A. vôi sống.
B. đá vôi.
C. thạch cao nung.
D. thạch cao sống.
A. Ung thư vòm họng.
B. Ung thư phổi.
C. Ung thư gan.
D. Ung thư vú.
A. Saccarozơ.
B. Tinh bột.
C. Etanol.
D. Etyl axetat.
A. có khí thoát ra.
B. dung dịch màu xanh.
C. kết tủa màu trắng.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
A. Poli(metyl metacrylat).
B. Poliisopren.
C. Poli(vinyl xianua).
D. Poli(hexametylen ađipamit).
A. chỉ có kết tủa keo trắng.
B. chỉ có khí bay lên.
C. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
D. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
A. đisaccarit.
B. monosaccarit.
C. polisaccarit.
D. cacbohiđrat.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 91,2.
B. 30,4.
C. 45,6.
D. 60,8.
A. 2,205.
B. 2,565.
C. 2,409.
D. 2,259.
A. 5
B. 2
C. 4
D. 3
A. 162
B. 81
C. 324
D. 180
A. 8,4.
B. 2,8.
C. 4,2.
D. 5,6.
A. Fe, H2SO4, H2.
B. Cu, H2SO4, SO2.
C. CaCO3, HCl, CO2.
D. NaOH, NH4Cl, NH3.
A. Nước vôi trong.
B. Muối ăn.
C. Đường mía.
D. Giấm ăn.
A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau.
B. Hiđro hóa chất béo lỏng thu được các chất béo rắn.
C. Phản ứng của các chất hữu cơ thường xảy ra nhanh.
D. Độ tan của protein tăng khi nhiệt độ môi trường tăng.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
A. KNO3, KI, KMnO4.
B. BaCl2, KMnO4, KOH.
C. Cu, KI, khí H2S.
D. khí Cl2, KOH, Cu.
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
A. C5H8O4.
B. C4H8O2.
C. C7H12O4.
D. C5H6O4.
A. 34,4.
B. 37,2.
C. 43,6.
D. 40,0.
A. 3
B. 5
C. 4
D. 6
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
A. 52,85.
B. 62,70.
C. 43,00.
D. 72,55.
A. 3 : 8.
B. 2 : 1.
C. 3 : 4.
D. 4 : 2.
A. C3H6.
B. C4H6.
C. C3H4.
D. C4H8.
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
A. 24,58.
B. 25,14.
C. 22,08.
D. 20,16.
A. 14,775.
B. 19,700.
C. 12,805.
D. 16,745.
A. 86,9.
B. 77,5.
C. 97,5.
D. 68,1.
A. Gluczơ, saccarozơ, phenol, metylamin.
B. Fructozơ, triolein, anilin, axit axetic.
C. Glucozơ, triolein, anilin, axit axetic.
D. Glucozơ, tristearin, benzylamin, axit fomic.
A. V1 = V2 = V3.
B. V1 > V2 > V3.
C. V3 < V1 < V2.
D. V1 = V2 > V3.
A. 38,4.
B. 49,3.
C. 47,1.
D. 42,8.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK