A. Z = 100, F
B. F
C.
D.
A. 50 lần
B. 100 lần
C. 150 lần
D. 200 lần
A. 60J
B. 600J
C. 60KJ
D. 600KJ
A. 0,65A
B. 2,6A
C. 1,8A
D. 0,2A
A. 60V
B. 120V
C. 30 V
D. 60 V
A. 0,1A
B. 0,05A
C. 0,2A
D. 0,4A
A. -50 V
B. -50 V
C. 50 V
D. 50 V
A. 0,8642
B. 0,9239
C. 0,9852
D. 0,8513
A. 10 V
B. 28 V
C. 12 V
D. 24 V
A. 0,45T
B. 0,60T
C. 0,50T
D. 0,40T
A. 45o
B. 180o
C. 90o
D. 150o
A. 160πcos(80πt + ) (V)
B. 160πcos(80πt + ) (V)
C. 160πcos(80πt - ) (V)
D. 160πcos(80πt - ) (V)
A. song song với
B. vuông góc với
C. tạo với góc 45o
D. tạo với góc 60o
A. 60Hz
B. 100Hz
C. 50Hz
D. 120Hz
A. 5Wb
B. 6πWb
C. 6Wb
D. 5πWb
A. 1,2 A
B. 1,2 A
C. A
D. 3,5 A
A. f2 = 72Hz.
B. f2 = 50Hz.
C. f2 = 10Hz.
D. f2 = 250Hz.
A. 7,2 A.
B. 8,1 A.
C. 10,8 A.
D. 9,0 A.
A. 2,7 A.
B. 8,0 A.
C. 10,8 A.
D. 7,2 A.
A.
B.
C.
D.
A. 2A; 50 V.
B. 2A; 100 V.
C. 2A; 50 V.
D. 2A; 100 V.
A. 120 (Hz).
B. 50 (Hz).
C. 100 (Hz).
D. 60 (Hz).
A. điện trở thuần R = 100 Ω.
B. cuộn cảm thuần có độ tự cảm (H).
C. tụ điện có điện dung (F).
D. tụ điện có điện dung (F).
A. u = 200cos(100πt – 5) V.
B. u = 200cos(100πt – ) V.
C. u = 100cos(100πt – 5) V.
D. u = 50cos(100πt + ) V.
A. Điện dung của tụ điện là (mF), pha ban đầu của dòng điện qua tụ điện là
B. Dung kháng của tụ điện là 60 Ω, pha ban dầu của dòng điện qua tụ điện là φ =
C. Dòng điện tức thời qua tụ điện là i = 4cos(100πt + ) (A).
D. Điện áp cực đại giữa hai đầu tụ điện là 120 (V), dòng điện cực đại qua tụ điện là 2 (A).
A. i = 4 cos(100πt + ) (A).
B. i = 5cos(100πt + ) (A).
C. i = 5cos(100πt – ) (A).
D. i = 4 cos(100πt – ) (A).
A. i = 2 cos(100πt + ) (A).
B. i = 2 cos100πt (A).
C. i = 2 cos50πt (A).
D. i = 2 cos(50πt + )(A).
A. 1,5 A.
B. 1,25 A.
C. 1,5 A.
D. 2 A.
A. 50V
B. 30V
C. 50 V
D. 30 V
A. 37,5Ω
B. 91Ω
C. 45,5Ω
D. 75Ω
A. I1 > I2; k2 > k1
B. I2 > I1; k2 < k
C. I2 < I1; k2 < k1
D. I2 < I1; k2 > k1
A. 3 A
B. 6A
C. 1,2A
D. 1,25A
A. 200V
B. 220V
C. 220V
D. 200V
A. 200 V
B. 100 V
C. 100 V
D. 200 V
A. 40Ω và 0,21H
B. 30Ω và 0,14H
C. 30Ω và 0,28H
D. 40Ω và 0,14H
A. ω = ωo
B. ω = 2ωo
C. ω = ωo
D. ω = ωo /
A. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần R nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
A. R2 =
B. R2 =
C. R2 =
D. R2 =
A. i = 5cos(120πt - ) (A)
B. i = 5cos(120πt + ) (A)
C. i = 5cos(120πt + ) (A)
D. i = 5cos(120πt - ) (A)
A. i = 3cos(100πt + ) (A)
B. i = 2cos(100πt + ) (A)
C. i = 3cos(100πt + ) (A)
D. i = 2cos(100πt + ) (A)
A. i = 2cos(100πt - ) (A)
B. i = 4cos(100πt + ) (A)
C. i = 4cos(100πt - ) (A)
D. i = 2cos(100πt + ) (A)
A. u = 40cos(100πt + ) V
B. u = 40cos(100πt - ) V
C. u = 40cos(100πt + ) V
D. u = 40cos(100πt - )V
A. u = 60cos(100πt - ) V
B. u = 60cos(100πt - ) V
C. u = 60cos(100πt + ) V
D. u = 60cos(100πt + ) V
A. i = 3cos(100πt + )A
B. i = 2,2 cos(100πt - )A
C. i = 3cos(100πt + )A
D. i = 2,2 cos(100πt - )A
A. i = cos(100πt)A
B. i = cos(100πt + π)A
C. i = cos(100πt + )A
D. i = 2cos(100πt - )A
A. i = 3 cos(100πt + )A
B. i = 2 cos(100πt + )A
C. i = 3cos(100πt + )A
D. i = 3cos(120πt - )A
A. Tăng đến một giá trị cực đại rồi sẽ giảm
B. Không thay đổi
C. Luôn tăng
D. Luôn giảm
A. u = 60cos(100πt - ) V
B. u = 60cos(100πt - ) V
C. u = 60cos(100πt + ) V
D. u = 60cos(100πt + ) V
A. f.
B. 1,5f.
C. 2f.
D. 3f.
A. C.
B. 0,75C.
C. 0,5C.
D. 2C.
A. 0 V.
B. 120 V.
C. 240 V.
D. 60 V.
A. 0,5.
B. 2.
C. 4.
D. 0,25.
A. 40 (V).
B. 30 (V).
C. 50 (V).
D. 20 (V).
A. 100 (V).
B. 200 (V).
C. 100 (V).
D. 100 (V).
A. 30 V.
B. 60 V.
C. 30 V.
D. 30 V.
A. ωo
B. 1,5ωo
C. ωo
D. 0,5ωo
A. f1 .
B. f1.
C. 2f1.
D. f1
A. 220V
B. 220V
C. 110V
D. 110V
A. i = cos(100πt)A
B. i = cos(100πt + )A
C. i = cos(100πt - )A
D. i = cos(100πt + π)A
A. 20 W
B. 5,4 W
C. 9 W
D. 18W
A. 200W
B. 440W
C. 100W
D. 300W
A. 40W
B. 50W
C. 100W
D. 200W
A. 50W
B. 200W
C. 25W
D. 150W
A. 3000 vòng/min
B. 1500 vòng/min
C. 1000 vòng/min
D. 500 vòng/min
A. 60V
B. 80V
C. 60V
D. 24V
A. U1<U2<U3
B. U1>U2>U3
C. U3<U1<U2
D. U1=U2=U3
A. 0,65
B. 0,80
C. 0,75
D. 0,707
A. 8R2 = (ZL-ZC)
B. R2 = 7ZLZC
C. 5R = (ZL-ZC)
D. R = (ZL+ZC)
A. 1,5A
B. 1,118A
C. 1,632A
D. 0,5A
A. F và 120V
B. F và 264V
C. F và 264V
D. F và 120V
A. C2 = 2C1
B. C1 = 1, 414C2
C. 2C2 = C1
D. C2 = C1
A. t1 = t2 > t3
B. t1 = t3 < t2
C. t1 = t2 < t3
D. t1 = t3 > t2
A. u = U0cos(ωt + )(V)
B. u = U0cos(ωt+)(V)
C. u = U0cos(ωt-)(V)
D. u = U0cos(ωt-)(V)
A.
B. ω = ω0
C. ω=ω0
D. ω=2ω0
A. 0,7
B. 0,6
C. 0,5
D. 0,4
A. 3 lần
B. 4 lần
C. 3 lần
D. lần
A.
B. 0,75
C. 0,75
D. 2
A. 50 Ω.
B. 100 Ω.
C. 200 Ω.
D. 73,2 Ω.
A. L1 = (H) và i = cos(100πt + ) (A).
B. L1 = (H) và i = cos(100πt + ) (A).
C. L1 = (H) và i = cos(100πt – ) (A).
D. L1 = (H) và i = cos(100πt – ) (A).
A. 100 W.
B. 200 W.
C. 50 W.
D. 120 W.
A. φ1 = và φ2 =
B. φ1 = – và φ2 =
C. φ1 = – và φ2 =
D. φ1 = - và φ2 =
A. Hệ số công suất của mạch giảm
B. Công suất tiêu thụ của mạch giảm
C. Hệ số công suất của mạch không đổi
D. Công suất tiêu thụ của mạch tăng
A. 10Ω
B. 20 Ω
C. 30 Ω
D. 40 Ω
A. 1210 Ω
B. Ω
C. 121 Ω
D. 110 Ω.
A. i = 3cos(100πt - ) (A).
B. i = 3cos(100πt + ) (A).
C. i = 3cos(100πt) (A).
D. i = 3cos(100πt + ) (A).
A. i = 4cos(100πt - ) (A).
B. i = 4cos(100πt + ) (A).
C. i = 4cos(100πt) (A).
D. i = cos(100πt - ) (A).
A. 20 Ω
B. 30 Ω
C. 40 Ω
D. 50 Ω
A. i = 2cos(100πt + ) (A)
B. i = 2cos(100πt + ) (A)
C. i = 4cos(100πt + ) (A)
D. i = 4cos(100πt + ) (A)
A. i = 2,4cos(100πt + 0,645) (A)
B. i = 2,4cos(100πt ) (A)
C. i = cos(100πt + 0,645 ) (A)
D. i = 2,4cos(100πt + 0,645 ) (A)
A. i = 2 cos (100πt - )(A)
B. i = 2 cos (100πt + )(A)
C. i = 2 cos (100πt + )(A)
D. i = 2 cos (100πt - )(A)
A. 100, i = 4cos(100πt) (A).
B. 100π, i = cos(100πt) (A).
C. π, i = 4cos(100πt) (A).
D. 100π, i = 4cos(100πt) (A).
A. 50hz.
B. 50hz hoặc f = 25hz.
C. 25hz.
D. 50hz hoặc f = 75hz.
A. L = 0,138(H)
B. L = 0,159(H)
C. L = 0,636(H)
D. L = 0,123(H)
A. U = 200cos(100πt + )
B. u = 200cos(25πt - )(A)
C. u = 200cos(100πt + ) (A) hoặc u = 200cos(25πt - )(A)
D. u = 20cos(100πt + ) (A) hoặc u = 200cos(25πt - )(A)
A. i = 0,5cos(100πt - ) (A)
B. i = cos(100πt - ) (A)
C. i = 0,5 cos(100πt + ) (A)
D. i = 0,5 cos(100πt) (A)
A. 400V
B. 200V
C. 100V
D. 100 V
A. 400 vòng
B. 750 vòng
C. 25 vòng
D. 100 vòng
A. I1 = 1 A hoặc I2 = 0,25A
B. I = 0,25A
C. I1 = A hoặc I2 = 0,2A
D. I1 = A hoặc I2 = 0,2A
A. ; 100V
B. F; 100V
C. F; 120V
D. F; 100V
A. 20Ω
B. 30Ω
C. 40Ω
D. 35Ω
A. đường tròn
B. đường elip, tâm sai
C. hình sin
D. một đoạn thằng, hệ số góc k = -1
A. uC = 45cos(100πt - ) (V)
B. uC = 45cos(120πt - ) (V)
C. uC = 60cos(100πt - ) (V)
D. uC = 60cos(120πt - ) (V)
A. C0/3 hoặc 3C0
B. C0/2 hoặc 2C0
C. C0/3 hoặc 2C0
D. C0/2 hoặc 3C0
A. 100W
B. 50 V
C. 100 V
D. 25 V
A. 0,923
B. 0,683
C. 0,752
D. 0,854
A. -E0; E0
B. ; -E0
C. ;
D. ;
A. 50V
B. 100V
C. 60V
D. 50V
A. A
B. A
C. A
D. A
A. i= 3cos(100πt+)
B. i= 2cos(120πt+)
C. i= 2cos(100πt+)
D. i= 3cos(120πt+)
A. ( - ). 10-4 (C)
B. (1 + )10-4 (C)
C. ( + ). 10-4 (C)
D. (1 - )10-4 (C)
A. 4 (A)
B. 3 (A)
C. 3 (A)
D. 5 (A)
A. 233,2 V
B. 100 V
C. 50 V
D. 50 V
A.
B. C=
C. C=
D. C=
A. 400V
B. 409,3V
C. 309,3V
D. 209,2 V
A. 26,9µF
B. 27,9µF
C. 33,77µF
D. 23,5µF
A. 10 (V)
B. 28 (V)
C. 12 (V)
D. 24 (V)
A. Giảm đi 20Ω
B. Tăng thêm 12Ω
C. Giảm đi 12Ω
D. Tăng thêm 20Ω
A. 0,125.
B. 0,87.
C. 0,5.
D. 0,75.
A. đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần.
B. đoạn mạch có điện trở bằng không.
C. đoạn mạch không có tụ điện.
D. đoạn mạch không có cuộn cảm.
A. P = U. I.
B. P = Z. I 2.
C. P = Z. I 2 cosj.
D. P = R. I. cosj.
A. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch.
B. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
C. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào bản chất của mạch điện và tần số dòng điện trong mạch.
D. Công suất của dòng điện xoay chiều phụ thuộc vào công suất hao phí trên đường dây tải điện.
A. Công thức tính cosφ = R/Z có thể áp dụng cho mọi loại đoạn mạch điện xoay chiều.
B. Không thể căn cứ vào hệ số công suất để xác định độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện.
C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không.
D. Hệ số công suất phụ thuộc vào điện áp xoay chiều ở hai đầu mạch.
A. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2.
B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L.
C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C.
D. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C.
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 1.
A. không thay đổi.
B. tăng.
C. giảm.
D. bằng 0.
A. 0,3331
B. 0,4469
C. 0,4995
D. 0,6662
A. 32,22J.
B. 1047J.
C. 1933J.
D. 2148J.
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,50.
D. 0,75.
A. Đều có phần ứng quang, phần cảm cố định.
B. Đều có bộ góp điện để dẫn điện ra mạch ngoài.
C. đều có nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ.
D. Trong mỗi vòng dây của rôto, suất điện động của máy đều biến thiên tuần hoàn hai lần.
A. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động tịnh tiến so với nam châm.
B. Nam châm vĩnh cửu đứng yên, cuộn dây chuyển động quay trong lòng nam châm.
C. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động tịnh tiến so với cuộn dây.
D. Cuộn dây đứng yên, nam châm vĩnh cửu chuyển động quay trong lòng stato có quấn các cuộn dây.
A. 15kV
B. 5 kV.
C. 12 kV.
D. 18 kV.
A. 6.10-2 T.
B. 3.10-2 T.
C. 4.10-2 T.
D. 5.10-2 T.
A.
B.
C.
D.
A. i =
B. i =
C. i =
D. i =
A. 60 (V)
B. 60 (V)
C. 80 (V)
D. 80 (V)
A.
B.
C.
D.
A. 1,0 mm
B. 0,45 mm
C. 0,87 mm
D. 0,25 mm
A. mạch (1) và (4)
B. mạch (2) và (4)
C. mạch (2) và (3)
D. mạch (4)
A. 220V.
B. 311V.
C. 381V.
D. 660V.
A. 10,0A.
B. 14,1A.
C. 17,3A.
D. 30,0A.
A. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B. Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cuộn dây của động cơ theo tam giác.
C. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
D. Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
A. Dòng điện xoay chiều một pha chỉ có thể do máy phát điện xoay chiều một pha tạo ra.
B. Suất điện động của máy phát điện xoay chiều tỉ lệ với số vòng quay trong một phút của rô to.
C. Dòng điện do máy phát điện xoay chiều tạo ra luôn có tần số bằng tần số quay của rô to.
D. Chỉ có dòng điện xoay chiều ba pha mới tạo ra từ trường quay.
A. cường độ hiệu dụng của dòng điện chạy trong cuộn thứ cấp giảm hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
B. điện áp ở hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp đều tăng lên hai lần.
C. suất điện động cảm ứng trong cuộn dây thứ cấp tăng lên hai lần, trong cuộn sơ cấp không đổi.
D. công suất tiêu thụ ở mạch sơ cấp và thứ cấp đều giảm hai lần.
A. 120 vòng/phút và 1920 vòng/phút
B. 300 vòng/phút và 768 vòng/phút.
C. 240 vòng/phút và 960 vòng/phút.
D. 360 vòng/phút và 640 vòng/phút.
A. 2,5vòng/s và 2 A
B. 25 vòng/s và A
C. vòng/s và A
D. 2,5vòng/s và 2A.
A. 21,76W
B. 23,42W
C. 17,33W
D. 20,97W
A. 224,5V
B. 300,0V
C. 112,5V
D. 200,0V
A. 30 V.
B. 90 V.
C. 60 V.
D. 120 V.
A. 88,86%
B. 92,84%.
C. 85,26%.
D. 87,74%.
A. x3 + y3 là hằng số
B. x2; y2 là hằng số
C. x + y là hằng số
D. x2 + y2 là hằng số
A. 100 V
B. 120 V
C. 100 V
D. 100 V
A. 6%
B. 7,5%
C. 12%
D. 4,8%
A.
B.
C.
D.
A. 100
B. 50
C. 80
D. 20
A. 6.10-2 T.
B. 3.10-2 T.
C. 4.10-2 T.
D. 5.10-2 T.
A. 15kV
B. 5 kV.
C. 12 kV.
D. 18 kV.
A. 40Ω
B. 50Ω
C. 100Ω
D. 100Ω
A. 662 C
B. 1250C
C. 965C
D. 3210C
A. 0,25 H
B. 0,30 H
C. 0,20 H.
D. 0,35 H
A.100W
B. 50 W
C.100W
D. 50W
A. R0 = 60 Ω, L0 = 165 mH
B. R0 = 30 Ω, L0 = 95,5 mH
C. R0 = 30 Ω, C0 = 106 μF
D. R0 = 60 Ω, C0 = 61,3 μF
A. ZC = 200 Ω; R=200Ω
B. ZC =100 Ω; R=100Ω
C. ZC =200 Ω; R=100 Ω
D. ZC =100 Ω; R=200Ω
A. 60√3W
B. 60W
C. 30W
D. 30√3W
A. 25 V
B. 20√2 V
C. 20 V
D. 20√5 V
A. 12,2Ω
B. 9,7Ω
C. 7,1Ω
D. 2,6Ω
A. 250 (W)
B. 1000 (W).
C. 1200 (W).
D. 2800 (W).
A.
B.
C.
D.
A. U = 50 ± 1,5V
B. U = 50 ± 2,0V
C. U = 50 ± 1,4V
D. U = 50 ± 1,2V
A.
B.
C.
D.
A. 662C
B. 1250C
C. 965C
D. 3210C
A. 0,25 H
B. 0,30 H
C. 0,20 H
D. 0,35 H
A. 25 V
B. 20 V
C. 20 V
D. 20 V
A.
B.
C.
D.
A. 250 (W)
B. 1000 (W)
C. 1200 (W)
D. 2800 (W)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK