A. R\{k, k ∈ Z}
B. R\{ + kπ, k ∈ Z}
C. R\{ + k2π, k ∈ Z}
D. Tất cả sai
A. R\{ + k, k ∈ Z)
B. R\{ + k2π, k ∈ Z)
C. R\{ + k, k ∈ Z)
D. Cả A; B; C đúng
A. R\{ k, k ∈ Z)
B. R\{ + kπ, k ∈ Z)
C. R\{ kπ, k ∈ Z)
D. R
A. 1.
B. 2
C. 3
D. 4
A. Hàm số chẵn.
B. Hàm số lẻ.
C. Không chẵn không lẻ.
D. Vừa chẵn vừa lẻ.
A. Hai hàm số là hai hàm số lẻ.
B. Hàm số f(x) là hàm số chẵn; hàm số g(x) là hàm số lẻ.
C. Hàm số f(x) là hàm số lẻ; hàm số g(x) là hàm số không chẵn không lẻ.
D. Cả hai hàm số đều là hàm số không chẵn không lẻ.
A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (; 0)
B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;)
C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (; π)
D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (;)
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;)
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;)
C. Hàm số đã cho có tập giá trị là [-1; 1]
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng (;)
A: hàm số không tuần hoàn
B: Hàm số tuần hoàn với T = 2π
C: Hàm số tuần hoàn với T = π
D: Tất cả sai
A: hàm số không tuần hoàn
B: Hàm số tuần hoàn với T = 2π
C: Hàm số tuần hoàn với T = π
D: không xác định được chu kì.
A. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;)
B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (;)
C. Hàm số đã cho có tập giá trị là [-1; 1]
D. Hàm số đã cho luôn nghịch biến trên khoảng (;)
A. Hàm số đã cho đồng biến trên các khoảng (0;) và (; π)
B. Hàm số đã cho đồng biến trên (0; π).
C. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (0;)
D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (0;) và nghịch biến trên khoảng (; π)
A. ( + k2π; + k2π)
B. ( + kπ; + kπ)
C. ( + k2π; + k2π)
D. (π + k2π; 2π + k2π)
A. y = 2cos(x +) + sin(π - 2x)
B. y = sin (x -) + sin (x +)
C. y = sin (x +) - sin x
D.
A. m = 1
B. m > 1
C. m > 2
D. m < 1
A. m = 1
B. m > 1
C. m > 2
D.Tất cả sai
A: -1
B: 0
C: 1
D: 2
A: max y = 1; min y =
B: max y = 1; min y =
C: max y = 1; min y =
D: Đáp án khác
A: max y = 1; min y =
B: max y = 1; min y = -1
C: max y = 1; min y = 0
D: Đáp án khác
A:
B: max y = 4
C:
D: Tất cả sai
A:
B: max y = 3; min y = -1
C: max y = 1; min y = -
D: Đáp án khác
A:
B: max y = 8
C:
D: Tất cả sai
A. y = |tan x| đồng biến trong [;]
B. y = |tan x| là hàm số chẵn trên D = R\ { + kπ | k ∈ Z}
C. y = |tan x| có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ.
D. y = |tan x| luôn nghịch biến trong (;)
A. x = ; x =
B. x = ; x =
C. x = ; x =
D. x = ; x =
A: 1
B: 2
C: 3
D: 4
A. -1 < m
B. 1 < m
C. -1 < m < 0
D. 0 < m < 1
A. I, II
B. I, III
C. II, III
D. II, IV.
A. 207046π
B. 206403π
C. 205761π
D. 204603π
A.
B.
C.
D. -π
A.
B.
C.
D.
A. π
B. 2π
C. 3π
D. 4π
A.3
B.4
C.5
D.6
A. x = ± + k2π .
B. x = ± + k2π, k ∈ Z
C. x = ± + kπ
D. x = ± + kπ, k ∈ Z
A. ≤ m ≤ 0
B. m > 1
C. 0 < m
D. m hay m > .
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = + kπ, k ∈ Z
C. x = + k2π, x = + k2π, k ∈ Z
D. x = + k2π, k ∈ Z
A.
B.
C.
D.
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = + kπ, k ∈ Z
C. x = + k2π, x = + k2π,k ∈ Z
D. Vô nghiệm
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = + kπ, k ∈ Z
C. x = + k2π, + k2π, k ∈ Z
D. Tất cả sai
A.
B.
C.
D. Vô nghiệm
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = + kπ, k ∈ Z
C. x = + k2π, x = + k2π,k ∈ Z
D. x = ± + kπ
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = ± + k2π, k ∈ Z
C. x = + k2π, x = + k2π, k ∈ Z
D. Đáp án khác
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = ± + k2π, k ∈ Z
C. x = + k2π, k ∈ Z
D. Đáp án khác
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = ± + k2π, k ∈ Z
C. x = + k2π, k ∈ Z
D. Đáp án khác
A. x = ± + k2π, k ∈ Z
B. x = ± + k, k ∈ Z
C. x = ± + k, k ∈ Z
D. Đáp án khác
A. x = + k
B. x = + k
C. x = + k
D. x = + k
A. x = ± + k2π
B. x = ± + k2π
C. x = + k2π
D. x = + kπ
A. x = ± + kπ
B. x = + kπ
C. x = + kπ, kπ
D. Cả A và B đúng
A. x = + k2π
B. x = + kπ
C. x = + kπ, kπ
D. Đáp án khác.
A. x = + k2π
B. x = + kπ
C. x = + kπ; x = + kπ
D. Cả A và B đúng
A. x = + kπ
B. x = + kπ
C. x = + kπ, + kπ; + kπ
D: Đáp án khác
A. x = + kπ
B. x = + kπ
C. x = + kπ
D. x = + kπ
A. x = + kπ
B. x = + k
C. x = + k
D. x = + k
A. x = k; x = π + k2π
B. x = k; x = + k2π
C. x = k
D. x = k2π
A. x = + kπ
B. x = + kπ
C. x = + kπ
D. Vô nghiệm
A. cot x =
B. cot 3x =
C. tan x =
D. tan 3x =
A: 3017
B: 3027
C: 3037
D: 3047
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A:
B:
C:
D:
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK