A. 136 ngày
B. 145 ngày.
C. 138 ngày
D. 140 ngày
A. 25 s.
B. 50 s.
C. 100 s.
D. 12,5 s.
A. 14.
B. \(\frac{1}{14}\)
C. \(\frac{1}{42}\)
D. 42
A. \(\Delta N_{2}=16\Delta N_{1}\)
B. \(\Delta N_{2}=4 \Delta N_{1}\)
C. \(\Delta N_{2}=\frac{\Delta N_{1}}{16}\)
D. \(\Delta N_{2}=\frac{\Delta N_{1}}{4}\)
A. 92 prôtôn và 142 nơtron.
B. 142 prôtôn và 92 nơtron.
C. 82 prôtôn và 152 nơtron.
D. 152 prôtôn và 82 nơtron.
A. 85,2 MeV
B. 4,97 MeV
C. 4,86 MeV
D. 4,69 MeV
A. 7,2.10-3 s-1
B. 5,8.10-8 s-1
C. 5,02.10-3 s-1
D. 4,02.10-8 s-1
A. tỉ lệ thuận khối lượng của chất phóng xạ
B. tỉ lệ nghịch với chu kì bán rã của chất phóng xạ
C. tỉ lệ nghịch với độ phóng xạ của chất phóng xạ
D. tỉ lệ nghịch với thể tích chất phóng xạ
A. Sau một chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 50%
B. Sau hai chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 75%
C. Sau một nửa chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ giảm đi 25%
D. Sau ba chu kì bán rã, khối lượng của chất phóng xạ còn lại bằng 12,5% khối lượng ban đầu.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK