A. G1, G2, S, nguyên phân
B. G1, S, G2, nguyên phân
C. S, G1, G2, nguyên phân
D. G2, G1, S, nguyên phân
A. tiềm phát
B. lũy thừa
C. cân bằng
D. suy vong
A. n NST đơn
B. n NST kép
C. 2n NST đơn
D. 2n NST kép
A. Bắt tay, nói chuyện, ăn chung bát
B. Dùng chung bơm kim tiêm với người nhiễm
C. Quan hệ tình dục với người nhiễm
D. Di truyền từ mẹ sang con
A. ánh sáng và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và CO2
D. chất hữu cơ
A. virut nhân lên và phá tan tế bào
B. ADN gắn vào NST của tế bào, tế bào sinh trưởng bình thường
C. virut sử dụng enzim và nguyên liệu tế bào để tổng hợp axit nucleic và nguyên liệu của riêng mình
D. lắp axit nucleic vào protein vỏ
A. Kháng sinh
B. Cồn
C. Iốt
D. Các hợp chất kim loại nặng
A. sản xuất chất chuyển hoá sơ cấp
B. sản xuất chất chuyển hoá thứ cấp
C. kích thích sinh trưởng của vi sinh vật
D. kiểm soát sinh trưởng của vi sinh vật
A. ưa ấm
B. ưa nhiệt
C. ưa lạnh
D. ưa axit
A. Prôtêin và axit amin
B. Prôtêin và axit nuclêic
C. Axit nuclêic và lipit
D. Prôtein và lipit
A. Lõi của virut
B. Đơn phân của axit nucleic cấu tạo nên lõi virut
C. Vỏ của virut
D. Đơn phân cấu tạo nên vỏ capsit của virut
A. Tế bào máu
B. Tế bào não
C. Tế bào tim
D. Tế bào limpo T- CD4
A. kì trung gian
B. kì đầu
C. kì giữa
D. kì sau
A. 2k tế bào con
B. k/2 tế bào con
C. 2k tế bào con
D. k – 2 tế bào con
A. 23
B. 46
C. 69
D. 92
A. các hình thức phân chia tế bào
B. sự trao đổi chất và năng lượng của tế bào
C. quá trình hô hấp nội bào
D. quá trình đồng hoá
A. Tế bào cơ tim
B. Tế bào hồng cầu
C. Tế bào bạch cầu
D. Tế bào thần kinh
A. Làm biến tính các loại màng
B. Ôxi hoá các thành phần tế bào
C. Thay đổi khả năng cho đi qua của lipit ở màng sinh chất
D. Diệt khuẩn có tính chọn lọc
A. tăng gấp đôi
B. bằng nhau
C. giảm một nửa
D. ít hơn một vài cặp
A. ánh sáng và CO2
B. ánh sáng và chất hữu cơ
C. chất vô cơ và CO2
D. chất hữu cơ
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK