A. \(\small 5 cm; 0 rad\).
B. \(\small 5 cm; 4 \pi \ rad\).
C. \(\small 5 cm; (4 \pi \ t) rad.\)
D. \(\small 5 cm; \pi \ rad\)
A. 20 rad
B. 10 rad
C. 15 rad
D. 30 rad
A. 0,18 J.
B. 0,32 mJ.
C. 0,18 mJ.
D. 0,32 J.
A. 1s
B. 2s
C. 0,2s
D. 1,5s
A. 2 s
B. 1 s
C. 0,125s
D. 0,5 s
A. Tốc độ cực đại của vật là 20 cm/s.
B. Lúc t = 0, vật qua vị trí cân bằng O, ngược chiều dương của trục Ox.
C. Vật thực hiện 2 dao động toàn phần trong 1 s.
D. Chiều dài quỹ đạo của vật là 20 cm.
A. 1,6Hz
B. 2,6Hz
C. 3,6 Hz
D. 4,6 Hz
A. x = 5cos(2πt – \(\frac{\pi }{2}\)) (cm)
B. x = 5cos(2πt + \(\frac{\pi }{2}\)) (cm)
C. x = 5cos(πt – \(\frac{\pi }{2}\)) (cm)
D. x = 5cos(πt + \(\frac{\pi }{2}\)) (cm)
A. Pha của dao động
B. Chu kì dao động
C. Biên độ dao động
D. Tần số dao động.
A. Khi chất điểm dao động về phía VTCB thì chuyển động là nhanh dần đều
B. Khi chất điểm ở vị trí biên, li độ của chất điểm có độ lớn cực đại
C. Khi đi qua VTCB, tốc độ của chất điểm cực đại
D. Khi đi qua VTCB, gia tốc của chất điểm bằng 0.
A. 10 cm
B. 5 cm
C. 40 cm
D. 20 cm
A. Biên độ và tần số góc.
B. Biên độ và tần số.
C. Pha ban đầu và tần số góc.
D. Pha ban đầu và biên độ.
A. 27,3 cm/s.
B. 28,0 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 26,7 cm/s.
A. 7,2 J.
B. 3,6.10-4 J.
C. 7,2.10-4J.
D. 3,6 J.
A. Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
B. Chu kì của dao động là 0,5 s.
C. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
D. Tần số của dao động là 2 Hz.
A. 8 cm.
B. \(20\sqrt 3 \,cm\)
C. 40 cm.
D. \(4\sqrt 3 \,cm\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK