A. Tơ nilon-6-6.
B. Tơ tằm.
C. Tơ visco.
D. Bông.
A. Al
B. Cr
C. Cu
D. Na
A. CH3COOCH3.
B. CH2=CHCOOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. C2H5COOCH3.
A. 8,15 gam.
B. 8,10 gam.
C. 7,65 gam.
D. 0,85 gam.
A. 2Al2O3 ( đpnc)→ 4Al + 3O2
B. CuCl2 (đpdd) → Cu + Cl2.
C. Mg + FeSO4 → MgSO4 + Fe.
D. CO + CuO → Cu + CO2.
A. tính oxi hóa.
B. tính bazơ.
C. tính khử.
D. tính axit.
A. Metyl axetat, alanin, axit axetic.
B. Metyl axetat, glucozơ, etanol.
C. Glixerol, glyxin, anilin.
D. Etanol, fructozơ, metylamin.
A. axit fomic và ancol propylic.
B. axit fomic và ancol metylic.
C. axit propionic và ancol metylic.
D. axit axetic và ancol propylic.
A. C3H8, C3H7OH, HCOOCH3, CH3COOH.
B. C3H7OH, C3H8, CH3COOH, HCOOCH3.
C. C3H8, HCOOCH3, C3H7OH, CH3COOH.
D. C3H8, CH3COOH, C3H7OH, HCOOCH3.
A. C2H4, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H5OH.
C. CH3COOH, CH3OH.
D. C2H5OH, CH3COOH.
A. Để rửa sạch ống nghiệm có dính anilin, có thể dùng dung dịch HCl.
B. Ở nhiệt độ thường, tất cả các amin đều tan nhiều trong nước.
C. Các amin đều không độc, được sử dụng trong chế biến thực phẩm.
D. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
A. Be.
B. Mg.
C. Ca.
D. Ba.
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
D. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
A. 300 gam.
B. 250 gam.
C. 270 gam.
D. 360 gam.
A. (NH4)2SO4.
B. Ca(H2PO4)2.
C. (NH4)2HPO4.
D. NH4Cl.
A. 0,10M.
B. 0,01M.
C. 0,02M.
D. 0,20M.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
A. 3
B. 5
C. 6
D. 4
A. 0,4.
B. 0,1.
C. 0,2.
D. 0,3.
A. Zn, Ag và Zn(NO3)2.
B. Zn, Ag và Al(NO3)3.
C. Al, Ag và Al(NO3)3.
D. Al, Ag và Zn(NO3)2.
A. 164 và 46.
B. 146 và 46.
C. 164 và 32.
D. 146 và 32.
A. 2
B. 4
C. 6
D. 5
A. Tinh bột, etyl fomat, anilin.
B. Etyl fomat, tinh bột, anilin.
C. Anilin, etyl fomat, tinh bột.
D. Tinh bột, anilin, etyl fomat.
A. 4,46.
B. 1,76.
C. 2,84.
D. 2,13.
A. 0,448.
B. 0,896.
C. 0,112.
D. 0,224.
A. 35,60.
B. 31,92.
C. 36,72.
D. 40,40.
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOCH2CH2CH3.
C. C2H5COOCH3.
D. HCOOCH(CH3)2.
A. 12,0.
B. 16,0.
C. 13,1.
D. 13,8.
A. 1,0752 và 20,678.
B. 0,448 và 11,82.
C. 1,0752 và 22,254.
D. 0,448 và 25,8.
A. 0,2.
B. 0,15.
C. 0,3.
D. 0,25.
A. 60,48.
B. 95,04.
C. 69,12.
D. 80,64.
A. 60,4.
B. 28,4.
C. 30,2.
D. 76,4.
A. 13,8.
B. 6,9.
C. 13,4.
D. 6,7.
A. 76,1.
B. 75,9.
C. 92,0.
D. 91,8.
A. Polietilen
B. Poli(vinyl clorua)
C. Nilon 6-6
D. cao su thiên nhiên
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK