A. 0,28 μm.
B. 0,24 μm.
C. 0,21 μm.
D. 0,12 μm.
A. v1/v2 = 4.
B. v1/v2 = 1/2.
C. v1/v2 = 2.
D. v1/v2 = 1/4.
A. 2,76 V.
B. 0,276 V.
C. – 2,76 V.
D. – 0,276 V.
A. 7/8.
B. 2.
C. 6/9.
D. 6/7.
A. (2λ1.λ2)/(λ1 + λ2).
B. λ1.λ2/2(λ1 + λ2).
C. (λ1 + λ2)/2.
D. √(λ1.λ2).
A. 0,67.1016 Hz.
B. 1,95.1016Hz.
C. 1,45.1015Hz.
D. 1,67.1015Hz.
A. 274 km
B. 6 km
C. 27 km
D. 470 km
A.
B.
C.
D.
A. 783km/h
B. 783km/s
C. 850km/h
D. 850km/s
A. 0,27%
B. 1,12%
C. 0,19%
D. 1,14%
A. 39,5oC
B. 42,5oC
C. 41,5oC
D. 49,5oC
A. Tăng 1V.
B. Tăng 0,8V.
C. Giảm 2V.
D. Giảm 0,8V.
A.
B.
C.
D.
A. 1,92 eV
B. 1,12 eV
C. 2,12 eV
D. 1,67 eV
A. 3v
B. 9v
C. 6v
D. 36v
A. 3,5.1014 hạt e
B. 2,5.1014 hạt e
C. 4,5.1014 hạt e
D. 1,5.1014 hạt e
A.Vmax = 2,125V.
B. Vmax = 2,55V.
C. Vmax = 2,45V.
D.Vmax = 2,235V
A. 1,5eV
B. 1,4eV
C. 2eV
D. 2,208.10-19J
A. r = 2cm.
B.
C. r = 1,5cm.
D. r = 1,44cm.
A. 1,45.1014Hz.
B. 4,04.1014Hz.
C. 4,54.1014Hz.
D. 2,54.1014Hz.
A. 2.1016
B. 4.1017
C. 4.1018
D. 4.1019
A. Vẽ đường kéo dài nét đứt là vì theo quy ước Uh > 0.
B. Không tính được U1.
C. U1 = -3V
D. U1 = -1,875V
A. 8,4%
B. 11,3%
C. 10,2%
D. 9,31%
A. 2 cm.
B. 16 cm.
C. 1 cm.
D. 8 cm.
A.
B.
C.
D.
A. 1,325.10-18J
B. 6,625.10-19J
C. 9,825.10-19J
D. 3,425.10-19J
A. 0,97 cm.
B. 6,5 cm.
C. 7,5 cm.
D. 9,7 cm.
A. 1,092 μm
B. 2,345 μm
C. 3,022 μm
D. 3,05 μm
A. 0,83 cm
B. 0,37 cm
C. 1,3 cm
D. 0,11 cm
A. 104 V/m
B. 1258 V/m
C. 1285 V/m
D. 12580 V/m
A. 5,86.107m/s.
B. 3,06.107m/s.
C. 4,5.107m/s.
D. 6,16.107m/s.
A. B = 2.10-4 T.
B. B = 10-4 T.
C. B = 2.10-5 T.
D. B = 10-3 T.
A. 11.10-8 C
B. 1,1 μC
C. 1,1 nC
D. 1,1.10-8 C
A. 1,25.105m/s.
B. 2,36.105m/s.
C. 3,5.105m/s.
D. 4,1.105m/s.
A. 1,6 (m)
B. 1,8 (m)
C. 2m
D. 2,5m
A. 1,46.10–6m
B. 9,74.10–8m
C. 4,87.10–7m
D. 1,22.10–7m
A. 50 (ns)
B. 18 (ns)
C. 200 (ms)
D. 2,5.10-3 (ms)
A.
B.
C.
D.
A. 6,4 cm
B. 2,5 cm
C. 5,4 cm
D. 2,6 cm
A. 3.10-6 T
B. 3.10-5 T
C. 4,2.10-5 T
D. 6,4.10-5 T
A. 0,734μm
B. 0,234μm
C. 0,924μm
D. 0,654μm
A. 2,187.106 m/s
B. 2,237.107 m/s
C. 2,377.105 m/s
D. 4,145.106 m/s
A. 128λ2 = 27λ1
B. 459λ2 = 2216λ1
C. 128λ1 = 27λ2
D. 459λ1 = 2216λ2
A. 1
B. 2
C. 3
D. 5
A. 18,75.105 m/s và 18,87.105 m/s
B. 18,87.105m/s và 18,75.105m/s
C. 16,75.105m/s và 18.87.105m/s
D. 18,75.105m/s và 19,00.105m/s.
A. 32/3
B. 32/27
C. 32/5
D. 5/27
A. λ0/15
B. 5λ0/7
C. λ0
D. 5λ0/27
A. f2 - f1
B. f1 + f2
C. f1.f2
D. f1.f2/(f1 + f2)
A. 16/9
B. 192/7
C. 135/7
D. 4
A. 1,92.10-34 Hz
B. 3,08.109 MHz
C. 3,08.10-15 Hz
D. 1,92.1028 MHz
A. 12,75 eV
B.10,2 eV
C. 12,09 eV
D. 10,06 eV
A.1
B. 20/9
C.2
D. 3/4
A. v1 = 2,2.106 m/s và nv1 = 6,6.1015 vòng/s
B. v1 = 4,2.106 m/s và nv1 = 3,6.1015 vòng/s
C. v1 = 2,4.106 m/s và nv1 = 6,3.1015 vòng/s
D. v1 = 3,1.106 m/s và nv1 = 5,1.1015 vòng/s
A. 3,4eV
B. 2,1eV
C. 5,2eV
D. 1,2eV
A. 0,1026μm và 0,0973μm
B. 0,3221μm và 0,1943μm
C. 0,5626μm và 0,6771μm
D. 0,6232μm và 0,4121μm
A. 0,6171.1019Hz và 0,6911.1019Hz và 0,6914.1019Hz.
B. 0,6171.1010Hz và 0,6911.1010Hz và 0,6914.1010Hz.
C. 0,6171.1015Hz và 0,6911.1015Hz và 0,6914.1015Hz.
D. Các giá trị khác.
A. 0,795mm.
B. 0,497mm.
C. 0,259mm.
D. 0,211mm.
A. 16 vạch.
B. 15 vạch.
C. 12 vạch.
D. 13 vạch.
A. 10 bức xạ (4 hồng ngoại, 3 khả kiến, 3 tử ngoại).
B. 4 bức xạ (2 hồng ngoại, 1 khả kiến, 1 tử ngoại).
C. 5 bức xạ ( 2 hồng ngoại, 1 khả kiến, 2 tử ngoại).
D. 7 bức xạ ( 4 hồng ngoại, 2 khả kiến, 1 tử ngoại).
A. 0,09134 μm và 0,1061μm.
B. 0,3221μm và 0,1943μm.
C. 0,2626μm và 0,3771μm.
D. 0,1232μm và 0,4121μm.
A. F/16.
B. F/4.
C. F/144.
D. F/2.
A. W = -14,9 eV
B. W = -13,6 eV
C. W = -15,9 eV
D. W = -12,9 eV
A. 326,5nm, 594,1nm, 410,2nm.
B. 186,1nm, 334,1nm, 441,2nm.
C. 486,1nm, 434,1nm, 410,2nm.
D. 486,1nm, 534,1nm, 643,2nm.
A. 0,103mm, 0,121μm, 0,657μm
B. 0,103mm, 0,421μm, 0,558μm
C. 0,203mm, 0,321μm, 0,517μm
D. 0,155mm, 0,421μm, 0,837μm
A. 1,8744mm.
B. 0,6563mm.
C. 1,5335mm.
D. 0,8746mm.
A. Phôtôn có năng lượng e1 = 3,3975 eV.
B. Phôtôn có năng lượng e2 = 1,5100 eV.
C. Phôtôn có năng lượng e3 = 0,8475 eV.
D. Phôtôn có năng lượng e4 = 0,6625 eV.
A. 3cm.
B. 4cm.
C. 1,5cm.
D. 3,5cm.
A. 0,1672 μm
B. 0,5623 μm
C. 0,3422 μm
D. 0,0168 μm
A. 2,65.10-19 J
B. 26,5.10-19 J
C. 2,65.10-18J
D. 265.10-19 J
A. 5,612 A
B. 11,225 A
C. 12,225 A
D. 6,112 A
A. F và v cùng giảm đi 3 lần
B. F giảm đi 81 lần; v giảm đi 3 lần
C. F giảm đi 9 lần; v giảm đi 3 lần
D. F và v cùng giảm đi 9 lần
A. hướng thẳng đứng từ trên xuống, E = 1462 V/m.
B. hướng thẳng đứng từ dưới lên, E = 1462 V/m.
C. hướng thẳng đứng từ trên xuống, E = 7,31.105 V/m.
D. hướng thẳng đứng từ dưới lên, E = 7,31.105 V/m.
A. 0,259 mm.
B. 0,795mm.
C. 0,497mm.
D. 0,211mm.
A. 4%
B. 3%
C. 2%
D. 1%
A. 12 r0
B. 3 r0
C. 16 r0.
D. 27r0.
A. 2,516.1017
B. 2,516.1015
C. 1,51.1019
D. 1,546.1015
A. 2,06 μm.
B. 4,14 μm.
C. 1,51 μm.
D. 4,97 μm.
A. 1/2
B. 2
C. 3
D. 1/3
A. 82,7%
B. 79,6%
C. 75,0%
D. 66,8%
A. 4,2.1014 photon/s ; 0,39.10-2 lít/s
B. 4,9.1014 photon/s ; 0,69.10-2 lít/s
C. 5,2.1014 photon/s ; 0,89.10-2 lít/s
D. 5,9.1014 photon/s ; 1,19.10-2 lít/s
A. 1,789.106m/s
B. 1,789.105m/s
C. 1,789.105 km/s
D. 1,789.104 km/s
A. N về L.
B. N về K.
C. N về M.
D. M về L.
A. 2,4 eV.
B. 1,2 eV.
C. 10,2 eV.
D. 3,2 eV.
A. 201,2.1015
B. 215,2.1015
C. 181,2.1015
D. 231,2.1015
A. 1,658.10-6 m
B. 0,658.10-6 m
C. 0,758.10-6 m
D. 0,458.10-6 m
A. 4,557 mm3
B. 7,455 mm3
C. 4,755 mm3
D. 5,745 mm3
A. 4.10-34J.s.
B. 6.10-34J.s.
C. 8.10-34J.s.
D. 10.10-34J.s.
A. 13,124MeV.
B. 10,124MeV.
C. 16,124MeV.
D. 18,124MeV.
A. Kali và đồng
B. Canxi và bạc
C. Bạc và đồng
D. Kali và canxi
A. 2,29.104 m/s.
B. 9,24.103 m/s
C. 9,61.105 m/s
D. 1,34.106 m/s
A. 3,57.10-7 s
B. 2.10-5 s
C. 0,26.10-3 s
D. 0,36s
A. 60s
B. 70s
C. 80s
D. 90s
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK