A. Kĩ thuật luyện đồ kim loại.
B. Đóng tàu, chế tạo súng.
C. Thuốc nhuộm, thuốc in.
D. La bàn, thuốc súng, nghề in, giấy viết.
A. Nhà Đường.
B. Nhà Tống.
C. Nhà Minh.
D. Nhà Thanh.
A. Thời Đinh – Tiền Lê.
B. Thời nhà Lý.
C. Thời nhà Trần.
D. Thời nhà Hồ.
A. Đạo giáo, Phật giáo, Hồi giáo.
B. Nho giáo, Phật giáo, Thiên Chúa giáo.
C. Nho giáo, Phật giáo, Đạo giáo.
D. Phật giáo, Nho giáo, Ấn Độ giáo.
A. Kiên quyết chống lại các đế quốc xâm lược.
B. Bỏ mặc nhân dân.
C. Thỏa hiệp với các nước đế quốc.
D. Trông chờ vào sự giúp đỡ từ bên ngoài.
A. giành giật thuộc địa, chia lại thị trường.
B. làm bá chủ thế giới và đứng đầu châu Âu.
C. bành chướng thế lực ở châu Phi.
D. tiêu diệt nước Nga, làm bá chủ thế giới.
A. xóa bỏ chế độ phong kiến, xác lập chế độ tư bản chủ nghĩa.
B. tạo điều kiện cho sự phát triển kinh tế, chính trị.
C. đưa loài người bước vào nền văn minh mới – văn minh hậu công nghiệp.
D. đưa giai cấp tư sản lên vũ đại chính trị.
A. Hà Tiên, Vĩnh Long, Kiên Giang.
B. Vĩnh Long, Định Tường, An Giang.
C. Hà Tiên, An Giang, Cần Thơ.
D. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên.
A. làm bàn đạp tấn công Kinh thành Huế.
B. Hoàn thành chiếm Trung Kì.
C. cắt đứt con đường tiếp tế lương thực của triều đình.
D. buộc nhà Nguyễn đầu hàng không điều kiện.
A. Do Pháp bị thất bại trong việc đánh chiếm thành Hà Nội.
B. Do Pháp bị đánh chặn ở Thanh Hóa.
C. Do Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ nhất.
D. Dp Pháp bị thất bại ở trận Cầu Giấy lần thứ hai.
A. do chưa tập hợp được lực lượng đông đảo.
B. chưa phối hợp giữa các cuộc khởi nghĩa.
C. khủng hoảng về đường lối và giai cấp lãnh đạo.
D. Pháp quá mạnh nên dễ dàng đàn áp.
A. Vì số lượng còn ít do mới ra đời.
B. Vì đời sống vật chất còn thiếu thốn.
C. Vì chưa được giác ngộ lý luận cách mạng.
D. Vì bị sự quản lý chặt chẽ của thực dân Pháp.
A. thế giới chia thành 2 phe: tư bản chủ nghĩa và xã hội chủ nghĩa, do hai siêu cường Mĩ và Liên Xô đứng đầu mối phe.
B. hình thành trật tự thế giới đa cực.
C. dự vươn lên mạnh mẽ và đứng đầu thế giới của nền kinh tế Mĩ.
D. thế giới hình thành 3 trung tâm kinh tế - tài chính lớn nhất thế giới.
A. Cách mạng dân tộc, dân chủ ở Trung Quốc.
B. Cách mạng dân chủ nhân dân ở Đông Âu.
C. Cách mạng giải phóng dân tộc ở Nam Phi.
D. Cuộc đấu tranh chống chế độ độc tài thân Mĩ ở Mĩ Latinh.
A. Bắc Phi.
B. Tây Phi.
C. Trung Phi.
D. Nam Phi.
A. Lấy cải tổ chính trị làm trọng tâm.
B. Lấy phát triển kinh tế làm trọng tâm.
C. Lấy phát triển kinh tế, chính trị làm trọng tâm.
D. Lấy phát triển văn hóa làm trọng tâm.
A. Cùng với Mĩ và Liên Xô.
B. Cùng với Mĩ và Anh.
C. Cùng với Mĩ và Canada.
D. Cùng với Mĩ và Pháp.
A. Thái Lan, Inđônêxia, Malaixia, Philippin.
B. Inđônêxia, Malaixia, Xingapo, Mianma, Thái Lan.
C. Philippin, Inđônêxia, Malaixia, Mianma, Brunây.
D. Thái Lan, Malaixia, Xingapo, Philippin, Brunây.
A. Mĩ can thiệp sâu vào tình hình nội bộ các nước Đông Âu.
B. Sự đối lập nhau về mục tiêu và chiến lược giữa hai cường quốc.
C. Mĩ âm mưu làm bá chủ thế giới.
D. Sự cạnh tranh thị trường tiêu thụ hàng hóa giữa hai cường quốc.
A. Khai thác được nguồn lực trong nước.
B. Xã hội hóa lực lượng sản xuất.
C. Giữ vững bản sắc dân tộc và độc lập tự chủ.
D. Tăng cường hợp tác quốc tế.
A. chính trị là trọng điểm.
B. văn hóa là trọng điểm.
C. quân sự là trọng điểm.
D. kinh tế là trọng điểm.
A. xã hội thuộc địa.
B. xã hội nửa thuộc địa nửa phong kiến.
C. xã hội thuộc địa nửa phong kiến.
D. xã hội phong kiến.
A. Tổ chức Công hội được thành lập (1920).
B. Cuộc bãi công của công nhân Ba Sơn (8/1925).
C. Phong trào vô sản hóa (năm 1928).
D. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời (đầu năm 1930).
A. Nặng về đấu tranh giai cấp, động lực của cách mạng là công – nông.
B. Chưa vạch ra đường lối cụ thể của cách mạng Việt Nam.
C. Chưa thấy được vị trí, vai trò của giai cấp công nhân.
D. Đánh giá không đúng khả năng cách mạng của địa chủ phong kiến.
A. chống độc quyền thương cảng Sài Gòn.
B. chống độc quyền xuất khẩu lúa gạo Nam Kỳ.
C. phong trào “chấn hung nội hóa, bài trừ ngoại hóa”.
D. Thành lập Đảng Lập hiến để tập hợp quần chúng.
A. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương.
B. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Việt Nam.
C. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam.
D. Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Đông Dương.
A. Mặt trận dân chủ Đông Dương.
B. Mặt trận Việt Minh.
C. Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương.
D. Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
A. giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ từng nước ở Đông Dương.
B. thành lập Mặt trận dân tộc thống nhất rộng rãi chống đế quốc.
C. đề cao nhiệm vụ giải phóng dân tộc, chống đế quốc và phong kiến.
D. tạm gác khẩu hiệu cách mạng ruộng đất, thực hiện giảm tô, giảm tức.
A. Phong trào 1936-1939.
B. Phong trào 1930-1935.
C. Phong trào 1930-1931.
D. Phong trào 1939-1945.
A. Sau khi Nhật đảo chính Pháp, thời cơ Tổng khởi nghĩa đã chín muồi.
B. Thời cơ của Tổng khởi nghĩa Tháng Tám là thời cơ ngàn năm có một.
C. Sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh, thời cơ tổng khởi nghĩa đã chín muồi.
D. Dân tộc ta đã nhanh chóng chợp lấy thời cơ để tổng khởi nghĩa giành chính quyền.
A. Vì quân Trung Hoa Dâm quốc đã rút lui.
B. Vì tình thế cách mạng không thể trì hoãn được.
C. Vì quân Pháp đã tấn công ra miền Bắc.
D. Vì Pháp và Trung Hoa quốc đã câu két với nhau kí Hiệp ước Hoa – Pháp.
A. nhanh chóng xóa bỏ căn cứ địa Việt Bắc.
B. âm mưu tiếp tục thống trị lâu dài Việt Nam.
C. giành thế chủ động trên chiến trường.
D. đánh vào cơ quan đầu não kháng chiến của ta.
A. hệ thống phòng ngự ở đồng bằng Bắc Bộ và Trung du.
B. hệ thống phòng ngự trên Đường số 4 và Hành lang Đông – Tây (Hải Phòng – Hà Nội – Hòa Bình – Sơn La).
C. hệ thống phòng ngự trên Đường số 4 và đồng bằng Bắc Bộ.
D. phong tuyến “Boong ke” và “vành đai trắng” xung quanh Trung du và đồng bằng Bắc Bộ.
A. tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng vùng Tây Bắc, tạo điều kiện giải phóng Bắc Lào.
B. tiêu diệt lực lượng địch, giải phóng ba nước Đông Dưowng.
C. tiêu diệt một bộ phận quan trọng sinh lực địch, khai thông biên giới Việt – Trung, mở rộng và củng cố căn cứ địa Việt Bắc.
D. giành thắng lợi quyết định về quân sự để tạo điều kiện thuận lợi trong đàm phán ngoại giao.
A. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
B. chia cắt Việt Nam, biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự ở Đông Dương, Đông Nam Á.
C. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới, căn cứ quân sự ở Đông Dương, Đông Nam Á.
D. biến miền Nam thành thuộc địa kiểu mới.
A. ”Chiến tranh đơn phương”.
B. “Chiến tranh đặc biệt”.
C. “Chiến tranh cục bộ”.
D. “Việt Nam hóa chiến tranh”.
A. mở rộng chiến tranh xâm lược Lào.
B. mở rộng chiến tranh xâm lược Campuchia.
C. mở rộng chiến tranh phá hoại Miền Bắc.
D. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
A. làm cách mạng ruộng đất ở miền Bắc và cách mạng giải phóng dân tộc ở miền Nam.
B. tiến hành đồng thời hai nhiệm vụ chiến lược: cách mạng XHCN ở miền Bắc và tiếp tục cách mạng dân tộc dân chủ nhân dân ở miền Nam.
C. tiến hành cách mạng XHCN ở miền Bắc và cách mạng ruộng đất ở miền Nam.
D. Cả nước cùng kháng chiến chống Mĩ cứu nước để thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
A. làm cho chủ nghĩa xã hội ngày càng tốt đẹp hơn.
B. làm cho mục tiêu ấy được thực hiện có hiệu quả.
C. làm cho mục tiêu đã đề ra nhanh chóng được thực hiện.
D. làm cho mục tiêu đã đề ra phù hợp với thực tiễn đất nước
A. công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội.
B. xây dựng và phát triển kinh tế.
C. công cuộc đổi mới đất nước.
D. xây dựng và chỉnh đốn Đảng.
A. Nghĩa quân biết vận dụng chiến lược hòa hoãn để chuẩn bị cho cuộc chiến đấu lâu dài.
B. Thực dân Pháp muốn chấm dứt xung đột để tiến hành khai thác thuộc địa ở Bắc Kỳ.
C. Nghĩa quân biết dựa vào dân vừa chiến đấu vừa sản xuất.
D. Nghĩa quân biết khai thác tốt địa hình địa vật để chiến đấu lâu dài.
A. Kinh tế, chính trị, quốc phòng.
B. Kinh tế, chính trị, quân sự.
C. Kinh tế, quân sự, ngoại giao.
D. Kinh tế, quân sự, công nghệ.
A. Mang tính chất cải lương.
B. Có tính chất dân chủ.
C. Không mang tính cách mạng.
D. Chỉ mang tính dân tộc.
A. Chống chủ nghĩa thực dân cũ, giải phóng dân tộc.
B. Chống chế độ phân biệt chủng tộc A-pác-thai.
C. Chống chế độ độc tài thân Mỹ, bảo vệ độc lập.
D. Chống thực dân Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha.
A. Những tác động của tình hình thế giới.
B. Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời và lãnh đạo đấu tranh.
C. Hậu quả của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929 - 1933.
D. Mâu thuẫn giữa dân tộc Việt Nam với thực dân Pháp và tay sai phát triển gay gắt.
A. Chính trị.
B. Quân sự.
C. Kinh tế.
D. Ngoại giao.
A. Mặt trận Việt Minh.
B. Các ủy ban hành động.
C. Các hội phản đế.
D. Hội Liên Việt.
A. Kết hợp giữa thành thị và nông thôn, thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định.
B. Kết hợp giữa thành thị và nông thôn, thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định.
C. Từ thành thị đến nông thôn, thắng lợi ở nông thôn có ý nghĩa quyết định.
D. Từ nông thôn đến thành thị, thắng lợi ở thành thị có ý nghĩa quyết định.
A. Hệ thống chính quyền dân chủ nhân dân được củng cố vững chắc.
B. Bầu ban chấp hành Trung ương mới và bầu Bộ Chính trị.
C. Vai trò lãnh đạo của Đảng, chính phủ đối với cuộc kháng chiến.
D. Hậu phương củng cố lớn mạnh về mọi mặt.
A. Bước đầu giải quyết khủng hoảng về đường lối cứu nước cho cách mạng.
B. Đã vạch ra những vấn đề chiến lược, sách lược cho cách mạng Việt Nam.
C. Khẳng định vai trò tổ chức và lãnh đạo cách mạng của Đảng cộng sản.
D. Đã xác định đúng lực lượng tham gia cuộc cách mạng giải phóng dân tộc.
A. Vì thực dân Pháp tiến hành chiến tranh xâm lược Việt Nam.
B. Vì nhân dân Việt Nam muốn chống lại thực dân Pháp xâm lược.
C. Vì những biện pháp hòa bình của Việt Nam không đem lại kết quả mong muốn.
D. Vì cần sử dụng bạo lực để chống lại bạo lực của kẻ thù.
A. Chú trọng phát triển quan hệ với các nước ở khu vực Đông Bắc Á.
B. Tăng cường quan hệ với các nước Đông Nam Á, tổ chức ASEAN.
C. Chỉ coi trọng quan hệ với các nước Tây Âu và Hàn Quốc.
D. Không còn chú trọng hợp tác với Mỹ và các nước Tây Âu.
A. Hội Hưng Nam.
B. Hội phục Việt.
C. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
D. Việt Nam Quốc dân Đảng.
A. Kế hoạch Nava.
B. Kế hoạch Đờ lát đơ tátxinhi.
C. Kế hoạch rơve.
D. Kế hoạch Bôlae.
A. Tập trung lực lượng tiến công vào những hướng chiến lược quan trọng mà địch tương đối yếu.
B. Tránh giao chiến ở miền Bắc với Pháp để mở cuộc đàm phán ngoại giao.
C. Trong vòng 18 tháng sẽ chuyển bại thành thắng, kết thúc chiến tranh.
D. Giành thắng lợi nhanh chóng về quân sự trong Đông Xuân 1953 - 1954.
A. Không can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
B. Bắt đầu can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
C. Chuẩn bị can thiệp vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
D. Can thiệp sâu vào cuộc chiến tranh Đông Dương.
A. Do tinh thần yêu nước thương dân, ý chí đánh đuổi giặc Pháp của Nguyễn Tất Thành.
B. Phong trào cách mạng thế giới diễn ra mạnh mẽ, cổ vũ cách mạng Việt Nam.
C. Những hoạt động cứu nước của các vị tiền bối diễn ra sôi nổi nhưng đều thất bại.
Đáp án A
A. Đảng và nhân dân Việt Nam có bộ máy chính quyền Nhà nước được xây dựng và củng cố từ trung ương đến địa phương.
B. Hệ thống xã hội chủ nghĩa hình thành, uy tín và ảnh hưởng của Liên Xô phát triển mạnh mẽ.
C. Đảng đứng đầu là Chủ tịch Hồ Chí Minh có bản lĩnh chính trị vững vàng, có ý chí chiến đấu cao với đường lối cách mạng đúng đắn và sáng tạo.
D. Nhân dân Việt Nam có truyền thống yêu nước và truyền thống cách mạng, được hưởng những thành quả của cách mạng.
A. Các nước đồng minh đã vào chiếm đóng ở nhiều nước.
B. Nhận thức về vấn đề thời cơ của các nước khác nhau.
C. Điều kiện khách quan ở mỗi nước không giống nhau.
D. Giai cấp vô sản ở một số nước chưa có chính Đảng riêng.
A. Chứng tỏ sự bất lực của hệ tư tưởng dân chủ tư sản, độc lập dân tộc không gắn liền với con đường tư sản.
B. Góp phần khảo sát và thử nghiệm một con đường cứu nước mới theo khuynh hướng dân chủ tư sản.
C. Góp phần cổ vũ mạnh mẽ tinh thần yêu nước của nhân dân Việt Nam, bồi đắp truyền thống yêu nước.
D. Đào tạo và rèn luyện đội ngũ cán bộ cho phong trào yêu nước dân tộc dân chủ Việt Nam.
A. Ănggôla và Môdămbích
B. Marốc và Xuđăng
C. Ai Cập và Libi
D. Angiêri và Tuynidi
A. Độc lập và tự do.
B. Đoàn kết với giai cấp vô sản thế giới.
C. Tự do bình đẳng bác ái.
D. Độc lập dân tộc, ruộng đất dân cày.
A. Ra đời sau giai cấp tư sản Việt Nam.
B. Ra đời cùng giai cấp tư sản Việt Nam.
C. Ra đời trước giai cấp tư sản Việt Nam.
D. Ra đời sau giai cấp tiểu tư sản Việt Nam.
A. Đảng Cộng sản Đông Dương luôn giữ vai trò lãnh đạo cách mạng.
B. Luôn đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu.
C. Giai cấp công nhân là lực lượng lãnh đạo cách mạng Việt Nam.
D. Giải quyết đúng đắn mối quan hệ giữa hai nhiệm vụ giải phóng dân tộc và giải phóng giai cấp
A. Đã dập tắt được cuộc khởi nghĩa Yên Thế.
B. Đã hoàn thiện bộ máy thống trị ở Đông Dương.
C. Đã đặt nền bảo hộ lên toàn bộ nước ta.
D. Đã cơ bản bình định được Việt Nam về quân sự.
A. Cách mạng Tháng 8 thành công năm 1945, nước Việt Nam Dân chủ Cộng hòa ra đời.
B. Nguyễn Ái Quốc hợp nhất ba tổ chức Cộng sản thành Đảng Cộng sản Việt Nam đầu năm 1930.
C. Nguyễn Ái Quốc tham dự Đại hội Đảng xã hội Pháp, bỏ phiếu tán thành quốc tế III năm 1920.
D. Nguyễn Ái Quốc tham gia sáng lập Hội Liên hiệp thuộc địa năm 1921.
A. Mối quan hệ giữa cách mạng Việt Nam với cách mạng thế giới.
B. Giải quyết vấn đề dân tộc trong khuôn khổ mỗi nước Đông Dương.
C. Xác định đường lối chiến lược của Cách mạng Việt Nam.
D. Khẳng định vai trò và quyền lãnh đạo của Đảng cộng sản Đông Dương.
A. Cứng rắn về sách lược, mềm dẻo về nguyên tắc.
B. Cứng rắn về nguyên tắc, mềm dẻo về sách lược.
C. Mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
D. Vừa cứng rắn vừa mềm dẻo về nguyên tắc và sách lược.
A. Chiến Thắng Hòa Bình năm 1952.
B. Chiến thắng Điện Biên Phủ năm 1954.
C. Chiến thắng Biên giới Thu - Đông năm 1950.
D. Chiến thắng Việt Bắc - Thu Đông năm 1947.
A. Nhật Bản.
B. Triều Tiên.
C. Trung Quốc.
D. Mông Cổ.
A. Đánh điểm, diệt viện và đánh vận động.
B. Tiến công quân sự và nổi dậy của nhân dân.
C. Bao vây, đánh lấn và đánh công kiên.
D. Chiến trường chính và vùng sau lưng địch.
A. Góp phần hình thành các liên minh kinh tế quân sự khu vực.
B. Thúc đẩy Mỹ phải chấm dứt tình trạng chiến tranh lạnh với Liên Xô.
C. Thúc đẩy các nước tư bản hòa hoãn với các nước xã hội chủ nghĩa.
D. Góp phần làm xói mòn và tan rã trật tự thế giới hai cực Ianta.
A. Huy động được tất cả các giai cấp, tầng lớp tham gia.
B. Chủ yếu tiến hành bằng hình thức đấu tranh chính trị.
C. Phương pháp đấu tranh công khai, hợp pháp.
D. Là phong trào do Đảng Cộng sản Đông Dương lãnh đạo.
A. Chuyển biến về kinh tế kéo theo những chuyển biến về xã hội tích cực.
B. Chuyển biến về kinh tế kéo theo sự biến đổi về mặt xã hội.
C. Chuyển biến về kinh tế dẫn tới những tác động xấu về mặt xã hội.
D. Chuyển biến về xã hội kéo theo sự biến đổi về mặt kinh tế.
A. Cải tổ, đổi mới về kinh tế, xã hội trước tiên, sau đó mới đến cải tổ, đổi mới về chính trị.
B. Thực hiện chính sách “đóng cửa” nhằm hạn chế những ảnh hưởng từ bên ngoài.
C. Duy trì sự lãnh đạo của Đảng Cộng Sản, không chấp nhận đa nguyên chính trị.
D. Xây dựng nền kinh tế thị trường tư bản chủ nghĩa để phát triển nền kinh tế.
A. Đánh du kích ngắn ngày.
B. Đánh điểm diệt viện.
C. Đánh công kiên.
D. Đánh công đồn.
A. Điều kiện khách quan giữ vai trò quyết định.
B. Lực lượng vũ trang giữ vai trò quyết định.
C. Điều kiện chủ quan giữ vai trò quyết định.
D. Tầng lớp trung gian đóng vai trò nòng cốt.
A. Nông nghiệp, khai mỏ, công nghiệp nhẹ, thuế, giao thông vận tải.
B. Nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, giao thông vận tải, khai mỏ, thuế.
C. Nông nghiệp, công nghiệp nhẹ, khai mỏ, giao thông vận tải, thuế.
D. Nông nghiệp, khai mỏ, thuế, công nghiệp nhẹ, giao thông vận tải.
A. Hiệp định Pari (27/1/1973)
B. Tạm ước (14/9/1946)
C. Hiệp định Giơnevơ (21/7/1954)
D. Hiệp ước sơ bộ (6/3/1946)
A. Lấy phát triển kinh tế làm trung tâm.
B. Tiến hành cải cách và mở cửa.
C. Chuyển nền kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang nền kinh tế thị trường xã hội chủ nghĩa.
D. Thực hiện đường lối “ba ngọn cờ hồng”.
A. nền thống trị thực dân cũ.
B. chế độ kì thị tôn giáo.
C. chế độ độc tài thân Mĩ.
D. nền thống trị thực dân mới.
A. Áp dụng thành tựu khoa học- kĩ thuật.
B. Vai trò quản lí, điều tiết của nhà nước.
C. Tận dụng tốt các cơ hội bên ngoài.
D. Các công ti năng động, có tầm nhìn xa.
A. mở cửa hội nhập.
B. phát triển quốc phòng.
C. hội nhập quốc tế.
D. phát triển kinh tế.
A. Giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù ở miền Bắc.
B. Hạn chế đến mức thấp nhất hoạt động chống phá.
C. Tránh đối phó với nhiều kẻ thù cùng một lúc.
D. Giảm bớt sức ép công kích của kẻ thù ở miền Nam.
A. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
B. Tuyên ngôn độc lập.
C. Chỉ thị Toàn dân kháng chiến.
D. Kháng chiến nhất định thắng lợi.
A. Mĩ.
B. Anh.
C. Pháp.
D. Liên Xô.
A. hoàn thành thắng lợi kế hoạch 5 năm khôi phục kinh tế.
B. xây dựng cơ sở vật chất của chủ nghĩa xã hội.
C. phóng thành công vệ tinh nhân tạo đầu tiên của trái đất.
D. trở thành cường quốc công nghiệp đứng thứ hai trên thế giới.
A. độc lập và tự do.
B. độc lập và dân chủ.
C. dân tộc và dân chủ.
D. tự do và dân chủ.
A. Liên Xô.
B. Nhật.
C. Mĩ.
D. Anh.
A. phát xít Nhật.
B. đế quốc Mĩ.
C. thực dân Anh.
D. thực dân Pháp.
A. chống phong kiến.
B. chống phát xít, chống chiến tranh.
C. chống chế độ phản động thuộc địa.
D. chống đế quốc, chống phong kiến.
A. Nổ ra trong cả nước.
B. Do nông dân lãnh đạo.
C. Giúp vua cứu nước.
D. Do văn thân yêu nước lãnh đạo.
A. Đờ Lát đơ Tatxinhi.
B. Rơve.
C. Nava.
D. đông xuân 1953-1954.
A. chống phát xít và chống chiến tranh.
B. chống đế quốc và chống phát xít.
C. chống đế quốc và chống phong kiến.
D. chống phong kiến và chống chiến tranh.
A. Hội Liên hiệp thuộc địa.
B. Hội Phục Việt.
C. Hội Liên hiệp các dân tộc bị áp bức ở Á Đông.
D. Hội Việt Nam Cách mạng Thanh niên.
A. Cuộc đảo chính tạo nên khủng hoảng chính trị sâu sắc.
B. Những điều kiện tổng khởi nghĩa đã chín muồi.
C. Những điều kiện tổng khởi nghĩa chưa chín muồi.
D. Phát xít Nhật trở thành kẻ thù chính của nhân dân Đông Dương.
A. 1930-1931.
B. 1939-1945.
C. 1936-1939.
D. 1932-1935.
A. Giao thông vận tải.
B. Nông nghiệp.
C. Khai mỏ.
D. Công nghiệp chế biến.
A. Diễn ra nhanh chóng.
B. Nước lớn, tiềm lực mạnh.
C. Kéo dài về thời gian.
D. Gắn liền các cuộc chiến tranh.
A. giai cấp tư sản.
B. giai cấp tư sản dân tộc.
C. giai cấp tiểu tư sản.
D. giai cấp tư sản mại bản.
A. chiến dịch lịch sử Điện Biên Phủ năm 1954.
B. chiến dịch Biên giới thu – đông năm 1950.
C. chiến dịch Việt Bắc thu – đông năm 1947.
D. chiến dịch Tây Bắc thu – đông năm 1952.
A. nước xuất khẩu gạo đứng hàng đầu trên thế giới.
B. nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ tư trên thế giới.
C. nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ ba trên thế giới.
D. nước xuất khẩu gạo đứng hàng thứ hai trên thế giới.
A. do bản chất đế quốc của Nhật và Pháp.
B. do thái độ của thực dân Pháp ở Đông Dương.
C. do Đông Dương có vị trí chiến lược quan trọng.
D. do Nhật muốn hất cẳng Pháp, độc chiếm Đông Dương.
A. Pháp sa lầy ở chiến tranh Đông Dương, ngày càng lệ thuộc Mĩ.
B. Pháp thất bại liên tiếp trên mặt trận quân sự, đặc biệt ở chiến dịch Điện Biên Phủ.
C. Sự phát triển của phong trào cách mạng ở Á, Phi và Mĩ Latinh.
D. Cách mạng Việt Nam đẩy mạnh đấu tranh trên mặt trận ngoại giao.
A. Thành lập các tổ chức yêu nước.
B. Thay đổi tên gọi phù hợp từng thời kì.
C. Tranh thủ sự ủng hộ quốc tế.
D. Xây dựng khối đại đoàn kết dân tộc.
A. phát huy lợi thế nông nghiệp ở địa phương.
B. xoá bỏ nền nông nghiệp manh mún, lạc hậu.
C. thực hiện tiến trình hội nhập kinh tế quốc tế.
D. phát huy sức mạnh đoàn kết toàn dân tộc.
A. Bùng nổ ở thành thị trước nông thôn.
B. Từ nông thôn tiến vào thành thị.
C. Kết hợp giữa thành thị và nông thôn.
D. Chỉ diễn ra ở thành thị.
A. Phù hợp với điều kiện lịch sử của một nước thuộc địa.
B. Phù hợp với xu thế khách quan của thời đại.
C. Phát huy được sức mạnh tổng hợp của các giai cấp.
D. Đánh giá đúng khả năng cách mạng của các giai cấp.
A. Duy tân để phát triển đất nước.
B. Xuất phát từ chủ nghĩa yêu nước.
C. Giải phóng dân tộc gắn với duy tân.
D. Khảo sát để tìm con đường cứu nước.
A. Giải quyết vấn đề dân tộc trong phạm vi từng nước Đông Dương.
B. Đặt nhiệm vụ giải phóng dân tộc lên hàng đầu, gác lại nhiệm vụ chống phong kiến.
C. Tạm thời gác lại nhiệm vụ giải phóng dân tộc, nêu khẩu hiệu giảm tô, thuế.
D. Thành lập mặt trận riêng- Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh.
A. đánh vị trí xung yếu, quan trọng.
B. tránh chỗ mạnh, đánh chỗ yếu.
C. đánh bất ngờ, giành thế chủ động.
D. đánh vị trí hiểm trở để chắc thắng.
A. Thể hiện sức mạnh, tiềm lực kinh tế.
B. Thể hiện sức mạnh kinh tế, quân sự.
C. Nhanh chóng kết thúc chiến tranh.
D. Thể hiện sức mạnh, tiềm lực quân sự.
A. Mở ra kỉ nguyên mới của dân tộc.
B. Tạo ra bước ngoặt lớn trong lịch sử dân tộc.
C. Phá tan xiềng xích nô lệ của thực dân Pháp.
D. Lật đổ và quét sạch mọi tàn dư của chế độ phong kiến.
A. Đạt được những thành tựu kì diệu.
B. Phát triển trải qua hai giai đoạn.
C. Khoa học gắn liền với kĩ thuật.
D. Chủ yếu diễn ra trên mặt công nghệ.
A. cách mạng dân tộc dân chủ Trung Quốc thành công (1949).
B. phong trào cách mạng Cuba, lật đổ chế độ độc tài Batixta (1959).
C. phong trào giải phóng dân tộc ở Việt Nam (1946-1954).
D. phong trào giải phóng dân tộc ở Á, Phi, Mĩ Latinh (1945-1975).
A. Hình thức đấu tranh phong phú.
B. Tinh thần chiến đấu dũng cảm.
C. Xác định đúng kẻ thù dân tộc.
D. Đặt dưới sự lãnh đạo của triều đình.
A. Đấu tranh chính trị quyết định, vũ trang đóng vai trò xung kích.
B. Chủ yếu bằng phương pháp hoà bình, thương lượng, đàm phán.
C. Đấu tranh vũ trang quyết định, chính trị đóng vai trò xung kích.
D. Đấu tranh vũ trang, bãi công, nổi dậy, đấu tranh nghị trường.
A. Kẻ thù trước mắt.
B. Phương pháp đấu tranh.
C. Giai cấp lãnh đạo.
D. Lực lượng tham gia.
A. Hiệp ước Nhâm Tuất.
B. Hiệp ước Patơnôt.
C. Hiệp ước Giáp Tuất.
D. Hiệp ước Hác Măng.
A. xuất hiện giai cấp tiên tiến có khả năng lãnh đạo cách mạng.
B. xuất hiện những giai cấp mới có khả năng lãnh đạo cách mạng.
C. khuynh hướng vô sản thắng thế trước khuynh hướng dân chủ tư sản.
D. xuất hiện hai khuynh hướng chính trị cùng song song tồn tại.
A. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh kinh tế đối lập với các nước xã hội chủ nghĩa do Mĩ đứng đầu.
B. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh chính trị-quân sự chống lại phe xã hội chủ nghĩa.
C. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh chính trị chống Liên Xô và các nước Đông Âu.
D. Tập hợp các nước Tây Âu vào liên minh quân sự chống Liên xô và các nước Đông Âu.
A. “Chống đế quốc” và “Chống phát xít”.
B. “Tự do dân chủ” và “Cơm áo, hòa bình”.
C. “Tịch thu thu ruộng đất của đế quốc Việt gian” và “Thành lập chính phủ Việt Nam dân chủ cộng”.
D. “Độc lập dân tộc” và “người cày có ruộng”.
A. Đông Nam Bộ và Liên khu V.
B. Đông Nam bộ và Tây Nam bộ.
C. Đông Nam bộ và Nam Trung bộ.
D. Đông Nam bộ và Tây Nguyên.
A. Xác định đúng mâu thuẫn trong xã hội Đông Dương.
B. Xác định đúng giai cấp lãnh đạo cách mạng.
C. Xác định đúng khả năng cách mạng của các giai cấp.
D. Xác định đúng nhiệm vụ chiến lược của cách mạng Việt Nam.
A. Đông Dương cộng sản Đảng và An Nam cộng sản Đảng
B. Đông Dương cộng sản liên đoàn
C. Đông Dương cộng sản Đảng
D. An Nam cộng sản Đảng
A. Xay xát.
B. Giày da.
C. Tàu biển.
D. Xà phòng.
A. Nguyễn Tri Phương.
B. Trương Định.
C. Nguyễn Trung Trực.
D. Trương Quyền
A. Áp dụng những thành tựu khoa học kĩ thuật hiện đại vào trong sản xuất
B. Nhà nước đóng vai trò lớn trong việc quản lí, điều tiết thúc đẩy nền kinh tế
C. Sự nỗ lực, bóc lột của các nhà tư bản đối với công nhân trong và ngoài nước
D. Tận dụng các cơ hội bên ngoài đề phát triển
A. Tương quan lực lượng giữa ta và địch có sự thay đổi lớn
B. Hoàn cảnh thế giới và trong nước có sự thay đổi so với trước
C. Thực dân Pháp đàn áp dã man phong trào đấu tranh của nhân dân ta
D. Sự nhạy bén với thời cuộc của Đảng cộng sản Đông Dương
A. Mĩ chỉ muốn hỗ trợ Pháp trong chiến tranh Đông Dương
B. Cuộc chiến tranh Đông Dương mang thêm tính chất của chiến tranh lạnh
C. Nhân dân Đông Dương giờ đây chỉ tập trung đối phó với Mĩ
D. Mĩ sẽ thay thế Pháp tại chiến trường Đông Dương
A. Thành Hà Nội thất thủ lần thứ hai (1882)
B. Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Giáp Tuất (1874)
C. Quân Pháp tấn công Thuận An (1883)
D. Triều đình nhà Nguyễn kí với Pháp Hiệp ước Hác-măng (1883) và Hiệp ước Pa-tơ-nốt (1884)
A. Đẩy lực lượng cách mạng ra khỏi các xã, ấp.
B. Cô lập, tiến tới tiêu diệt lực lượng cách mạng.
C. Tách dân ra khỏi cách mạng, tiến tới nắm dân, thực hiện chương trình “bình định” miền Nam
D. Phát triển nông nghiệp, cải thiện đời sống nhân dân.
A. Trở thành các nước công nghiệp mới.
B. Lần lượt gia nhập ASEAN.
C. Đều giành được độc lập.
D. Tham gia vào Liên hợp quốc.
A. Lấy chiến tranh nuôi chiến tranh
B. Dùng người Việt đánh người Việt
C. Kết thúc chiến tranh
D. Tiêu diệt lực lượng của ta
A. Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả các nước.
B. Giải quyết các tranh chấp quốc tế bằng phương pháp hòa bình.
C. Phát triển quan hệ hữu nghị giữa các dân tộc và hợp tác quốc tế.
D. Đảm bảo quyền bình đẳng giữa các quốc gia, quyền dân tộc tự quyết.
A. So sánh lực lượng không có lợi cho cách mạng, thời cơ chưa xuất hiện
B. Thiếu đường lối chính trị đúng đắn và phương pháp khoa học
C. Nổ ra trong tình thế bị động, tổ chức thiếu chu đáo, thực dân Pháp đang mạnh
D. Ngọn cờ tư tưởng tư sản đã lỗi thời, không tập hợp được lưc lượng
A. Vừa củng cố vừa mở rộng lực lượng
B. Vừa tập trung vừa phân tán lực lượng
C. Vừa phân tán lực lượng vừa chiếm các vị trí quan trọng
D. Vừa tập trung lực lượng vừa phát triển đội quân nòng cốt
A. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc là mục tiêu số một của cách mạng
B. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
C. Đẩy mạnh đấu tranh vũ trang, tiến tới khởi nghĩa giành chính quyền
D. Đặt vấn đề giải phóng dân tộc trong khuôn khổ từng nước
A. Bị Pháp ép buộc
B. Cần thời gian để củng cố căn cứ và xây dựng lực lượng
C. Cần thương lượng để cùng chia sẻ vùng Yên Thế với Pháp
D. Thế và lực ta mạnh hơn Pháp
A. Chiến lược “chiến tranh đơn phương”
B. Chiến lược “chiến tranh cục bộ”
C. Chiến lược “chiến tranh đặc biệt”
D. Chiến lược “Việt Nam hóa chiến tranh”
A. Hoa Kì cam kết tông trọng độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ của Việt Nam
B. Hai bên trao trả tù binh và dân thường bị bắt
C. Các bên tham chiến thực hiện cuộc tập kết, chuyển quân, chuyển giao khu vực
D. Miền Nam Việt Nam tự quyết định tương lai chính trị thông qua tổng tuyển cử tự do
A. Tự chủ
B. Tự do
C. Tự trị
D. Độc lập
A. Cách mạng dân chủ tư sản kiểu mới.
B. Cách mạng dân chủ tự sản.
C. Cách mạng vô sản.
D. Cách mạng xã hội chủ nghĩa.
A. Campuchia
B. Việt Nam và Lào
C. Việt Nam
D. Lào
B. Bị bần cùng hóa trên quy mô lớn.
C. Chiếm số đông trong xã hội.
D. Có trình độ cao.
A. Tác phẩm “Kháng chiến nhất định thắng lợi”
B. Tuyên ngôn độc lập
C. 10 chính sách của Mặt trận Việt Minh
D. Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến.
A. Chấm dứt hơn 100 năm nô dịch và thống trị của đế quốc.
B. Ảnh hưởng sâu sắc đến phong trào giải phóng dân tộc.
C. Đưa Trung Quốc bước vào kỉ nguyên độc lập tự do.
D. Nâng cao vị thế của Trung Quốc trên trường quốc tế.
A. Sử dụng bạo lực cách mạng giành chính quyền về tay nhân dân
B. Sử dụng con đường đấu tranh chính trị kết hợp với đấu tranh vũ trang
C. Sử dụng con đường đấu tranh chính trị hòa bình
D. Sử dụng con đường đấu tranh ngoại giao giành chính quyền
A. Phải đề ra chiến lược phát triển kinh tế phù hợp với đặc điểm riêng của đất nước và xu thế chung của thế giới
B. Chủ trương phát triển ngoại thương, sản xuất hàng tiêu dùng nội địa thay thế hàng nhập khẩu
C. Coi trọng sản xuất hàng hóa để xuất khẩu, thu hút vốn, công nghệ của nhà đầu tư nước ngoài
D. Cần thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tập trung sản xuất hàng hóa, nâng cao khả năng cạnh tranh
A. Kết hợp đấu tranh chính trị với quân sự
B. Mềm dẻo trong chính sách đối ngoại.
C. Kết hợp đấu tranh kinh tế với đấu tranh chính trị
D. Mở rộng quan hệ quốc tế
A. Đặt vấn đề dân tộc cho toàn cõi Đông Dương
B. Giải quyết kịp thời vấn đề ruộng đất cho nông dân
C. Xác định kẻ thù chủ yếu là phát xít Nhật
D. Giương cao ngọn cờ giải phóng dân tộc
A. Hội đồng quản thác
B. Hội đồng Bảo an
C. Hội đồng Kinh tế- Xã hội
D. Đại hội đồng
A. Tổng chỉ huy quân đội Mĩ tại Đông Dương.
B. Chỉ huy quân đội Pháp tại Đông Dương
C. Tổng chỉ huy quân đội viễn chinh Pháp ở Đông Dương.
D. Cao ủy Pháp ở Đông Dương
A. Tiếp thu thành tựu của cách mạng khoa học - công nghệ
B. Nhập khẩu hàng hóa với giá thấp
C. Xuất khẩu được nhiều mặt hàng nông sản ra thế giới
D. Tranh thủ vốn đầu tư của nước ngoài.
A. Mở ra bước ngoặt mới cho cuộc kháng chiến.
B. Buộc Mĩ ngồi vào bàn đàm phán với ta tại Hội nghị Pari.
C. Buộc Mĩ chấm dứt chiến tranh phá hoại miền Bắc.
D. Buộc Mĩ tuyên bố “phi Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược.
A. Chiến dịch Thượng Lào năm 1954.
B. Chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
C. Chiến dịch Điện Biên Phủ năm 1954.
D. Chiến dịch Việt bắc thu- đông 1947.
A. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến khi quân Đồng minh vào Đông Dương
B. Từ khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
C. Từ sau khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến trước khi quân Đồng minh vào Đông Dương
D. Từ trước khi Nhật đầu hàng Đồng minh đến sau khi quân Đồng minh vào Đông Dương
A. Hội nghị thành lập Đảng (đầu 1930).
B. Hội nghị trung ương Đảng lần thứ 6 (11-1939).
C. Hội nghị toàn quốc của Đảng ở Tân Trào (14 và 15/8/1945).
D. Hội nghị Trung ương Đảng lần thứ 8 (5-1941).
A. Ngả về phương Tây.
B. Thực hiện chính sách hòa bình.
C. Phát triển quan hệ với các nước Châu Phi.
D. Khôi phục và phát triển mối quan hệ với các nước Tây Âu.
A. Có 17 nước ở châu Phi đã giành được độc lập
B. Tất cả các nước châu Phi được trao trả độc lập
C. Châu Phi là “Lục địa mới trỗi dậy”
D. Phong trào giải phóng dân tộc phát triển mạnh nhất.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK