A. 0,05H.
B. 0,2H.
C. 0,25H.
D. 0,15H.
A. 24,75.10-6J.
B. 12,75.10-6J.
C. 24,75.10-5J.
D. 12,75.10-5J.
A. q = 2.10-5sin(2000t - )(C).
B. q = 2,5.10-5sin(2000t - )(C).
C. q = 2.10-5sin(2000t - )(C).
D. q = 2,5.10-5sin(2000t - )(C)
A. tần số rất lớn.
B. chu kì rất lớn.
C. cường độ rất lớn.
D. hiệu điện thế rất lớn.
A. Năng lượng của mạch dao động gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm.
B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên điều hoà với tần số của dòng điện xoay chiều trong mạch
C. Khi năng lượng điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại.
D. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn.
A. Năng lượng điện:
B. Năng lượng từ:
C. Năng lượng dao động:
D. Năng lượng dao động:
A. 1,6.104 Hz.
B. 3,2.104Hz.
C. 16.103 Hz.
D. 3,2.103 Hz.
A. nguồn điện một chiều và tụ điện mắc thành mạch kín.
B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
C. nguồn điện một chiều và điện trở mắc thành mạch kín.
D. tụ điện và cuộn cảm mắc thành mạch kín.
A. phụ thuộc vào L, không phụ thuộc vào C.
B. phụ thuộc vào C, không phụ thuộc vào L.
C. phụ thuộc vào cả L và C.
D. không phụ thuộc vào L và C.
A. tăng lên 4 lần
B. tăng lên 2 lần
C. giảm đi 4 lần
D. giảm đi 2 lần
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần
A.
B.
C.
D.
A. Điện tích trong mạch biến thiên điều hoà.
B. Năng lượng điện trường tập trung chủ yếu ở tụ điện.
C. Năng lượng từ trường tập trung chủ yếu ở cuộn cảm.
D. Tần số dao động của mạch phụ thuộc vào điện tích của tụ điện.
A. 318,5rad/s
B. 318,5Hz
C. 2000rad/s
D. 2000Hz
A. 2,5Hz
B. 2,5MHz
C. 1Hz
D. 1MHz
A. 50mH.
B. 50H
C. 5.10-6H.
D. 5.10-8H.
A. 3,72mA.
B. 4,28mA.
C. 5,20mA.
D. 6,34mA.
A. 10 Hz
B. 10 kHz
C. 2π Hz
D. 2π kHz
A. 200Hz
B. 200rad/s
C. 5.10-5Hz
D. 5.104rad/s
A. 10mJ
B. 5mJ
C. 10kJ
D. 5kJ
A. đặt vào mạch một hiệu điện thế xoay chiều.
B. đặt vào mạch một hiệu điện thế một chiều không đổi.
C. dùng máy phát dao động điện từ điều hoà.
D. tăng thêm điện trở của mạch dao động.
A. Khi từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Khi điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
C. Điện trường xoáy là điện trường mà các đường sức là những đường cong.
D. Từ trường xoáy có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện.
A. cùng phương, ngược chiều
B. cùng phương, cùng chiều
C. có phương vuông góc với nhau
D. có phương lệch nhau góc 450
A. đều do các êlectron tự do tạo thành
B. đều do các điện tích tạo thành
C. xuất hiện trong điện trường tĩnh
D. xuất hiện từ trường xoáy
A. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy.
B. Một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian, nó sinh ra một từ trường.
C. Một từ trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một điện trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian
D. Một điện trường biến thiên tăng dần đều theo thời gian, nó sinh ra một từ trường
A. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy
B. Điện trường xoáy là điện trường có các đường sức là những đường cong
C. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường
D. Từ trường có các đường sức từ bao quanh các đường sức điện
A. Điện trường trong tụ điện biến thiên sinh ra một từ trường giống từ trường của một nam châm hình chữ U.
B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản của tụ điện sinh ra một từ trường giống từ trường được sinh ra bởi dòng điện trong dây dẫn nối với tụ.
C. Dòng điện dịch là dòng chuyển động có hướng của các điện tích trong lòng tụ điện.
D. Dòng điện dịch trong tụ điện và dòng điện dẫn trong dây dẫn nối với tụ điện có cùng độ lớn, nhưng ngược chiều.
A. Sóng điện từ truyền trong mọi môi trường vật chất kể cả chân không.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ là sóng dọc, trong quá trình truyền các véctơ và vuông góc với nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
A. Nguồn phát sóng điện từ rất đa dạng, có thể là bất cứ vật nào tạo điện trường hoặc từ trường biến thiên.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể bị phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Tốc độ lan truyền sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng.
A. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
B. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ
C. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không
D. Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động
A. trùng phương và vuông góc với phương truyền sóng.
B. biến thiên tuần hoàn theo không gian, không tuần hoàn theo thời gian.
C. dao động ngược pha.
D. dao động cùng pha.
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
A. sóng dài
B. sóng trung
C. sóng ngắn
D. sóng cực ngắn
A. sóng dài.
B. sóng trung.
C. sóng ngắn.
D. sóng cực ngắn.
D. sóng cực ngắn.
A. quanh dây dẫn chỉ có từ trường biến thiên.
B. quanh dây dẫn chỉ có điện trường biến thiên.
C. bên trong tụ điện không có từ trường biến thiên.
D. quanh dây dẫn có cả từ trường biến thiên và điện trường biến thiên.
A. I, II, III, IV
B. I, II, IV, III
C. I, II, V, III
D. I, II, V, IV
D. I, II, V, IV
A. I, III, II, IV, V.
B. I, II, III, V.
C. I, II, IV, III, V.
D. I, II, IV, V.
A. cộng hưởng điện trong mạch LC.
B. bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
C. hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D. giao thoa sóng điện từ.
A. 2000m
B. 2000km
C. 1000m
D. 1000km
A. Sóng dài.
B. Sóng trung.
C. Sóng ngắn.
D. Sóng cực ngắn.
A. 100m
B. 150m
C. 250m
D. 500m
A. 300m
B. 600m
C. 300km
D. 1000m
A. 31830,9 Hz.
B. 15915,5 Hz.
C. 503,292 Hz.
D. 15,9155 Hz.
A. 48m.
B. 70m.
C. 100m.
D. 140m.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK