giác trước những âm mưu chống phá của các thế lực thù địch
C. Không chú trọng phát triển văn hoá, giáo dục, y tế
D. Không xây dựng nhà nước công nông vững mạnh
A. Hầu hết đều bị chủ nghĩa thực dân nô dịch (trừ Nhật Bản)
B. Đều bị phát xít chiếm đóng
C. Đều là những quốc gia độc lập
D. Đều là các quốc gia phong kiến
A. Các nước Đông Nam Á trở thành trung tâm kinh tế tài chính thế giới
B. Các nước đều giành được độc lập
C. Các nước Đông Nam Á phát triển đất nước theo mô hình của chủ nghĩa tư bản
D. Các nước đều gia nhập ASEAN
A. Châu Á
B. Châu Phi
C. Các nước Mĩ Latinh
D. Châu Mĩ
A. chủ nghĩa thực dân cũ
B. chủ nghĩa Apácthai
C. chủ nghĩa thực dân mới
D. chủ nghĩa thực dân cũ và mới
A. xu thế hòa bình của thế giới sau chiến tranh và sự hoạt động mạnh mẽ của "Phong trào không liên kết"
B. phong trào giải phóng dân tộc của các nước thuộc địa lên cao buộc các nước Anh, Pháp và Hà Lan phải trao trả độc lập
C. hàng loạt các nước tư bản Tây Âu trao trả độc lập cho các nước thuộc địa
D. sự nỗ lực của Liên Hợp quốc trong việc phi thực dân hóa trên thế giới
A. muốn liên kết để cạnh tranh với các nước ngoài khu vực
B. muốn liên kết kinh tế, thành lập nhà nước chung châu Âu
C. thoát khỏi sự lệ thuộc vào Mĩ
D. muốn khẳng định sức mạnh và tiềm lực kinh tế của mình
A. Tháng 6 - 1946
B. Tháng 7 - 1947
C. Tháng 7 - 1946
D. Tháng 6 - 1947
A. Mâu thuẫn về văn hóa
B. Tranh chấp biên giới, lãnh thổ
C. Mâu thuẫn về dân tộc
D. Mâu thuẫn về tôn giáo
A. Các khối, quốc gia đối đầu không còn tồn tại
B. Quan hệ Mĩ và Liên Xô được cải thiện
C. Việc sản xuất, buôn bán vũ khí trên thế giới chấm dứt
D. Xu thế hòa bình, đối thoại và hợp tác được lan rộng
A. giải tán quân đội, nộp khí giới…
B. ta phải đàn áp lực lượng nghĩa quân
C. "mở cửa" ở Bắc Kì
D. được thương thuyết với Tổng đốc thành Hà Nội
A. Đồng Khánh
B. Hàm Nghi
C. Duy Tân
D. Kiến Phúc
A. các cuộc khởi nghĩa vũ trang
B. lực lượng chính là binh lính
C. được một vị vua nhà Nguyễn làm lãnh tụ tinh thần
D. do văn thân, sĩ phu lãnh đạo
A. Thực dân Pháp đặt xong ách thống trị trên đất nước Việt Nam
B. Tư tưởng cứu nước theo khuynh hướng dân chủ tư sản ảnh hưởng sâu rộng đến nước ta
C. Con đường cứu nước giải phóng dân tộc ở Việt Nam đang bế tắc, chưa có lối thoát
D. Phong trào đấu tranh chống Pháp của nhân dân ta phát triển mạnh mẽ
A. Tháng 6/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc)
B. Tháng 5/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc)
C. Tháng 5/1925 ở Hương Cảng (Trung Quốc)
D. Tháng 6/1925 ở Quảng Châu (Trung Quốc)
A. Nguyễn Thái Học, Nguyễn Phan Long, Bùi Quang Chiêu, Phó Đức Chính
B. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Phan Long
C. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Nguyễn Đình Kiên
D. Nguyễn Thái Học, Phạm Tuấn Tài, Nguyễn Khắc Nhu, Phó Đức Chính
A. Giao thông vận tải
B. Ngoại thương
C. Công nghiệp nhẹ
D. Công nghiệp nặng
A. Công nhân Bắc Kì đấu tranh đòi nghỉ ngày chủ nhật có lương (1922)
B. Cuộc đấu tranh của công nhân Ba Son (8-1925)
C. Thành lập Công hội tại Sài Gòn (1920)
D. Cuộc đấu tranh của công nhân mỏ than Mạo Khê
A. Từ 5 đến 6 tháng
B. Từ 3 đến 4 tháng
C. Từ 2 đến 3 tháng
D. Từ 4 đến 5 tháng
A. phát xít Nhật và phong kiến
B. phát xít Nhật
C. thực dân Pháp
D. phát xít Nhật và thực dân Pháp
A. cao trào kháng Nhật cứu nước
B. cuộc Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
C. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (11 - 1939)
D. Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng (5 - 1941)
A. Chống chủ nghĩa đế quốc
B. Ruộng đất cho dân cày
C. Độc lập cho dân tộc và ruộng đất cho dân cày
D. Độc lập cho dân tộc
A. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954
B. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
C. Cách mạng tháng Tám năm 1945
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
A. Sáng 19-12-1946
B. Trưa 19-12-1946
C. Chiều 19-12-1946
D. Tối 19-12-1946
A. Tăng cường hệ thống phòng ngự trên đường số 4 và thiết lập "hành lang Đông Tây"
B. Lập phòng tuyến "Boong-ke" và "vành đai trắng" xung quanh trung du và đồng bằng Bắc Bộ
C. Thiết lập hệ thống phòng thủ ở vùng trung du và miền núi phía Bắc
D. Xây dựng hệ thống phòng ngự ở Đồng bằng Bắc Bộ và Trung du
A. Trong giai đoạn đầu của cuộc kháng chiến ta yếu hơn địch
B. Hậu phương của ta chưa vững mạnh
C. Ta chưa khôi phục được lực lượng sau Cách mạng tháng Tám
D. Ta cần có thời gian để chuẩn bị lực lượng
A. Xây dựng lực lượng cơ động mạnh gồm quân Pháp và ngụy quân
B. Lập tuyến phòng thủ "boong ke" và một vành đai trắng bao quanh đồng bằng Bắc Bộ
C. Phòng thủ chiến lược ở Bắc Bộ, tiến công chiến lược để bình định Trung Bộ và Nam Trung Bộ
D. Tiến hành chiến tranh tổng lực và bình định vùng tạm chiếm, chuẩn bị tấn công vào hậu phương của ta
A. Anh, Mĩ, Nhật
B. Anh, Trung Quốc
C. Anh, Pháp, Trung Quốc
D. Pháp, Mĩ, Trung Quốc
A. Pháp và các nước tham dự hội nghị cam kết tôn trọng độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương
B. Pháp công nhận độc lập chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của ba nước Đông Dương
C. Pháp công nhận Việt Nam là một nước tự do nằm trong Liên hiệp Pháp
D. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia độc lập, có chính phủ, Hiến pháp riêng
A. Vì đồng bào Nam Bộ đã góp gạo, gửi ra Miền Bắc
B. Vì nhân dân Nam bộ đã đi tiên phong trong việc thực hiện đường lối kháng chiến chống Pháp
C. Vì sự đóng góp công sức, tiền của của Nam Bộ trong những ngày đầu xây đựng và bảo vệ chính quyền cách mạng
D. Vì cuộc chiến đấu của đồng bào Nam bộ đã làm chậm kế hoạch xâm lược của Pháp, tạo tiền đề cho kháng chiến lâu dài
A. Tiến hành đồng thời hai cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân với hai hình thức khác nhau ở miền Bắc và miền Nam
B. Tiến hành cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam
C. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
D. Tiến hành đồng thời cách mạng dân tộc dân chủ ở miền Nam và cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
A. 1957
B. 1965
C. 1973
D. 1966
A. Chiến dịch Tây Nguyên và Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
B. Chiến dịch Huế - Đà Nẵng
C. Chiến dịch Tây Nguyên
D. Chiến dịch Hồ Chí Minh lịch sử
A. Cách mạng ruộng đất
B. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
C. Chiến tranh giải phóng dân tộc
D. Cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
B. Mặt trận Liên Việt
C. Mặt trận Việt Minh
D. Mặt trận Dân tộc giải phóng miền Nam Việt Nam
A. Xuân Lộc và Phan Rang
B. Tây Nguyên và Huế - Đà Nẵng
C. Phước Long, Long An
D. Phan Rang và Phước Long
A. gắn bó mật thiết, tác động qua lại
B. hợp tác, giúp đỡ nhau
C. hỗ trợ lẫn nhau
D. hợp tác với nhau
A. Tạo điều kiện cho sự thống nhất dân tộc ở các lĩnh vực khác
B. Đáp ứng nguyện vọng của mọi tầng lớp nhân dân
C. Đánh dấu sự hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Tạo điều kiện thuận lợi để cả nước cùng nhau xây dựng và bảo vệ tổ quốc tiến lên chủ nghĩa xã hội
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK