A. NaCl.
B. HCl.
C. CH3OH.
D. NaOH.
A. CH3COOCH=CH2.
B. HCOOCH=CH2
C. HCOOCH3.
D. CH3COOCH=CH-CH3
A. 6
B. 3
C. 5
D. 4
A. Nilon-6,6
B. Tơ visco
C. Tơ tằm
D. Tơ lapsan
A. saccarozơ.
B. Gly - Ala - Val
C. glixerol.
D. anđehit axetic
A. Z là CH3NH2
B. T là C6H5NH2
C. Y là C6H5OH.
D. X là NH3
A. Anilin, metyl amin, amoniac
B. Anilin, amoniac, metyl amin.
C. Amoniac, etyl amin, anilin.
D. Etyl amin, anilin, amoniac
A. AgNO3/NH3, to
B. CH3OH/HCl
C. Na
D. Cu(OH)2, to thường
A. Saccarozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3, đun nóng tạo kết tủa Ag.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam.
C. Khi thuỷ phân hoàn toàn tinh bột thu được glucozơ.
D. Glucozơ và fructozơ là đồng phân của nhau.
A. (C15H31COO)3C3H5.
B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H33COO)3C3H5.
D. (C17H31COO)3C3H5.
A. mantozơ
B. glucozơ
C. saccarozơ
D. fructozơ
A. CH3NH2.
B. NH2CH2COOH.
C. C2H5NH2.
D. H2NCH(CH3)COOH.
A. (CH3)3CNH2.
B. CH3CH2OH.
C. (CH3)3N.
D. CH3CH2NHCH3.
A. vinyl axetat.
B. metyl acrylat.
C. metyl fomat.
D. metyl axetat.
A. metyl benzoat.
B. phenyl axetat
C. phenyl fomat
D. benzyl fomat.
A. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
B. Chất béo lỏng có phản ứng cộng H2.
C. Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.
D. Chất béo rắn được tạo nên từ các gốc axit béo không no.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. CH3COONH4.
B. NH2CH2COONa
C. H2NCH2CH2COONa
D. H2NCH2COOCH3.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
A. caprolactam.
B. stiren.
C. toluen.
D. etilen.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
A. CH3NH2.
B. H2N-CH2-CH(NH2)COOH.
C. C6H5ONa
D. H2NCH2COOH.
A. Gly-Ala-Val-Phe-Gly
B. Gly-Phe-Gly-Ala-Val
C. Gly-Ala-Val-Val-Phe
D. Val-Phe-Gly-Ala-Gly
A. C3H6O2.
B. C2H4O2.
C. C4H6O2.
D. C4H8O2.
A. 0,5
B. 0,7
C. 0,65
D. 0,55
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 0,75 lít.
D. 0,56 lít.
A. 4,0g
B. 12,0g
C. 16,0g
D. 8,0g
A. 3,65 gam
B. 36,5 gam
C. 7,3 gam
D. 50 gam
A. 7,612 gam.
B. 7,412 gam.
C. 7,512 gam.
D. 7,312 gam.
A. H2NC3H6COOH.
B. H2NC2H4COOH.
C. H2NCH2COOH.
D. H2N-COOH
A. 1,25.
B. 0,80.
C. 1,80.
D. 2,00.
A. 18,0
B. 9,0
C. 36,0
D. 16,2
A. 2,116 lít.
B. 2,500 lít.
C. 2,208 lít.
D. 2,000 lít
A. 22,35.
B. 44,65.
C. 33,50.
D. 50,65.
A. 80,0.
B. 97,5.
C. 67,5.
D. 85,0.
A. 5,53.
B. 4,27.
C. 6,23.
D. 6,51.
A. 68,1.
B. 18,345
C. 17,025.
D. 19,455
A. 43,2
B. 64,8
C. 56,7
D. 32,4
A. 12,22%
B. 60%
C. 87,78%
D. 40%
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK