A. Đã mở ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc Việt Nam
B. Chọc thủng khâu yếu nhất trong hệ thống thuộc địa của CNĐQ
C. Là một bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử cách mạng Việt Nam
D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của Cách mạng Việt Nam
A. chế tạo thành công bom nguyên tử
B. giải mã được bản đồ gen người
C. tạo ra cừu Đôli
D. đưa người lên mặt trăng
A. Gửi đến Hội nghị Vécxai bản Yêu sách của nhân dân An Nam (18/6/1919).
B. Tham dự và đọc tham luận tại Đại hội V của Quốc tế cộng sản (7/1924)
C. Đọc Sơ thảo Luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa (7/1920).
D. Bỏ phiếu tán thành Quốc tế 3 và thành lập Đảng cộng sản Pháp (12/1920).
A. Nhuần nhuyễn vấn đề dân tộc và giai cấp, sáng tạo
B. Nêu cao được vấn đề giải phóng dân tộc lên hàng đầu
C. Kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp
D. Nặng về đấu tranh giai cấp và cách mạng ruộng đất
A. Đinh Công Tráng
B. Phan Đình Phùng
C. Tôn Thất Thuyết
D. Nguyễn Thiện Thuật
A. Chính phủ lâm thời tư sản
B. Quân chủ chuyên chế
C. Nền cộng hòa tư sản
D. Nền quân chủ lập hiến
A. Giải phóng dân tộc
B. Dân chủ công khai
C. Dân chủ nhân dân
D. Dân tộc dân chủ
A. “Cách mạng trắng”.
B. “Cách mạng xanh”.
C. “Cách mạng công nghiệp”.
D. “Cách mạng chất xám”.
A. Kế hoạch Nava
B. Kế hoạch của Bôlae
C. Kế hoạch Rơve
D. Đờ Lát đơ Tátxinhi
A. Đời sống công nhân
B. Báo Thanh niên
C. Báo Búa liềm
D. Người cùng khổ
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ, độc lập chính trị và sự nhất trí giữa 5 nước lớn
B. Không can thiệp vào công việc nội bộ, giải quyết các tranh chấp bằng hòa bình
C. Hợp tác phát triển có hiệu quả trong các lĩnh vực kinh tế, văn hóa và xã hội
D. Bình đẳng chủ quyền giữa các quốc gia và quyền tự quyết của các dân tộc
A. Lực lượng xã hội mới ra đời
B. Giai cấp phong kiến đã lỗi thời
C. Phong trào Cần Vương thất bại
D. Truyền thống yêu nước dân tộc
A. Kĩ thuật
B. Khoa học
C. Sản xuất
D. Cuộc sống
A. Nguy cơ tụt hậu, cạnh tranh và mất bản sắc
A. Nguy cơ tụt hậu, cạnh tranh và mất bản sắc
C. Nguy cơ bất ổn định về kinh tế và văn hóa.
D. Nguy cơ khủng bố và tranh chấp biển đảo
A. Cuộc Cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Phong trào 1930-1931 Xô viết Nghệ Tĩnh
C. Tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945
D. Kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp
A. Châu Phi
B. Đông Bắc Á
C. Đông Nam Á
D. Mĩlatinh
A. Cách mạng nước ta có Đảng lãnh đạo
B. Quân Trung Hoa dân quốc và Anh vào
C. Nhân dân ta có quyền làm chủ đất nước
D. Trong tình thế “ngàn cân treo sợi tóc”.
A. Quân ta tiếp quản Hà Nội
B. Quân Pháp rút khỏi miền Bắc.
C. Chiến thắng Điện Biên Phủ
D. Hiệp định Giơnevơ được kí kết
A. Kế hoạch tấn công Việt Bắc 1947
B. Biên giới 1950 – Rơve phá sản
C. Kế hoạch Đờ lát đơ Tatxinhi
D. Tiến công ra Hòa Bình 1951-1952
A. Các bên tham chiến thực hiện tập kết chuyển quân chuyển giao khu vực
B. Các bên tham chiến thực hiện ngừng bắn lập lại hòa bình trên toàn Đông Dương
C. Pháp và các đế quốc công nhận các quyền dân tộc cơ bản của 3 nước Đông Dương
D. Các nước tham dự Hội nghị cam kết không can thiệp vào công việc nội bộ 3 nước
A. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Luông phabăng, Plâyku và Xênô
B. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xênô, Luông phabăng và Plâyku
C. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Plâyku, Xênô, Luông phabăng
D. Đồng bằng Bắc Bộ, Điện Biên Phủ, Xênô, Plâyku và Luông phabăng
A. Có sự đồng ý, can thiệp của Mĩ
B. Pháp giữ quyền chủ động chiến lược
C. Pháp mất quyền chủ động ở Bắc Bộ
D. Pháp lún sâu vào thế bị động phòng ngự
A. Học thuyết Hasimôtô (1- 1997)
B. Học thuyết Miyadaoa (1-1991).
C. Phucưđa (1977) và Kaiphu (1991).
D. Hòa bình Xanphranxcô (8-9-1951)
A. Các công ty năng động, có tầm nhìn xa trông rộng, chính sách điều tiết tốt
B. Áp dụng những thành tựu khoa học - kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất
C. Nguồn nhân lực dồi dào, trình độ kĩ thuật cao và tài nguyên phong phú
D. Tận dụng tốt các các cơ hội ở bên ngoài như nguồn viện trợ và nguyên liệu
A. Kháng chiến toàn diện
B. Kháng chiến lâu dài
C. Tự lực cánh sinh
D. Toàn dân kháng chiến
A. “Phải phá tan cuộc tiến công mùa đông của giặc Pháp”.
B. “Tất cả cho chiến dịch toàn thắng”.
C. Đây là cơ hội tốt, mở chiến dịch phản công tiến công địch
D. “Tất cả cho chiến dịch. Tất cả để đánh thắng”.
A. Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
B. Mặt trận Việt Nam độc lập Đồng minh( Việt Minh).
C. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương
D. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
A. Căn cứ Cao-Bắc-Lạng
B. Khu giải phóng Việt Bắc
C. Căn cứ địa ở Cao Bằng
D. Căn cứ Bắc Sơn-Võ Nhai
A. Chiến tranh cách mạng
B. Khởi nghĩa vũ trang
C. Đấu tranh nghị trường
D. Chính trị- ngoại giao
A. Đảng Lao động Việt Nam
B. Đảng cộng sản Việt Nam
C. Đảng cộng sản Đông Dương
D. Đảng Mác – Lê nin
A. Đang bế tắc về tư tưởng
B. Do sự hạn chế tầm nhìn
C. Xã hội chưa thay đổi
D. Giai cấp tư sản chưa có.
A. Chính phủ Trần Trọng Kim
B. Phát xít Pháp - Nhật
C. Phát xít Nhật
D. Thực dân Pháp
A. Tư sản dân tộc
B. Nông dân
C. Tiểu tư sản trí thức
D. Công nhân
A. Chỉ chống đế quốc giải phóng dân tộc
B. Có làm nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
C. Chống phong kiến chia ruộng cho dân
D. Chống đế quốc và chống phong kiến
A. Phóng tàu vũ trụ có người lái bay quanh trái đất năm 1961
B. Liên Xô phóng thành công vệ tinh nhân tạo vào năm 1957
C. Liên Xô và Mĩ kí Hiệp ước hạn chế vũ khí chiến lược 1972
D. Liên Xô đã chế tạo thàng công bom nguyên tử năm 1949
A. Chưa thành lập được một mặt trận dân tộc thống nhất của riêng Việt Nam
B. Chưa tập hợp được toàn lực lượng dân tộc
C. Chưa xây dựng được khối liên minh công- nông làm nòng cốt
D. Tên mặt trận không phù hợp với nhiệm vụ của thời kì
A. Thành lập các đội tự vệ đỏ và tòa án nhân dân, tự do hội họp
B. Mở lớp dạy chữ Quốc ngữ cho nhân dân, xóa tệ nạn xã hội
C. Xây dựng hệ thống chính quyền cách mạng dân chủ nhân dân
D. Chia ruộng, lập các tổ chức để nhân dân giúp nhau sản xuất
A. Mĩ Thực hiện “Kế hoạch Mác San” - Phục hồi kinh tế Tây Âu
B. Mĩ, Tây Âu thành lập Tổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
C. Thông điệp của tổng thống Truman tại Quốc Hội Mĩ (3/1947).
D. Sự ra đời của khối NATO và Tổ chức Hiệp ước Vacsava
A. Khuôn khổ tự phát.
B. Phát triển tự giác
C. Hoàn toàn tự giác
D. Lãnh đạo cách mạng
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên
B. Đảng cộng sản sản Việt Nam
C. Tân Việt cách mạng Đảng
D. Công hội đỏ Sài Gòn 1920
A. Sự huy động lực lượng
B. Quyết tâm giành thắng lợi
C. Phương châm tác chiến
D. Kết cục quân sự
A. Chuyển cách mạng tư thế giữ gìn lực lượng sang thế tiến công
B. Giáng một đoàn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mỹ
C. Buộc Mỹ phải thực hiện cuộc đảo chính quyền Ngô Đình Diệm
D. Vùng giải phóng của cách mạng được mở rộng
A. Quân Mỹ và quân các nước đồng minh của Mỹ
B. Vũ khí, trang thiết bị hiện đại của Mỹ
C. Chiến thuật mới “trực thăng vận”, “thiết xa vận”
D. “Ấp chiến lược” (còn gọi là “Ấp tân sinh”)
A. Công khai và hợp pháp
B. Ngoại giao và vận động quần chung
C. Chính trị và ngoại giao
D. Chính trị và vũ trang
A. Kiên quyết kháng chiến
B. Kháng chiến và hoà hoãn
C. Vừa kháng chiến vừa hoà hoãn
D. Hoà hoãn, nhân nhượng
A. Tư sản mại bản và đại địa chủ
B. Công nhân
C. Tiểu tư sản và tư sản dân tộc
D. Trung và tiểu địa chủ
A. Sự ra đời của hai nhà nước trên bán đảo Triều Tiên
B. Sự ra đời của nước Cộng hoà Nhân dân Trung Hoa
C. Phong trào giải phóng dân tộc diễn ra mạnh mẽ, sôi nổi
D. Các nước đạt sự tăng trưởng nhanh chóng về kinh tế
A. Phương Tây
B. Châu Phi
C. Châu Mỹ
D. Phương Đông
A. Là hình ảnh thu nhỏ của nước Việt Nam dân chủ Cộng hoà
B. Là thành quả đấu tranh gian khổ của nhân dân dưới sự lãnh đạo của Đảng
C. Do nhân dân thành lập, làm chủ và đem lại lợi ích cho nhân dân
D. Thực hiện những quyền tự do dân chủ của một dân tộc độc lập
A. Lực lượng cách mạng
B. Lãnh đạo cách mạng
C. Nhiệm vụ cách mạng
D. Phương pháp đấu tranh
A. Thực dân Pháp
B. Trung Hoa Dân quốc
C. Đế quốc Mỹ
D. Thực dân Anh
A. Tình hình chính trị ở châu Âu bớt căng thẳng
B. Pháp và Đức đã trở thành đồng minh thân cận của Mỹ.
C. Chiến tranh lạnh kết thúc, trật tự hai cực Ianta tan rã
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ
A. Chịu tác động từ cuộc khai thác thuộc địa lần thứ nhất của thực dân Pháp
B. Vấp phải sự chèn ép quyết liệt của tư sản Hoa Kiều và tư sản Pháp
C. Hậu quả của việc thực dân Pháp đàn áp dã man cuộc khởi nghĩa Yên Bái
D. Phải gánh chịu những hậu quả nặng nề từ cuộc khủng hoảng kinh tế ở Pháp
A. Bước đầu truyền bá lý luận giải phóng dân tộc về nước
B. Trực tiếp chuẩn bị các điều kiện cần thiết cho việc thành lập Đảng Cộng sản
C. Củng cố khối liên minh công – nông
D. Đoàn kết giai cấp công nhân và nông dân trong cuộc đấu tranh giải phóng dân tộc
A. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin
B. Trả lại cho Liên Xô miền Nam đảo Xakhalin
C. Giữ nguyên trạng Mông Cổ
D. Khôi phục quyền lợi của nước Nga bị mất trong chiến tranh Nga – Nhật (1904)
A. Hậu phương tại chỗ
B. Quyết định nhất
C. Quyết định trực tiếp
D. Tiền tuyến lớn
A. Tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về quân sự với Mỹ.
B. Tiếp tục giữ vai trò là một đối trọng về kinh tế với Mỹ
C. Giữ vai trò quan trọng trong hệ thống các nước xã hội chủ nghĩa
D. Ủy viên thường trực tại Hội đồng Bảo an Liên Hợp quốc
A. Cách mạng chủ tư sản kiểu mới
B. Cách mạng tư sản
C. Cách mạng giải phóng dân tộc
D. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
A. Sống tập trung ở các nhà máy, xí nghiệp, đồn điền
B. Đại diện cho phương thức sản xuất tiên tiến
C. Có quan hệ gắn bó tự nhiên với giai cấp nông dân
D. Sống tập trung, có ý thức tổ chức kỷ luật cao
A. Sự nghiệp thống nhất đất nước
B. Khuôn khổ trật tự hai cực lanta
C. Sự nghiệp giải phóng dân tộc
D. Xu thế toàn cầu hóa
A. Pháp không cướp đoạt ruộng đất của nông dân
B. Muốn tập hợp lực lượng toàn dân tộc
C. Nhiệm vụ dân chủ đã hoàn thành
D. Khẩu hiệu này không còn cần thiết
A. Tham gia thành lập Hội liên Hiệp thuộc địa ở Pari
B. Bỏ phiếu tán thành gia nhập Quốc tế Cộng sản
C. Đọc bản Sơ thảo lần thứ nhất những luận cương về vấn đề dân tộc và vấn đề thuộc địa của Lênin
D. Gửi bản Yêu sách của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vécxai
A. Một Đảng lãnh đạo thực hiện đồng thời hai chiến lược cách mạng khác nhau
B. Tiến hành cách mạng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc và cách mạng ruộng đất ở miền Nam
C. Làm cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng giải phóng dân tộc ở miền Nam
D. Cả nước cùng kháng chiến chống Mỹ cứu nước để thống nhất đất nước về một nhà nước
A. “Giành lại thế chủ động trên chiến trương”
B. “Dùng người Việt đánh người Việt”
C. “Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương”
D. “Lấy chiến tranh luôi chiến tranh”
A. Chủ nghĩa khủng bố
B. Xung đột sắc tộc, tôn giáo
C. Chủ nghĩa li khai
D. Sự suy thoái về kinh tế
A. Các nước đón bắt được thời cơ giành chính quyền
B. Có Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo
C. Tinh thần yêu nước, đoàn kết của các nước quốc gia ở Đông Nam Á
D. Các nước Đồng minh vào giải giáp quân đội Nhật
A. Phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
B. Phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng vô sản
C. Tồn tại của hai khuynh hướng cách mạng vô sản và dân chủ tư sản
D. Phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác
A. Những hướng quan trọng về chiến dịch mà địch tương đối yếu
B. Đồng bằng Bắc Bộ, nơi tập trung quân cơ động chiến lược của Pháp
C. Toàn bộ chiến trường Đông Dương
D. Điện Biên Phủ, trung tâm điểm của kế hoạch Nava
A. Phong trào nông dân tự phát
B. Phong trào yêu nước theo hệ tư tưởng phong kiến
C. Phong trào yêu nước theo hệ tư tường vô sản
D. Phong trào giúp vua cứu nước
A. Các lực lượng trung gian đã ngã hẳn về phía cách mạng
B. Điều kiện chủ quan và khách quan thuận lợi
C. Sự chuẩn bị chu đáo và quyết tâm giành chính quyền
D. Các tầng lớp nhân dân sẵn sàng đứng lên giành chính quyền
A. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân cũ ở châu Phi cơ bản bị tan rã
B. Phong trào đấu tranh giành độc lập hoàn toàn thắng lợi ở châu Phi
C. Hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân bắt đầu sụp đổ ở châu Phi
D. Chế độ phân biệt chủng tộc Apacthai hoàn toàn sụp đổ
A. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp là công nghiệp nặng
B. Cướp đoạt toàn bộ ruộng đất của nông dân để lập đồn điền
C. Tăng cường vốn đầu tư vào tất cả các ngành kinh tế
D. Vốn đầu tư nhiều, quy mô lớn, tốc độ nhanh
A. Tận dụng tốt các nguồn viện trợ từ bên ngoài
B. Áp dụng thành tựu khoa học – kỹ thuật, nâng cao năng suất, hạ giá thành sản phẩm
C. Lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. Chi phí quốc phòng thấp
A. Các nước Đông Âu đã tan rã và sụp đổ
B. Cả hai nước muốn cô lập phong trào giải phóng dân tộc
C. Mỹ không đủ sức để chạy đua vũ trang
D. Chi phí tốn kém và bị suy giảm thế mạnh trên nhiều mặt
A. Trung và tiểu đại địa chủ
B. Tư sản
C. Tiểu tư sản
D. Công nhân
A. Đề xuất ý tưởng thành lập Khu vực mậu dịch tư do (AFTA).
B. Đề xuất ý tưởng thành lập Diễn đàn hợp tác châu Á –Thái Bình Dương (ART).
C. Thúc đẩy quan hệ hợp tác toàn diện, hiệu quả giữa ASEAN và EU
D. Góp phần chấm dứt tình trạng chia rẽ, đối đầu căng thẳng trong khu vực
A. Nền kinh tế, xã hội Việt Nam có nhiều biến đổi
B. Nhà Nguyễn đã đầu hàng thực dân Pháp
C. Thực dân Pháp đang tiến hành khai thác thuộc địa
D. Tư tưởng dân chủ tư sản tiếp tục dội vào Việt Nam
A. Khôi phục kinh tế và đi lên chủ nghĩa xã hội
B. Hàn gắn vết thương chiến tranh và đi lên chủ nghĩa xã hội
C. Tiếp tục cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Kết hợp cách mạng giải phóng dân tộc, dân chủ nhân dân
A. Quyên góp, lập “hũ gạo cứu đói”
B. Bãi bỏ các thuế vô lý, giảm lô, giảm sức
C. Không bỏ hoang ruông đất
D. Tăng gia sản xuất
A. Sự thành lập các yếu tổ chức cộng sản đầu năm 1929
B. Sự chuyển biến về kinh tế - xã hội.
C. Truyền thống yêu nước, đấu tranh kiên cường
D. Khối liên minh công – nông được hình thành.
A. Sự xuất hiện của chủ nghĩa khủng bố
B. Hệ thống thuộc địa kiểm mới của Mỹ bị sụp đổ.
C. Sự vươn lên mạnh mẽ của các cường quốc
D. Bị Nhật Bản vượt qua trong lĩnh vực tài chính
A. Chủ nghĩa khủng bố, li khai xuất hiện
B. Sự phát triển của cách mạng khoa học – kỹ thuật
C. Thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc
D. Các nước lớn chi phối quan hệ quốc tế
A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại
B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá
C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng
A. Sự phát triển và chi phối của nền kinh tế thế giới của các tập đoàn tư bản tài chính
B. Sự phát triển của các lực lượng cách mạng, hòa bình, dân chủ và tiến bộ xã hội
C. Quá trình hình thành các trung tâm kinh tế - tài chính mới ở các châu lục
D. Sự phát triển và ngày càng mở rộng của các công ty độc quyền xuyên quốc gia
A. Đường lối lãnh đạo mang tính chủ quan, duy ý trí
B. Khi cải tổ lại mắc phải sai lầm
C. Sự chống phá của các thế lực thù địch
D. Không bắt kịp sự phát triển của khoa học - kỹ thuật
A. Lấy thị trường trong nước làm chỗ dựa phát triển sản xuất
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường, theo định nghĩa xã hội chủ nghĩa
C. Xóa bỏ nền kinh tế nghèo nàn, lạc hậu, xây dựng nền kinh tế tự chủ
D. Mở cửa nền kinh tế, thu hút vốn đầu tư và kỹ thuật của nước ngoài
A. Tiến hành bầu cử đa chủng tộc lần đầu tiên
B. Nenxon Mandela được bầu làm Tổng thống
C. Ban bố hiến pháp, chính thức xóa bỏ chế độ phân biệt chủng tộc
D. Chủ nghĩa thực dân sụp đổ hoàn toàn
A. Nguyên tắc hoạt động của ASEAN không phù hợp với một số nước
B. Tác động của chiến tranh lạnh và cục diện hai cực, hai phe
C. Các nước thực hiện những chiến lược phát triển kinh tế khác nhau
D. Có nhiều khác biệt về văn hóa giữa các quốc gia dân tộc
A. Do lãnh thổ rộng lớn, tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Yếu tố con người được coi là vốn quý nhât
C. Áp dụng khoa học kỹ thuật vào sản xuất
D. Chi phí cho quốc phòng thấp
A. Chủ nghĩa khủng bố không chỉ là vấn đề riêng của Mỹ mà là vấn đề chung của toàn thế giới
B. Nước Mỹ luôn đứng trước nguy cơ khủng bố và an ninh chính trị bị đe dọa
C. Mỹ và các nước Tây Âu luôn đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố
D. Các nước Đông Nam Á đang đứng trước nguy cơ bị tấn công và khủng bố
A. Thúc đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng Chiến tranh lạnh với Liên Xô
B. Thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Góp phần xói mòn và tan rã trật tự hai cực Ianta
D. Góp phần hình thành các liên minh kinh tế - quân sự khu vực
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Ba Đình
C. Khởi nghĩa Hương Khê
D. Khởi nghĩa Hùng Lĩnh
A. Phối hợp với nhà Nguyễn đàn áp phong trào yêu nước
B. Kết hợp tấn công quân sự với thủ đoạn ngoại giao
C. Sử dụng thương nhân và nhà truyền giáo nòng cốt
D. Kết hợp tấn công quân sự với thủ đoạn kinh tế.
A. 2,1,4,3
B. 2,1,3,4
C. 2,4,3,1
D. 2,4,1,3
A. Con đường của họ không có nước nào áp dụng
B. Con đường của họ là con đường cách mạng tư sản
C. Nguyễn Ái Quốc nhìn thấy sự bế tắc của các con đường cứu nước đó
D. Con đường cứu nước của họ thiếu tính sáng tạo, nặng cốt cách phong kiến
A. Đánh đổ đế quốc, tư sản phản cách mạng
B. Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách mạng
C. Đánh đổ thực dân Pháp và bọn tay sai
D. Đánh đổ phong kiến, đế quốc
A. Khuyng hướng vô sản phát triển nhờ kinh nghiệm của khuynh hướng tư sản
B. Có hai khuynh hướng tư sản và vô sản đều sử dụng bạo lực để loại trừ nhau
C. Sau thất bại của khuynh hướng tư sản, khung hướng vô sản phát triển mạnh
D. Sự tồn tại song song của khuynh hướng tư sản và khuynh hướng vô sản
A. Nhật đảo chính Pháp ở Đông Dương
B. Nhật tiến vào chiếm đóng Đông Dương
C. Nhật đầu hàng Đồng minh không điều kiện
D. Chiến tranh Thái Bình Dương bùng nổ.
A. Ở Đông Dương có Toàn quyền mới
B. Quốc tế Cộng sản tổ chức Đại hội lần thứ VII
C. Chính phủ mặt trận Nhân dân lên nắm quyền ở Pháp
D. Chính quyền Pháp cử phái viên sang điều tra tình hình Đông Dương
A. Xác định nhiệm vụ và lực lượng tham gia
B. Giai cấp lãnh đạo và mối quan hệ cách mạng Việt Nam với thế giới
C. Xác định nhiệm vụ và giai cấp lãnh đạo
D. Lực lượng tham gia và mối quan hệ cách mạng Việt Nam với thế giới
A. Khuynh hướng vô sản giải quyết triệt để tất cả mâu thuẫn trong xã hội Việt Nam
B. Giai cấp công nhân chiếm tỉ lệ lướn nhất trong cơ cấu xã hội Việt Nam
C. Khuynh hướng vô sản đáp ứng được yêu cầu khách quan của sự nghiệp giải phóng dân tộc
D. Khuynh hướng vô sản giải quyết được yêu cầu ruộng đất của giai cấp nông dân Việt Nam
A. Chính sách đầu tư vốn
B. Chính sách khai thác thuộc địa lần thứ hai
C. Chính sách tăng thuế khóa
D. Chính sách tăng cường đầu tư vào công nghiệp
A. Khởi nghĩa từng phần kết hợp với tổng khởi nghĩa
B. Đi từ khởi nghĩa từng phần tiến lên tổng khởi nghĩa
C. Kết hợp đấu tranh chính trị và đấu tranh vũ trang
D. Đi từ đấu tranh chính trị tiến lên khởi nghĩa vũ trang
A. 1,2,3,4
B. 4,3,2,1
C. 3,1,2,4
D. 2,3,4,1
A. Ra miền Bắc chia sẻ quyền lợi với quân Trung Hoa Dân quốc
B. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc xâm lược Việt Nam lần thứ hai
C. Phối hợp với quân Trung Hoa Dân quốc giải giáp quân Nhật
D. Đưa quân ra miền Bắc để hoàn thành việc xâm lược Việt Nam
A. Tuân thủ luật pháp quốc tế
B. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương
C. Giữ vững độc lập dân tộc
D. Giải quyết các tranh chấp bằng biện pháp hòa bình
A. Những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp –Mỹ phải rút quân về nước
B. Những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp –Mỹ phải ký các hiệp định với ta
C. Những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp –Mỹ phải kết thúc cuộc chiến tranh
D. Những thắng lợi quân sự quyết định buộc Pháp –Mỹ phải công nhận các quyền dân tộc cơ bản của ba nước Đông Dương
A. Là văn bản pháp lý quốc tế đầu tiên ghi nhận quyền dân tộc cơ bản của Việt Nam
B. Mở ra bước ngoặt mới của cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước
C. Là thắng lợi của sự kết hợp giữa đấu tranh quân sự, chính trị và ngoại giao
D. Tạo ra thời cơ thuận lợi để nhân dân Việt Nam tiến lên giải phóng miền Nam
A. Đều chứng tỏ tinh thần kiên cường bất khuất của nhân dân miền Nam Việt Nam chống Mĩ cứu nước
B. Hai chiến thắng trên đều chống một loại hình chiến tranh của Mỹ
C. Đều chứng minh khả năng quân dân miền Nam có thể đánh bại chiến lược chiến tranh mới của Mỹ
D. Đều thể hiện sức mạnh vũ kí của Liên Xô và các nước xã hội chủ nghĩa giúp đỡ cho cách mạng Việt Nam
A. 1,2
B. 2,3
C. 3,4
D. 4,1
A. Chiến tranh lạnh chấm dứt, Chủ nghĩa xã hội đang làm khủng hoảng
B. Những thay đổi của thế giới do tác động của cuộc cách mạng khoa học – công nghệ.
C. Xu thế hòa bình, hợp tác và phát triển của các dân tộc trên thế giới
D. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
A. Nhiệm vụ dân tộc của cách mạng hoàn toàn
B. Chế độ phong kiến Việt Nam sụp đổ
C. Nhiệm vụ dân chủ của cách mạng hoàn toàn
D. Tổng khởi nghĩa thắng lợi trên cả nước.
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945)
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (1930)
C. Cuộc kháng chiến chống Mỹ, cứu nước thắng lợi (1975)
D. Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp thắng lợi (1954)
A. Thành lập chính quyền nhà nước của toàn dân tộc
B. Thành lập ở mỗi nước Đông Dương một đảng riêng
C. Hoàn thành triệt để nhiệm vụ cách mạng ruộng đất
D. Thành lập hình thức chính quyền công nông binh
A. Tổng tiến công và nổi dậy ở Tây Nguyên, Huế - Đà Nẵng rồi tiến về Sài Gòn
B. Chủ trương đánh nhanh thắng nhanh và tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu
C. Nếu thời cơ đến vào đầu hoặc cuối năm 1975 thì lập tức giải phóng trong năm 1975.
D. Tiến công vào những hướng quan trọng về chiến lược mà địch tương đối yếu
A. Làm cho chính quyền Sài Gòn đứng trước nguy cơ sụp đổ hoàn toàn
B. Mở ra quá trình sụp đổ hoàn toàn của chính quyền và quân đội Sài Gòn
C. Đập tan đầu não và sào huyệt cuối cùng của chính quyền và quân đội Sài Gòn
D. Đánh bại hoàn toàn chiến dịch “tràn ngập lãnh thổ” của quân đội Sài Gòn
A. Tìm cách chia rẽ Việt Nam với các nước Xã hội chủ nghĩa
B. Gắn “Việt Nam hóa chiến tranh” với “Đông Dương hóa chiến tranh”
C. Là hình thức chiến tranh xâm lược mới của Mỹ ở miền Nam
D. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn là chủ yếu cơ sự phối hợp với quân Mỹ
A. Việt Nam tồn tại hai quốc gia với hai chế độ chính trị khác nhau
B. Chỉ thị của Quốc tế cộng sản và Liên Xô
C. Chủ trương của Đảng năm 1945
D. Xuất phát từ tình hình đất nước bị chia cắt thành hai miền sau năm 1954
A. Dăn đe thực tế
B. Phản ứng linh hoạt
C. Chính sách thực lực
D. Bên miệng hổ chiến tranh
A. Xóa bỏ được hệ thống thuộc địa của chủ nghĩa thực dân mới
B. Diễn ra liên tục, sôi nổi với các hình thức đấu tranh khác nhau
C. Đặt dưới sự lãnh đạo thống nhất của các chính đảng vô sản
D. Bùng nổ sớm nhất và phát triển mạnh tại khu Nam Phi
A. “Chiến lược toàn cầu” do Mỹ khởi xướng
B. Những cuộc chiến tranh nóng châu Á
C. Mặt tiêu cực của xu thế toàn cầu hoá
D. Thời kỳ thế giới xảy ra Chiến tranh lạnh
A. 1-2-3-4
B. 2-3-1-4
C. 2-4-1-3
D. 3-2-4-1
A. Viện trợ cho các nước xã hội chủ nghĩa Đông Âu
B. Xây dựng khối chủ nghĩa xã hội vững vàng, đối trọng với Mỹ và Tây Âu
C. Xây dựng hợp tác hoá nông nghiệp và quốc hữu hoá nền công nghiệp quốc gia.
D. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất - kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
A. Nhật đảo chính Pháp đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
B. Nhật vào Đông dương đến trước ngày Nhật đảo chính Pháp
C. Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
D. Quân Đồng minh vào Đông Duong giải pháp quân Nhật
A. Lấy đổi mới chính trị làm trọng tâm
B. Đi lên CNXH bằng những biện pháp phù hợp
C. Không thay đổi mục tiêu của CNXH
D. Đổi mới toàn diện và đồng bộ
A. Tính chất và khuynh hướng
B. Giai cấp lãnh đạo và lực lượng tham gia
C. Hình thức và phương pháp đấu tranh
D. Quan niệm và khuynh hướng cứu nước
A. Miền Bắc được giải phóng, chuyển sang giai đoạn cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Miền Bắc trở thành quốc gia độc lập tiến hành xây dựng chủ nghĩa xã hội
C. Miền Bắc hoàn toàn giải phóng, nhân dân lần đầu tiên làm chủ chính quyền.
D. Miền Bắc được giải phóng , hoàn thành công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa
A. Công nhân, nông dân, tư sản
B. Công nhân và nông dân
C. Toàn thể dân tộc Việt Nam
D. Công nhân, nông dân, tiểu tư sản
A. Đều lựa chọn khuynh hướng chính trị tư sản
B. Đều muốn đánh đổ Pháp, thiết lập chế độ quân chủ lập hiến
C. Đều thể hiện tinh thần yêu nước, đấu tranh giải phóng dân tộc
D. Đều lựa chọn khuynh hướng chính trị vô sản
A. Chú ý đầu tư cho khoa học, giáo dục
B. Xây dựng nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa
C. Thành phần kinh tế nhà nước giữ vai trò chủ đạo
D. Xây dựng “một nhà nước hai chế độ” cùng tồn tại
A. Vô sản
B. Phong kiến
C. Cực đoan
D. Dân chủ tư sản
A. (1) thực dân Pháp, (2) bị đô hộ, (3) khủng hoảng
B. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng
C. (1) thực dân Pháp, (2) quốc gia độc lập, (3) thịnh vượng
D. (1) thực dân Anh, (2) quốc gia độc lập, (3) khủng hoảng
A. Cuộc chiến đấu trong các đô thị năm 1946
B. Chiến dịch Việt Bắc thu - đông năm 1947
C. Chiến dịch biên giới thu - đông năm 1950
D. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
A. Xuất hiện tình trạng hai chính quyền song song tồn tại
B. Quân đội cũ nổi dậy chống phá
C. Các nước đế quốc can thiệp vào nước Nga.
D. Nhiều đảng phái phản động nổi dậy chống phá cách mạng
A. Có sự nhất thể hoá về mặt tài chính
B. Đều là tổ chức liên kết của các nước tư bản
C. Là tổ chức liên kết của các nước cùng khu vực
D. Có cơ cấu tổ chức chặt chẽ gồm hội đồng, uỷ ban, nghị viện, toà án
A. Chấm dứt khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo của cách mạng Việt Nam
B. Là một xu thế khách quan của cuộc vận động giải phóng dân tộc theo khuynh hướng vô sản.
C. Chứng tỏ giai cấp công nhân đã hoàn toàn chuyển sang đấu tranh tự giác
D. Chứng tỏ giai cấp vô sản đã vươn lên nắm quyền lãnh đạo cách mạng Việt Nam
A. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công
C. Pháp là nước thắng trận trong chiến tranh thế giới thứ nhất
D. Đảng cộng Sản Trung Quốc ra đời
A. Giai cấp lãnh đạo
B. Nhiệm vụ chiến lược
C. Nhiệm vụ trước mắt
D. Động lực chủ yếu
A. Sự phát triển của phong trào công nhân từ tự phát sang tự giác
B. Cuộc đấu tranh giành quyền lãnh đạo của khuynh hướng vô sản và dân chủ tư sản
C. Giai cấp tiểu tư sản có sự chuyển biến mạnh mẽ trước tác động của chủ nghĩa Mác – Lê-nin
D. Sự phát triển mạnh mẽ của khuynh hướng cách mạng dân chủ tư sản
A. Hình thức đấu tranh quyết liệt và triệt để hơn
B. Phong trào cách mạng đầu tiên do Đảng Cộng sản lãnh đạo
C. Quy mô rộng lớn trên cả nước
D. Lôi cuốn đông đảo quần chúng nhân dân tham gia
A. Địa chủ và tư sản
B. Đại địa chủ và tư sản mại bản
C. Tư sản mại bản và tiểu tư sản
D. Địa chủ và tiểu tư sản
A. Chủ quyền của dân tộc của ta trên phương diện pháp lý và thực tiễn
B. Quyền tự quyết của dân tộc Việt Nam
C. Quyết tâm bảo vệ chủ quyền của nhân dân Việt Nam
D. Quyền bình đẳng của dân tộc Việt Nam
A. Tạo nên cơ chế giải quyết liên quan đến hoà bình ở châu Âu
B. Chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh ở Châu Âu
C. Đánh dấu sự tái thống nhất của nước Đức
D. Chấm dứt tình trạng đối đầu giữa hai phe ở châu Âu
A. Pháp và Nhật
B. Phát xít Nhật
C. Thực dân Pháp
D. Pháp và tay sai
A. Tư sản với chính quyền thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến
B. Nông dân và địa chủ phong kiến và công nhân với tư sản
C. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và nông dân với địa chủ phong kiến
D. Dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và công nhân với giai cấp tư sản
A. Cách mạng dân chủ tư sản
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa
A. Thắng lợi của nhân dân Nam Phi chống chủ nghĩa phân biệt chủng tộc
B. Thắng lợi cuộc binh biến lật đổ vương triều Pharuc ở Ai Cập
C. Thắng lợi của cách mạng Ănggôla và Môdămbich
D. Thắng lợi của Liberia và Êtopia
A. Lãnh đạo cuộc kháng chiến
B. Lực lượng tham gia kháng chiến
C. Giải pháp kết thúc chiến tranh
D. Chịu sự chi phối của cục diện đối đầu Xô - Mĩ.
A. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc thế giới
B. Triển khai “chiến lược toàn cầu”
C. Khống chế, chi phối các nước tư bản đổng minh
D. Ngăn chặn tiến tới xoá bỏ CNXH trên thế giới
A. Nơi đứng chân của lực lượng vũ trang
B. Một loại hình hậu phương kháng chiến
C. Trận địa tiến công quân xâm lược
D. Nơi đối phương bất khả xâm phạm
A. Pháp giải công nhận quyền độc lập, tự do của ba nước này
B. Các quyền dân tộc cơ bản của ba nước này được Pháp - Mĩ kí và tôn trọng
C. Các quyền dân tộc cơ bản của ba nước này được Pháp công nhận
D. Việt Nam được giải phóng tiến lên xây dựng CNXH
A. Dồn dân, lập ấp chiến lược nhằm tách nhân dân ra khỏi cách mạng
B. Tiến hành chính sách “tố cộng”, “diệt cộng” đàn áp những người yêu nước
C. Dùng người Việt đánh người Việt
D. Dùng người Đông Dương đánh người Đông Dương
A. Chống đế quốc, chống chiến tranh
B. Chống đế quốc và chống phát xít
C. Chống đế quốc và chống phong kiến
D. Chống phát xít, chống chiến tranh
A. Thái Nguyên, Bắc Giang, Hải Dương, Quảng Nam
B. Hà Nội, Huế, Sài Gòn, Đà Nẵng
C. Bắc Giang, Hải Dương, Hà Tĩnh, Quảng Nam
D. Cao Bằng, Hà Giang, Bắc Giang, Hải Dương
A. Sự đối đầu giữa hai phe tư bản chủ nghĩ và xã hội chủ nghĩa
B. Sự đối đầu giữa hai cường quốc Mĩ và Liên Xô
C. Sự đối lập về mục tiêu và chiến lược của Mĩ và Liên Xô
D. Sự hình thành trật tự hai cực Ianta
A. Châu Á, Châu Phi
B. Châu Á, Châu Âu
C. Châu Âu, Châu Mĩ.
D. Toàn thế giới
A. Giành được độc lập
B. Là thuộc địa của Pháp
C. Bị chủ nghĩa thực dân nô dịch
D. Là các nước phát triển mạnh mẽ về kinh tế
A. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước thuộc địa
B. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước tư bản chủ nghĩa
C. Tranh thủ sự ủng hộ của các nước Đồng minh
D. Tranh thủ sự ủng hộ của quốc tế
A. Do Pháp còn rất mạnh
B. Do thái độ chủ hoà của triều đình
C. Do thiếu một lực lượng xã hội tiên tiến
D. Do thiếu một đường lối đúng đắn
A. Các nước muốn hợp tác để cùng nhau phát triển
B. Muốn hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên ngoài khu vực
C. Chịu tác động bởi sự thành công của Khối thị chung Châu Âu
D. Các nước muốn liên minh quân sự để bảo vệ an ninh khu vực.
A. Diễn ra do những đòi hỏi của cuộc sống của sản xuất nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của con người
B. Có những tác động tích cực về nhiều mặt nhưng cũng gây nên những hậu quả tiêu cực (chủ yếu do chính con người tạo nên)
C. Đã thu được những tiến bộ phi thường và những thành tựu kì diệu
D. Khoa học gắn liền với kỹ thuật, mở đường cho sản xuất và trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
A. Đến Liên Xô tham dự Đại hội lần thứ V Quốc tế Cộng sản
B. Tham dự Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ XVIII của Đảng xã hội Pháp họp tại thành phố Tua
C. Đọc bản Sơ thảo lần thứ I Luận cương về vấn đề dân tộc và thuộc địa
D. Tham gia sáng lập Hội liên hiệp thuộc địa ở Pari
A. Đoàn kết nhân dân trong một mặt trận
B. Gắn cứu nước với canh tân đất nước
C. Do giai cấp tư sản mới ra đời lãnh đạo
D. Sử dụng hình thức đấu tranh vũ trang
A. Sự suy yếu của các nước tư bản đồng minh Tây Âu và Nhật Bản sau chiến tranh
B. Những khó khăn của Liên Xô do bị chiến tranh tàn phá
C. Tiềm lực kinh tế, quân sự và trình độ khoa học, kỹ thuật vượt trội của Mỹ.
D. Tình trạng đói nghèo, lạc hậu của các nước Á, Phi và Mỹ La tinh
A. Sử dụng lực lượng quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh và tiến hành chiến tranh phá hoại miền Bắc
B. Là loại hình chiến tranh thực dân mới nhằm chống lại cách mạng miền nam
C. Sử dụng cố vấn Mĩ, vũ khí và phương tiện chiến tranh của Mĩ
D. Tiến hành nhiều cuộc hành quân càn quét nhằm tiêu diệt lực lượng cách mạng
A. Nhật chưa đủ sức để lật đổ hoàn toàn chính quyền thực dân Pháp
B. Nhật muốn sử dụng chính quyền thực dân Pháp để bóc lột và đàn áp nhân dân Việt Nam
C. Thực dân Pháp và tay sai còn mạnh, đủ sức chống lại phát xít Nhật
D. Nhật đã ký với Pháp một bản thỏa thuận không xâm lược lẫn nhau
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế ở Đông Dương
B. Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân
C. Phục vụ công cuộc khai thác lâu dài ở Đông Dương và mục đích quân sự
D. Thúc đẩy hoạt động giao lưu văn hóa giữa các vùng
A. Đức
B. Liên Xô
C. Anh
D. Pháp
A. Khôi phục kinh tế và hàn gắn vết thương chiến tranh
B. Xây dựng và mở rộng quan hệ hợp tác với các nước xã hội chủ nghĩa
C. Củng cố, hoàn thiện hệ thống chính trị của chủ nghĩa xã hội
D. Tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật của chủ nghĩa xã hội
A. Chiến dịch Tây Bắc thu đông năm 1952
B. Chiến dịch Biên giới thu – đông 1950
C. Chiến dịch Hòa Bình đông – xuân 1951-1952
D. Chiến dịch Việt Bắc thu đông 1947
A. So sánh tương quan lực lượng cụ thể, những điểm mạnh yếu và khả năng của ta và địch
B. Sự cần thiết phải tiêu diệt tập đoàn cứ điểm Điện Biên Phủ - trung tâm điểm của kế hoạch Nava
C. Quân đội ta đã có nhiều kinh nghiệm thực tế trong việc tổ chức đánh tập đoàn cứ điểm
D. Tình hình quốc tế có những chuyển biến theo chiều hướng thuận lợi cho ta
A. Từ tháng 2 đến tháng 4/1930
B. Tháng 9/1930
C. Tháng 5/1930.
D. Từ tháng 5 đến tháng 8/1930
A. Kịp thời bổ sung và điều chỉnh kế hoạch cho phù hợp với diễn biến tình hình
B. Dựa trên cơ sở so sánh lực lượng giữa ta và địch
C. Nhấn mạnh tranh thủ thời cơ đánh thắng nhanh để đỡ thiệt hại về người và của, giảm bớt sự tàn phá của chiến tranh
D. Dựa trên cơ sở lợi dụng những mâu thuẫn của nội bộ nước Mĩ
A. Cuộc Tiến công chiến lược năm 1972
B. Cuộc Tổng tiến công và nổi dậy xuân 1975
C. Chiến thắng “Điện Biên Phủ trên không” năm 1972
D. Hiệp định Pari về Việt Nam được kí kết năm 1973.
A. Là dẫn chứng chứng minh tương quan thế lực giữa ta và địch trên chiến trường
B. Là trận mở màn cho cuộc Tổng tiến công và nổi dậy mùa Xuân năm 1975
C. Là thực tiễn để thăm dò khả năng quân đội Sài Gòn và sự can thiệp của Mỹ
D. Là cơ sở để Bộ chính trị bổ sung, hoàn chỉnh kế hoạch giải phóng hoàn toàn miền Nam
A. Phe Hiệp ước giành thắng lợi trong chiến tranh 1918
B. Cách mạng tháng Mười Nga thành công năm 1917
C. Các nước thắng trận tổ chức Hội nghị hòa bình Versailler (1919-1920).
D. Cách mạng dân chủ tư sản ở Đức (11-1918).
A. Tô Vĩnh Diện, Bế Văn Đàn, Trần Cừ và Trần Can
B. Tô Vĩnh Diện, Bế Văn Đàn, Phan Đình Giót và Nguyễn Đình Bể
C. Tô Vĩnh Diện, Bế Văn Đàn, Phan Đình Giót và Cù Chính Lan
D. Tô Vĩnh Diện, Bế Văn Đàn, Phan Đình Giót và Trần Can
A. Đà Nẵng, Tây Nguyên và Sài Gòn
B. Quảng Trị, Tây Nguyên và Đông Nam Bộ
C. Quảng Trị, Đà Nẵng và Tây Nguyên
D. Huế, Đà Nẵng và Sài Gòn
A. Củng cố và phát triển Đảng, phục hồi lực lượng cách mạng
B. Đòi tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo và hòa bình
C. Giải phóng các dân tộc Đông Dương, làm cho Đông Dương hoàn toàn độc lập
D. Giành độc lập dân tộc và ruộng đất cho người cày
A. Hồng Kông, Hàn Quốc và Trung Quốc
B. Hồng Kông, Hàn Quốc và Singapore
C. Hồng Kông, Hàn Quốc và Đài Loan
D. Hồng Kông, Hàn Quốc và Nhật Bản
A. Giải tán Duy tân hội, thành lập Việt Nam Quang phục hội (1912).
B. Tổ chức phong trào Đông Du (1905-1908).
C. Thành lập Hội Duy Tân (1904).
D. Lập đội nghĩa quân Cần Vương chống Pháp (1885).
A. Chiến tranh cục bộ
B. Việt Nam hóa chiến tranh
C. Chiến tranh đặc biệt
D. Đông Dương hóa chiến tranh
A. Lật đổ chế độ độc tài thân Mỹ, thực hiện các quyền dân tộc và dân chủ
B. Chống chế độ phân biệt chủng tộc – một hình thái áp bức của chủ nghĩa thực dân
C. Chống thực dân xâm lược phương Tây, bảo vệ độc lập dân tộc
D. Đánh đổ nền thống trị thực dân cũ, giành độc lập dân tộc
A. Nghị quyết Đại hội lần thứ VII của Quốc tế cộng sản
B. Lực lượng cách mạng được phục hồi và phong trào quần chúng đã phát triển trở lại
C. Chính phủ Pháp đầu hàng phát xít Đức
D. Tình hình thế giới và trong nước có sự thay đổi
A. Sự xác lập của trật tự hai cực Ianta
B. Các thế lực đế quốc thực dân Anh, Pháp suy yếu
C. Sự giúp đỡ trực tiếp của Liên Xô
D. Sự viện trợ của các nước xã hội chủ nghĩa
A. Hội nghị Pôtx-đam (1945)
A. Hội nghị Pôtx-đam (1945)
C. Hội nghị Pari (1973)
D. Hội nghị Ianta (1945)
A. Sự tác động của các cường quốc (Liên Xô và Mĩ) lên bán đảo Triều Tiên trong Chiến tranh lạnh
B. Thỏa thuận giữa các cường quốc đồng minh (Liên Xô – Mĩ – Anh)
C. Sự khác biệt về hệ tư tưởng giữa các lực lượng chính trị ở hai miền.
D. Thỏa thuận giữa các cường quốc đồng minh (Liên Xô – Mĩ – Anh) với Nhật Bản
A. Là hậu phương lớn, có vai trò quyết định nhất
B. Là tiền tuyến lớn, có vai trò tích cực
C. Là tiền tuyến lớn, có vai trò quyết định trực tiếp
D. Là hậu phương lớn, có vai trò quyết định trực tiếp
A. Đông Khê là nơi tập trung cao nhất binh lực của thực dân Pháp trên tuyến phòng thủ đường 4
B. Đông Khê là vùng đông dân, ta dễ dàng nhận được sự chi viện vật chất, hậu cần
C. Đông Khê là vùng đồi núi thấp, ta dễ dàng làm đường, cơ động tập kết, triển khai lực lượng
D. Đông Khê là điểm ta có thể đột phá, chia cắt tuyến phòng thủ biên giới của Pháp
A. Thiên hoàng có vai trò tượng trưng, không có quyền lực đối với nhà nước
B. Vai trò của Thiên hoàng bị xóa bỏ hoàn toàn
C. Thiên hoàng có quyền lực tập trung tuyệt đối, tối cao, vô hạn
D. Thiên hoàng đứng đầu Chính phủ, nắm quyền hành pháp
A. Thực dân Pháp đã thiết lập xong bộ máy cai trị ở Việt Nam
B. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc xâm lược Việt Nam
C. Thực dân Pháp căn bản hoàn thành công cuộc bình định Việt Nam
D. Thực dân Pháp bắt đầu tiền hành công cuộc khai thác thuộc địa Việt Nam
A. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
D. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự với ngoại giao
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
B. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh mẽ đã đưa tới sự ra đời của hơn 100 quốc gia độc lập
C. Cuộc cách mạng khoa học - công nghệ diễn ra với quy mô, nội dung và nhịp điệu chưa từng thấy
D. Sự đối đầu gay gắt giữa hai siêu cường, hai phe mà đỉnh cao là tình trạng chiến tranh lạnh kéo dài
A. Tư sản
B. Địa chủ phong kiến
C. Công nhân
D. Nông dân
A. Kỳ hợp thứ 4 Quốc hội khóa I từ ngày 20 đến ngày 26-3-1955
B. Hội nghị lần thứ 21 Ban Chấp hành Trung ương Đảng 7-1973
C. Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương (1-1959).
D. Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng 9-1960
A. Cách mạng tháng Tám năm 1945 thành công
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 195
C. Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời năm 1930
A. Đấu tranh vũ trang phát triển, chính quyền cơ sở của địch bị tê liệt và tan rã ở nhiều nơi
B. Lần đầu tiên công nhân Việt Nam biểu tình kỉ niệm ngày Quốc tế Lao động
C. Đấu tranh cách mạng đã diễn ra trên 25 tỉnh thành trong cả nước
D. Lần đầu tiên đấu tranh giữa công nhân và nông dân được tổ chức, phối hợp tương đối chặt chẽ
A. Cao Bằng có nhiều tổ chức cứu quốc đã được thành lập
B. Cao Bằng có nhiều căn cứ du kích đã được xây dựng
C. Cao Bằng có lực lượng vũ trang phát triển mạnh
D. Cao Bằng có cơ sở cách mạng và phong trào quần chúng mạnh mẽ
A. Đảng cộng sản Việt Nam
B. Việt Nam Cách mạng thanh niên
C. Việt Nam Quốc dân đảng
D. Tân Việt Cách mạng đảng
A. Đưa nước Nga thoát khỏi cuộc chiến tranh đế quốc.
B. Lật đổ chế độ quân chủ chuyên chế Nga hoàng
C. Giải quyết vấn đề ruộng đất cho nông dân
D. Đánh bại chế độ Nga hoàng và giai cấp tư sản.
A. Hội nghị Vecxai được khai mạc tại Pháp
B. Hội nghị Oasinhtơn được tổ chức tại Mĩ
C. Cách mạng tháng Mười Nga bùng nổ
D. Chiến tranh thế giới thứ nhất bùng nổ
A. Chính phủ tư sản lâm thời
B. Nhà nước Cộng hòa dân chủ nhân dân
C. Nhà nước Dân chủ nhân dân
D. Các Xô viết đại biểu công nhân, nông dân và binh lính
A. Kon Tum
B. Gia Lai
C. Buôn Ma Thuột
D. Pleiku
A. Các nước Đông Bắc Á tiến hành cuộc đấu tranh chống chủ nghĩa thực dân, giành độc lập dân tộc
B. Các nước Đông Bắc Á bắt tay vào xây dựng phát triển kinh tế và đạt nhiều thành tựu quan trọng
C. Trừ Nhật Bản, các nước Đông Bắc Á khác đều nằm trong tình trạng kinh tế thấp kém, chính trị bất ổn định
D. Trừ Nhật Bản, các nước Đông Bắc Á khác đều lựa chọn con đường đi lên Chủ nghĩa xã hội và đạt thành tựu to lớn
A. Anh
B. Pháp
C. Mỹ
D. Nhật
A. Mĩ – Anh – Pháp
B. Mĩ – Liên Xô – Nhật Bản
C. Mĩ – Tây Âu – Nhật Bản
D. Mĩ – Đức – Nhật Bản
A. Sự phát triển nhanh chóng của quan hệ thương mại quốc tế
B. Sự phát triển và tác động to lớn của các công ty xuyên quốc gia
C. Sự sát nhập và hợp nhất các công ty thành tập đoàn khổng lồ
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực.
A. Ban hành nhiều loại thuế mới
B. Tăng cường trồng cao su
C. Tăng thuế
D. Đẩy mạnh khai mỏ
A. Tân Việt cách mạng đảng
B. Việt Nam quốc dân đảng
C. Đông Dương cộng sản đảng
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn
A. Tâm Tâm xã
B. Đông Dương cộng sản đảng
C. An Nam cộng sản đảng
D. Đông Dương cộng sản liên đoàn
A. Đánh đổ đế quốc Pháp để giành độc lập dân tộc
B. Đánh đổ phong kiến để người cày có ruộng
C. Chống bọn tư bản pháp và tư sản bóc lột công nhân
D. Chống phát xít, chống phản động thuộc địa tay sai, đòi tự do dân chủ cơm áo, hòa bình
A. Bắc Sơn – Võ Nhai
B. Thanh – Nghệ -Tĩnh
C. Liên khu V
D. Cao Bằng
A. Anh
B. Tây Ban Nha
C. Trung Quốc
D. Bồ Đào Nha
A. 5 cứ điểm 3 phân khu
B. 49 cứ điểm 3 phân khu
C. 50 cứ điểm 3 phân khu
D. 43 cứ điểm 3 phân khu
A. Quân đội Sài Gòn
B. Quân Mĩ và quân đồng minh
C. Quân đội Sài Gòn và quân Đồng minh của Mĩ
D. Quân đội Sài Gòn đảm nhiệm, không có sự chi viện của Mĩ
A. Cuộc tiến công chiến lược và trận “Điện Biên Phủ trên không” 1972
B. Cuộc tổng tiến công chiến lược Tết Mậu Thân 1968 và cuộc tiến công chiến lược 1972
C. Cuộc tiến công chiến lược 1972 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ
D. Cuộc tiến công chiến lược 1972 và miền Bắc đánh bại chiến tranh phá hoại lần thứ hai của Mĩ
A. Quân ta càng ngày càng trưởng thành
B. Mĩ phải rút quân về nước, không thể tham chiến tại miền Nam
C. Mĩ không viện trợ kinh tế và quân sự cho chính quyền Sài Gòn
D. Sự bất lực của chính quyền Sài Gòn và khả năng can thiệp trở lại của Mĩ là rất hạn chế
A. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ, cứu nước
B. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945
C. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay sai trên đất nước ta
D. Tạo nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
A. Vì Pháp là kẻ thù trực tiếp của nhân dân ta
B. Nơi diễn ra các cuộc cách mạng tư sản nổi tiếng
C. Để tìm hiểu xem nước Pháp và các nước khác làm thế nào, rồi trở về giúp đồng bào mình
D. Nơi đặt trụ sở của Quốc tế Cộng sản – tổ chức ủng hộ phong trào đấu tranh giải phóng dân tộc
A. Hoàn thành cuộc cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên TBCN
C. Chuẩn bị hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
D. Hoàn thành cuộc cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân, tiến lên xây dựng CNXH
A. Chiến lược kinh tế hướng nội bộc lộ nhiều hạn chế
B. Tác động của cuộc Chiến tranh lạnh lan rộng đến khu vực
C. Tầng lớp nhân dân trong nước biểu tình phản đối yêu cầu thay đổi
D. Xu thế hợp tác giữa các nước trên thế giới diễn ra ngày càng mạnh mẽ
A. Chế độ phân biệt chủng tộc
B. Chế độ tay sai phản động của chủ nghĩa thực dân mới
C. Chủ nghĩa thực dân cũ
D. Giai cấp địa chủ phong kiến
A. Đánh dấu cuộc Chiến tranh lạnh chính thức bắt đầu
B. Đặt nhân loại đứng trước nguy cơ của cuộc chiến tranh thế giới mới
C. Đánh dấu sự xác lập cục diện hai cực, hai phe, Chiến tranh lạnh bao trùm thế giới
D. Phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp
A. Phát triển độc lập tự chủ
B. Lạc hậu, phụ thuộc vào Pháp
C. Trở thành thị trường độc chiếm của Pháp
D. Phát triển thêm một bước nhưng bị kìm hãm và lệ thuộc kinh tế Pháp
A. Do có số lượng công nhân đông, dễ dàng đoàn kết công- nông đấu tranh
B. Do được sự quan tâm chỉ đạo của Đảng cộng sản
C. Do chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của cuộc khủng hoảng 1929-1933
D. Do truyền thống đấu tranh của khu vực Nghệ- Tĩnh
A. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 chủ trương giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
B. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 củng cố được khối đoàn kết toàn dân
C. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 giải quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 hoàn chỉnh việc chuyển hướng chỉ đạo chiến lược đề ra từ Hội nghị Ban chấp hành Trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939)
A. Lực lượng ta còn yếu so với Pháp, tránh đụng độ nhiều kẻ thù 1 lúc và gạt Trung Hoa Dân Quốc về nước
B. Để Pháp công nhận nước Việt Nam DCCH là một quốc gia tự do nằm trong khối liên hiệp Pháp
C. Tranh thủ thời gian hòa hoãn củng cố và phát triển lực lượng cách mạng
D. Để chuyển cơ sở vật chất lên Việt Bắc chuẩn bị kháng chiến lâu dài
A. Cuộc hành quân lên Thái Nguyên và cuộc hành quân từ Cao Bằng về Đông Khê
B. Cuộc hành quân lên Thái Nguyên và cuộc hành quân từ Thất Khê lên Cao Bằng
C. Cuộc hành quân từ Cao Bằng về Đông Khê và cuộc hành quân từ Thất Khê lên Cao Bằng
D. Cuộc hành quân từ Thất Khê lên đón quân ở Cao Bằng về chiếm lại Đông Khê và cuộc hành quân lên Thái Nguyên
A. Đưa Đảng tiếp tục hoạt động cách mạng
B. Đảng ta tiếp tục lãnh đạo cuộc kháng chiến
C. Đảng ta đã hoạt động bí mật và đổi tên thành Đảng Cộng sản Việt Nam
D. Đưa Đảng ra hoạt động công khai và đổi tên Đảng thành Đảng Lao động Việt nam
A. Mĩ – Diệm giành ưu thế ở chiến trường
B. Mĩ – Sài Gòn gặp thất bại
C. Hoàn thành nhiệm vụ bình định miền Nam
D. Đánh phá miền Bắc
A. Thắng lợi của Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917
B. Phong trào công nhân quốc tế phát triển mạnh
C. Chiến tranh thế giới thứ nhất kết thúc.
D. Sự phục hồi của chủ nghĩa tư bản sau Thế chiến I
A. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang
B. Đập tan hoàn toàn đầu não và sào huyệt cuối cùng của địch
C. Cuộc tiến công của lực lượng vũ trang và nổi dậy của quần chúng
D. Những thắng lợi có ý nghĩa quyết định kết thúc cuộc kháng chiến
A. Tiến hành cải tổ về chính trị, cho phép đa nguyên đa đảng.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm, mở rộng hội nhập quốc tế
C. Đều tiến hành khi đất nước đã giành được độc lập
D. Đảng Cộng sản nắm quyền lãnh đạo, kiên trì theo con đường xã hội chủ nghĩa
A. Ngăn chặn và tiến tới xóa bỏ chủ nghĩa xã hội
B. Đàn áp phong trào giải phóng dân tộc
C. Đàn áp phong trào công nhân và cộng sản quốc tế
D. Khống chế các nước tư bản đồng minh
A. Thực hiện chiến lược đánh nhanh thắng nhanh
B. Thực hiện chiến lược đánh lâu dài với ta
C. Chuyển sang hình thức xâm lược thực dân mới
D. Cuộc chiến tranh tổng lực.
A. đánh điểm, diệt viện và đánh vận động
B. chiến trường chính và vùng sau lưng địch
C. tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân
D. bao vây, đánh lấn và đánh công kiên
A. Đấu tranh quân sự kết hợp với đấu tranh ngoại giao
B. Đoàn kết toàn dân, phát huy sức mạnh của nhân dân
C. Tận dụng thời cơ, chớp thời cơ cách mạng kịp thời
D. Kiên quyết, khéo léo trong đấu tranh quân sự.
A. Đấu tranh chính trị là chủ yếu
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Đấu tranh vũ trang là chủ yếu
D. Đấu tranh binh vận là chủ yếu
A. Được tiến hành bằng lực lượng mạnh (quân viễn chinh Mĩ, quân đồng minh của Mĩ, quân đội Sài Gòn), số quân đông, vũ khí hiện đại và mở rộng chiến tranh ra cả miền Bắc
B. Được tiến hành bằng quân đội Sài Gòn, quân viễn chinh Mĩ với vũ khí, trang bị kỹ thuật, phương tiện chiến tranh của Mĩ
C. Được tiến hành bằng lực lượng quân đội Sài Gòn, có sự phối hợp của hỏa lực không quân và hậu cần Mĩ
D. Thực hiện nhiệm vụ của một cuộc chiến tranh tổng lực
A. Hoa Kì rút hết quân đội của mình và quân đồng minh, phá hết các căn cứ quân sự, cam kết không dính líu quân sự hoặc can thiệp vào công việc nội bộ của miền Nam Việt Nam
B. Hoa Kì và các nước cam kết tôn trọng độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
C. Các bên để nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai cho họ thông qua cuộc tổng tuyển cử tự do
D. Các bên ngừng bắn tại chỗ, trao trả tù bình và dân thường bị bắt
A. Kháng chiến chống Pháp (1945-1954) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975)
B. Cách mạng tháng Tám (1945) và kháng chiến chống Mĩ (1954-1975).
C. Cách mạng tháng Tám (1945) và chiến thắng Điện Biên Phủ (1954).
D. Tổng tiến công và nổi dậy xuân 975
A. Con đường liên lạc của ta với các nước xã hội chủ nghĩa được mở rộng và khai thông
B. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Đông Dương
C. Quân đội ta giành được thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ
D. Chiến dịch chủ động tiến công đầu tiên của bộ đội chủ lực, mở ra bước ngoặt của cuộc kháng chiến
A. Chính phủ Việt Nam dân chủ Cộng hòa chấp nhận cho Pháp đưa 15.000 quân ra Bắc và rút dần trong 5 năm
B. Chính phủ Pháp công nhận nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa là một quốc gia tự do
C. Tiếp tục nhân nhượng cho Pháp quyền lợi kinh tế và văn hóa
D. Hai bên thực hiện ngừng bắn ở Nam Bộ
A. Đấu tranh vũ trang kết hợp chính trị.
B. Dùng bạo lực cách mạng
C. Đấu tranh chính trị hòa bình
D. Khởi nghĩa vũ trang giành lại chính quyền
A. Hội Việt Nam cách mạng thanh niên, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản đảng
B. Tân Việt cách mạng đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản đảng
C. Đông Dương cộng sản đảng, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
D. Hội việt Nam cách mạng thanh niên, An Nam cộng sản đảng, Đông Dương cộng sản liên đoàn
A. “Trực thăng vận”, “Thiết xa vận”.
B. “Tìm diệt” và “bình định” vào “vùng đất thánh của Việt cộng”
C. Dồn dân lập “Ấp chiến lược”.
D. “Tìm diệt” và “chiếm đóng”.
A. Cách mạng tháng Tám thành công (1945)
B. Kháng chiến chống Pháp thắng lợi (1954)
C. Đảng cộng sản Việt Nam ra đời (1930).
D. Kháng chiến chống Mĩ thắng lợi (1975).
A. Khởi nghĩa Bãi Sậy
B. Khởi nghĩa Hương Khê.
C. Khởi nghĩa Yên Thế
D. Khởi nghĩa Ba Đình
A. “Cam kết và mở rộng”.
B. “Bên miệng hố chiến tranh”.
C. “Ngăn đe thực tế”.
D. “Phản ứng linh hoạt”
A. Đánh giá chưa đúng khả năng chống đế quốc và phong kiến của tư sản dân tộc
B. Chịu sự chi phối của tư tưởng hữu khuynh từ các đảng cộng sản trên thế giới
C. Chưa xác định được mâu thuẫn cơ bản trong xã hội Đông Dương thuộc địa
D. Chưa xác định được mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội Đông Dương thuộc địa
A. Hội nghị Trung ương tháng 7/1936
B. Hội nghị Trung ương tháng 11/1939
C. Hội nghị Trung ương tháng 5/1941
D. Hội nghị Trung ương tháng 11/1940
A. Tháng 2/1921
B. Tháng 2/1922
C. Tháng 3/1922
D. Tháng 3/1921
A. Đây là phong trào cách mạng triệt để, không ảo tưởng vào kẻ thù dân tộc
B. Đây là phong trào cách mạng đậm tính dân tộc hơn tính giai cấp
C. Đây là phong trào cách mạng có hình thức đấu tranh phong phú, quyết liệt
D. Đây là phong trào diễn ra trên quy mô rộng lớn và mang tính thống nhất
A. Số lượng thành viên nhiều
B. Chiếm ¼ năng lực sản xuất của toàn thế giới
C. Kết nạp tất cả các nước, không phân biệt chế độ chính trị
D. Quan hệ với hầu hết các quốc gia trên thế giới
A. Âm mưu cơ bản là “Dùng người Việt trị người Việt”.
B. Một hình thức chiến tranh xâm lược thực dân mới của Mĩ
C. Có sự tham gia của quân đội Mĩ, quân đồng minh và quân đội Sài Gòn
D. Dựa vào vũ khí, trang thiết bị kĩ thuật và phương tiện chiến tranh của Mĩ
A. Đàm phán với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản
B. Tranh thủ thời gian để tập hợp đông đảo quần chúng nhân dân lao động
C. Xảy ra mâu thuẫn trong nội bộ của Đảng Bôsêvích
D. Thỏa hiệp với chính phủ lâm thời của giai cấp tư sản
A. Cuộc tấn công vào trại lính Mon-ca-đa của 135 thanh niên yêu nước Cuba
B. Lật đổ chế độ độc tài, thành lập nước cộng hòa Cuba do Phi đen Cát-xtơ-rô đứng đầu
C. Hoàn thành cuộc cải cách dân chủ
D. Đánh thắng sự can thiệp của Mỹ
A. Tháng 12/1921
B. Tháng 12/1920
C. Tháng 12/1922
D. Tháng 12/1923
A. Đảng bộ các địa phương đã vận dụng linh hoạt chỉ thị “Nhật – Pháp bắn nhau và hành động của chúng ta”.
B. Đảng bộ các địa phương biết tin Nhật sắp đầu hàng qua đài phát thanh nên đã phát động nhân dân địa phương đứng lên hành động
C. Quân Nhật và tay sai ở các địa phương không dám chống cự
D. Biết tin Hồng quân Liên Xô tuyên chiến, tiêu diêt đạo quân Quan Đông của Nhật
A. Đảng cộng sản được hoạt động công khai
B. Đảm bảo an ninh quốc gia
C. Đảm bảo sự phát triển lực lượng chính trị
D. Giữ vững chủ quyền dân tộc.
A. Ngày 23/11/1946
B. Ngày 6/1/19446
C. Ngày 22/5/1946
D. Ngày 9/11/1946
A. Gửi bản yêu sách 8 điểm của nhân dân An Nam đến Hội nghị Vecxai năm 1919
B. Thành lập Hội Liên hiệp thuộc địa năm 1921
C. Đọc sơ thảo Luận cương của Lê-nin về vấn đề dân tộc và thuộc địa của Lê-nin 7/1920
D. Tham gia sáng lập Đảng cộng sản Pháp
A. Chiến tranh thế giới thứ hai bước vào giai đoạn kết thúc
B. Chiến tranh thế giới thứ hai bùng nổ và ngày càng lan rộng
C. Chiến tranh thế giới thứ hai đã hoàn toàn kết thúc
D. Chiến tranh thế giới thứ hai đang bùng nổ vô cùng quyết liệt
A. Trương Định
B. Trương Quyền
C. Nguyễn Tri Phương
D. Nguyễn Trung Trực
A. Ngày 7/11/1917
B. Ngày 17/10/1917
C. Ngày 7/10/1917
D. Ngày 17/11/1917
A. Phía Đông dãy núi Trường Sơn
B. Phía Tây dãy núi trường sơn
C. Dãy núi Trường Sơn
D. Dãy núi Trường Sơn qua Lào và Campuchia
A. Phân chia thành quả chiến thắng giữa các nước thắng trận
B. Nhanh chóng đánh bại hoàn toàn các nước phát xít
C. Tiếp tục tăng cường lực lượng quân Đồng minh chống phát xít
D. Tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh
A. Củng cố quyền lực cho chính quyền Sài Gòn do Ngô Đình Diệm đứng đầu
B. Xây dựng miền Nam thành những khu biệt lập để dễ kiểm soát
C. Mở rộng vùng kiểm soát, ngăn cản nhân dân với cách mạng
D. Tách dân khỏi cách mạng, thực hiện chương trình bình định miền nam
A. Tổng tuyển cử thống nhất đất nước chưa được tiến hành
B. Pháp rút quân khỏi miền Bắc nhưng phá hoại cơ sở kinh tế gây nhiều khó khăn khi ta về tiếp quản
C. Pháp rút quân khỏi miền Nam, Mĩ nhảy vào biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới
D. Pháp rút quân khỏi miền Bắc, nhân dân Việt Nam tiến hành Tổng tuyển cử thống nhất đất nước
A. Liên Xô toàn quyền kiểm soát Mông Cổ và khu vực Trung Á
B. Liên Xô chiếm 4 đảo thuộc quần đảo Curin
C. Miền nam đảo Xa Khalin được trả lại cho Liên Xô
D. Khôi phục quyền lợi bị mất sau chiến tranh Nga – Nhật 1904
A. Độc lập, chủ quyền, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
B. Độc lập, tự do, chủ quyền và thống nhất
C. Tự do, dân chủ, hòa bình và toàn vẹn lãnh thổ
D. Hòa bình, độc lập, tiến bộ, thống nhất và toàn vẹn lãnh thổ
A. Thu hồi chủ quyền đối với 2 vùng đất Hồng Kông và Ma Ca
B. Thử thành công bom nguyên tử
C. Sự thành lập nươc cộng hòa nhân dân Trung Hoa
D. Công cuộc cải cách – mở cửa
A. Kenmodi
B. Giônxơn, Níchxơn
C. Nichxơn, Ford
D. Giônxơn, Níchxơn, Ford
A. Bà Điểm – Hóc Môn
B. Pác Bó – Cao Bằng
C. Ma Cao – Trung Quốc
D. Thượng Hải – Trung Quốc
A. 1,2,4,3
B. 2,1,4,3
C. 2,4,3,1.
D. 4,2,3,1
A. 1,3,2
B. 2,1,3
C. 2,3,1
D. 1,3,2
A. 2,3,1,4
B. 4,1,3,2
C. 1,4,2,3
D. 3,2,4,1
A. Sử dụng khẩu hiểu “Thúc đẩy dân chủ”.
B. Sử dụng khẩu hiểu chống khủng bố
C. Sử dụng lực lượng quân đội mạnh
D. Tăng cường tính năng động của nền kinh tế Mĩ
A. Cách mạng Đông Dương phải trải qua hai giai đoạn là: Cách mạng tư sản dân quyền và cách mạng xã hội chủ nghĩa
B. Cách mạng Đông Dương là một bộ phận của cách mạng thế giới
C. Lực lượng để đánh đuổi đế quốc và phong kiến là công nông. Đồng thời “phải biết liên lạc tiểu tư sản, trí thức, trung đông để kéo họ về phe vô sản giai cấp”
D. Cách mạng Đông Dương do giai cấp công nhân và nông dân thực hiện
A. Là nước đầu tiên trên thế giới phóng thành công vệ tinh nhân tạo
B. Là một trong những sự kiện quan trọng mở đầu kỉ nguyên vũ trụ của loài người
C. Đánh dấu bước phát triển của nền khoa học – kỹ thuật Xô viết
D. Chứng tỏ sự ưu việt của chế độ xã hội chủ nghĩa so với chế độ tư bản chủ nghĩa
A. Mở rộng quan hệ với các nước xã hội chủ nghĩa
B. Đẩy mạnh quan hệ với các nước ASEAN
C. Mở rộng quan hệ với Mỹ
D. Hòa bình, hữu nghị, hợp tác
A. Cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân
B. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới
C. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu cũ
D. Cách mạng giải phóng dân tộc
A. Các nước đế quốc cam kết tôn trọng những quyền dân tộc cơ bản của nhân dân Việt Nam
B. Đều đưa đến thắng lợi trọn vẹn của cuộc kháng chiến
C. Thỏa thuận các bên ngừng bắn để thực hiện tập kết, chuyển quân và chuyển giao khu vực
D. Quy định thời gian rút quân là trong vòng 300 ngày
A. Anh dũng chống trả, đẩy lùi nhiều cuộc tấn công của địch
B. Tổ chức thành đội ngũ, chủ động tìm địch mà đánh
C. Ngồi im đợi giặc, sẵn sàng chiến đấu
D. Tích cực thực hiện kế “vườn không nhà trống”
A. Vẫn tiếp tục giữ vai trò lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp
B. Lãnh đạo cuộc kháng chiến chống Pháp ở Trung kỳ
C. Bí mật liên kết với các toán nghĩa quân âm thầm chống thực dân Pháp
D. Từ bỏ vai trò lãnh đạo nhân dân ta trong cuộc kháng chiến chống Pháp
A. Xác định động lực cách mạng là giai cấp công nhân, nông dân, tiểu tư sản tri thức
B. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của giai cấp nông dân
C. Xác định chưa đúng hai giai đoạn của cách mạng nước ta
D. Không đưa ngọn cờ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, nặng về đấu tranh giai cấp
A. Buộc địch phải đàm phán
B. Giải phóng Bắc Lào
C. Giải phóng Tây Bắc
D. Tiêu diệt sinh lực địch.
A. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
B. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế khu vực
C. Sự ra đời của các tổ chức liên kết kinh tế, quân sự và khu vực
D. Sự ra đời của các tổ chức liên kết quân sự, thương mại, tài chính quốc tế và khu vực
A. Tây Âu và Nhật Bản vươn lên mạnh mẽ trở thành đối thủ của Mĩ
B. Sự lớn mạnh của Trung Quốc, Ấn Độ và các nước công nghiệp mới
C. Sự phát triển mạnh mẽ của phong trào giải phóng dân tộc
D. Cuộc chạy đua vũ trang làm cho 2 nước quá tốn kém và suy giảm thế mạnh của họ trên nhiều mặt
A. Thời cơ khách quan thuận lợi
B. Thời cơ chủ quan thuận lợi
C. Cách mạng tháng Tám đã thành công
D. Thời kì tiền khởi nghĩa đã bắt đầu
A. Đề ra đường lối chiến lược đúng đắn, phù hợp với từng giai đoạn cách mạng cụ thể
B. Đề ra đường lối đổi mới cho cách mạng Việt Nam, phù hợp với tình hình thế giới
C. Đề ra đường lối chiến lược theo hướng phương Tây
D. Đề ra đường lối chiến lược nhanh và mạnh, phù hợp với tình hình thế giới
A. Tiêu diệt được nhiều sinh lực địch
B. Giam chân địch ở các đô thị
C. Bảo đảm cho cơ quan đầu não của Đảng rút về chiến khu an toàn
D. Tiêu hao được nhiều sinh lực địch, giải phóng đất đai
A. An Nam Cộng sản Đảng và Tân Việt cách mạng Đảng
B. Đông Dương Cộng sản Đảng và nhóm Cộng sản đ
C. Đông Dương Cộng sản Đảng và Đông sản Dương cộng liên đoàn
D. Đông Dương Cộng sản Đảng và An Nam Cộng sản Đảng
A. Phong trào đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ diễn ra sôi nổi và nhiều nước đã giành được độc lập
B. Làm cho các nước Mĩ la tinh bị phụ thuộc trở thành sân sau của đế quốc Mỹ
C. Chính quyền độc tài ở nhiều nước Mĩ Latinh bị lật đổ, các chính phủ dân tộc dân chủ được thiết lập
D. Nhiều nước Mĩ la tinh giành được độc lập thoát khỏi ách thống trị của thực dân Tây Ban Nha
A. Xây dựng khối đoàn kết trong Đảng
B. Thống nhất trong lực lượng lãnh đạo
C. Xây dựng khối liên minh công nông vững chắc
D. Thống nhất về tư tưởng chính trị
A. Ngăn chặn nguồn chi viện từ bên ngoài vào miền Bắc và từ miền Bắc vào miền Nam
B. Phá hoại tiềm lực kinh tế, phá công cuộc xây dựng xã hội chủ nghĩa ở miền Bắc
C. Cứu nguy cho chiến lược “Chiến tranh cục bộ” ở miền Nam
D. Uy hiếp tinh thần, làm lung lay quyết tâm chống Mĩ của nhân dân ta ở hai miền đất nước
A. Bảo vệ thành quả của cách mạng tháng Tám năm 1945
B. Tại nền tảng xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc
C. Kết thúc 70 năm chiến đấu chống Mĩ cứu nước
D. Chấm dứt hoàn toàn sự ách thống trị của tay sai trên đất nước ta
A. Chấm dứt cuộc chạy đua vũ trang trên quy mô toàn cầu
B. Chủ nghĩa xã hội lâm vào thời kì thoái trào, trật tự hai cực Ianta tan rã
C. Mĩ vươn lên xác lập trật tự thế giới “một cực”.
D. Thúc đẩy sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa xã hội trên phạm vi toàn cầu
A. Nhượng bộ, thỏa hiệp phát xít
B. Liên kết với Liên Xô để chống phát xít
C. Coi là kẻ thù nguy hiểm nhất
D. Trung lập với các hoạt động diễn ra bên ngoài lãnh thổ
A. Vấn đề kết thúc chiến tranh ở châu Âu, châu Á – Thái Bình Dương
B. Duy trì cuộc đấu tranh xóa bỏ chủ nghĩa thực dân và chủ nghĩa phân biệt chủng tộc trên thế giới
C. Vấn đề giải pháp quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu Âu, châu Á
D. Thiết lập trật tự thế giới mới sau chiến tranh và thành lập Liên Hiệp quốc
A. Quan niệm về cuộc vận động cứu nước đã thay đổi
B. Quan niệm về giải phóng đất nước phải kết hợp bạo lực cách mạng và cải cách
C. Quan niệm về tập hợp lực lượng đã thay đổi, gắn với thành lập hội, tổ chức chính trị
D. Quan niệm về cứu nước phải gắn với duy tân đất nước, xây dựng xã hội tiến bộ
A. Thể hiện sự khủng hoảng về phương pháp cách mạng
B. Hoàn toàn đối lập nhau
C. Khác nhau về phương pháp, thống nhất về mục tiêu
D. Sự mâu thuẫn về chủ trương cứu nước trong tầng lớp văn thân, sỹ phu
A. Hai giai đoạn song song một tiến trình cách mạng
B. Hai thời kỳ của một nhiệm vụ chiến lược cách mạng dân tộc
C. Thực hiện một đường lối giải phóng dân tộc
D. Hai bước phát triển tất yếu của một tiến trình cách mạng
A. “Tìm Ngụy mà đánh, lùng Mĩ mà diệt”
B. “Thi đua Ấp Bắc, giết giặc lập công”
C. “Dũng sỹ diệt Mỹ”
D. “Tìm Mĩ mà đánh, lùng Ngụy mà diệt”
A. Chống phát xít, chống chiến tranh
B. Giải phóng dân tộc là nhiệm vụ hàng đầu.
C. Chống chế độ phản động thuộc địa
D. Đòi tự do, dân chủ, cơm áo, hòa bình
A. Cách mạng tháng Mười ở Nga năm 1917
B. Chiến tranh Nga – Nhật năm 1904 – 1905
C. Cách mạng Tháng Hai ở Nga năm 1917
D. Cách mạng Nga năm 1905- 1907
A. Giặc ngoại xâm và nội phản
B. Ngân quỹ nhà nước trống rỗng
C. Chính quyền cách mạng còn non trẻ
D. Nạn đói, nạn dốt đang đe dọa nghiêm trọng.
A. Không vi phạm chủ quyền quốc gia
B. Phân hóa và cô lập cao độ kẻ thù
C. Đảm bảo giành thắng lợi từng bước
D. Đảm bảo vai trò lãnh đạo của Đảng
A. Đứng lên đánh Pháp đuổi Nhật
B. Chuẩn bị đứng lên khởi nghĩa giành chính quyền trong toàn quốc
C. Tổng khởi nghĩa giành chính quyền trong toàn quốc
D. Thực hiện một cao trào “kháng Nhật cứu nước”.
A. Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước
B. Tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và mở rộng quan hệ quốc tế
C. Tạo điều kiện để cả nước hoàn thành xây dựng chủ nghĩa xã hội, mở rộng quan hệ quốc tế
D. Tăng cường sức mạnh bảo vệ tổ quốc và hoàn thành sự nghiệp giải phóng dân tộc
A. Xây dựng Điện Biên Phủ thành tập đoàn cứ điểm quân sự mạnh
B. Giữ thế phòng ngự chiến lược ở Bắc Bộ
C. Xây dựng ở đồng bằng Bắc Bộ một lực lượng cơ động chiến lược mạnh
D. Tiến công chiến lược để bình định Trung Bộ và Nam Đông Dương
A. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước Đông Nam Á và ASEAN
B. Mở rộng quan hệ với tất cả các nước trên thế giới
C. Tăng cường quan hệ với các nước Tây Âu
D. Liên minh chặt chẽ với Mĩ.
A. Kết hợp đấu tranh trên ba mặt trận chính trị, quân sự và ngoại giao
B. Kết hợp đấu tranh chính trị với đấu tranh vũ trang
C. Kết hợp đấu tranh quân sự với đấu tranh ngoại giao
D. Kết hợp khởi nghĩa với chiến tranh cách mạng, tiến công và nổi dậy
A. Đầu tư ra nước ngoài
B. Mua các bằng phát minh, sáng chế
C. Giáo dục và khoa học – kĩ thuật
D. Thu hút vốn đầu tư từ bên ngoài
A. Gây ra những tác động phức tạp trong quan hệ quốc tế
B. Các quốc gia trên thế giới ngày càng phát triển
C. Đặt các quốc gia, các dân tộc trước những thách thức khó lường
D. Đó là tổn thất to lớn của nước Mỹ.
A. Pháp công nhận nền độc lập dân tộc của Việt Nam
B. Pháp công nhận địa vị pháp lý của Việt Nam
C. Pháp công nhận Việt Nam là một quốc gia tự do
D. Pháp công nhận Việt Nam có chính phủ, nghị viện, quân đội và tài chính riêng, nằm trong khối liên hiệp Pháp
A. Lãnh đạo nhân dân Việt Nam giành độc lập trong cách mạng tháng Tám, kháng chiến chống Pháp và chống Mỹ
B. Đã chấm dứt thời kỳ khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo
C. Đáp ứng được nguyện vọng căn bản của các giai cấp trong xã hội
D. Đề ra được đường lối chính trị đúng đắn và tổ chức chặt chẽ
A. Pháp chủ động trong chiến dịch Việt Bắc, ta chủ động trong chiến dịch Biên Giới
B. Pháp đều chủ động đánh ta trên tất cả các mặt trận
C. Pháp chủ động trong chiến dịch Biên giới, ta chủ động trong chiến dịch Việt Bắc
D. Ta đề chủ động đánh Pháp trên tất cả các mặt trận.
A. Sự thắng lợi của phong trào giải phóng dân tộc trên thế giới
B. Đánh dấu sự bình đẳng của các dân tộc, màu da trên thế giới
C. Sự sụp đổ hoàn toàn của chủ nghĩa thực dân trên thế giới
D. Sự xóa bỏ hoàn toàn của chủ nghĩa phân biệt chủng tộc ở Nam Phi
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK