A. biến đổi không tuần hoàn của điện tích trên tụ điện.
B. biến đổi theo hàm mũ của cường độ dòng điện.
C. chuyển hoá tuần hoàn giữa năng lượng từ trường và năng lượng điện trường.
D. bảo toàn hiệu điện thế giữa hai cực tụ điện.
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng.
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
A. 6.104m; 0,1H.
B. 6.103m; 0,01H.
C. 6.104m; 0,001H.
D. 6.103m; 0,1H.
A. 3,72 mA.
B. 4,28 mA.
C. 5,20 mA.
D. 6,34 mA.
A. 8.10-6C
B. 4.10-7C
C. 2.10-7C
D. 8.10-7C
A. i = 4,47 A.
B. i = 2 A.
C. i = 2 mA.
D. i = 44,7 mA.
A. 2t0.
B. 4t0.
C. 1/2 t0.
D. 1/4 t0.
A. 5,4 V; 2,94 V.
B. 1,7 V; 0,94 V.
C. 1,7 V; 20,0 V.
D. 5,4 V; 0,90 V.
A. 188,4 m.
B. 26,64 m.
C. 107,52 m.
D. 135,5 m.
A. 9.10–6 J.
B. 18.10–6 J.
C. 1,8.10–6 J.
D. 0,9.10–6 J.
A. 6,25W
B. 12,5mW
C. 0,625W
D. 6,25mW
A. 0,7 pF ≤ Cx ≤ 25 pF.
B. 0,07 pF ≤ Cx ≤ 2,5 pF.
C. 0,14 pF ≤ Cx ≤ 5,04 pF.
D. 7 pF ≤ Cx ≤ 252 pF.
A. 2.10-4 H.
B. 5.10-3 H.
C. 5.10-4 H.
D. 5.10-5 H.
A. Mạch tách sóng.
B. Mạch khuếch đại.
C. Loa.
D. Mạch biến điệu.
A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
B. Năng lượng điện luôn luôn bằng năng lượng từ.
C. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm và năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên theo hàm bậc nhất đối với thời gian.
A. 0,18 W.
B. 0,18 mW.
C. 0,35 mW.
D. 0,55 mW.
A. 7,85 mA
B. 15,72 mA
C. 78,52 mA
D. 5,56 mA
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha với nhau.
B. cùng tần số f’ = 2f và cùng pha với nhau.
C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha với nhau.
D. cùng tần số f’ = f và ngược pha với nhau.
A. 3.10-5A.
B. 3 A.
C. 3.105A.
D. 0,3 A.
A. 2 V
B. V
C. V
D. 4 V
A. 2,5.10-5s.
B. 10-6s.
C. 5.10-7s.
D. 2,5.10-7s.
A. 6,28.10-4s.
B. 12,57.10-4s.
C. 6,28.10-5s.
D. 12,57.10-5s.
A. 5,2.10-7 A.
B. 6.10-7A.
C. 3.10-7 A.
D. 2.10-7A.
A. ΔW = 10 kJ.
B. ΔW = 5 mJ.
C. ΔW = 5 kJ.
D. ΔW = 10 mJ
A. 4C.
B. 1C.
C. 3C.
D. 2C.
A. .
B. .
C. .
D. .
A. L = 1 H.
B. L = 0,125 H.
C. L = 0,25 H.
D. L = 0,5 H.
A. s
B. s
C. 4.10-7s
D. 4.10-5s
A. 137 μW.
B. 2,15 mW.
C. 513 μW.
D. 137 mW.
A. là sóng dọc.
B. mang năng lượng.
C. không bị phản xạ, khúc xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường.
D. truyền đi với cùng một tốc độ trong mọi môi trường.
A. 48 m.
B. 70 m.
C. 100 m.
D. 140 m.
A. 4,8kHz.
B. 7kHz.
C. 10kHz.
D. 14kHz.
A. 0,125μW.
B. 0,125mW.
C. 0,125W.
D. 125W.
A. 12 V.
B. 14 V.
C. 16 V.
D. 18 V.
A. 4,8kHz.
B. 7kHz.
C. 10kHz.
D. 14kHz.
A. E2 = 1,5 V
B. E2 = 2,25 V
C. E2 = 13,5 V
D. E2 = 9 V
A.
B.
C.
D. Đáp án khác.
A. 2nRωC0.
B. nRωC02
C. 2nRωC02.
D. nRωC0.
A. 170o.
B. 172o
C. 168o
D. 165o
A. không đổi.
B. giảm còn 1/3 ban đầu.
C. giảm còn 2/3 ban đầu.
D. giảm còn 4/9 ban đầu.
A. 0,5 ms.
B. 0,25 ms.
C. 0,5 ms.
D. 0,25 ms.
A. 2/3.
B. 1/3.
C. .
D. .
A. 3.10-4s.
B. 9.10-4s.
C. 6.10-4s.
D. 12.10-4s.
A. 933,5m.
B. 471m.
C. 1885m.
D. 942,5m.
A. 51,90
B. 19,10
C. 15,70
D. 17,50
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK