A. 1000 lần.
B. 100000 lần
C. 2,25 lần
D. 3600 lần
A. 50dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 80dB
A. Có tần số lớn.
B. Có cường độ rất lớn.
C. Có tần số trên 20000 Hz.
D. Truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm.
A. 30 dB
B. 50 dB
C. 100 dB
D. 1000 dB
A. \(10^{-5}W/m^{2}\)
B. \(10^{-3}W/m^{2}\)
C. \(10^{-4}W/m^{2}\)
D. \(10^{-9}W/m^{2}\)
A. 58,42dB
B. 65,28dB
C. 54,72dB
D. 61,76dB
A. Đơn vị của mức cường độ âm là W/m2
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20000 Hz
C. Hạ âm có tần số nhỏ hơn 16 Hz
D. Sóng âm không truyền được trong chân không
A. 220 Hz.
B. 660 Hz.
C. 1320 Hz.
D. 880 Hz.
A. 13dB.
B. 21 dB.
C. 16 dB.
D. 18 dB.
A. Siêu âm có thể truyền được trong chất rắn.
B. Siêu âm có tần số lớn hơn 20 kHz.
C. Siêu âm có thể truyền được trong chân không.
D. Siêu âm có thể bị phản xạ khi gặp vật cản.
A. 18270 Hz
B. 13690 Hz
C. 13580 Hz
D. 17640 Hz
A. 80 lần
B. 100 lần
C. 50 lần
D. 60 lần
A. 10m
B. 20m
C. 30m
D. 40m
A. Âm có cường độ lớn hơn thì tai có cảm giác âm đó nghe “to hơn”.
B. Âm có tần số lớn hơn thì tai có cảm giác âm đó “to hơn”.
C. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm.
D. Âm có cường độ nhỏ hơn thì tai có cảm giác âm đó “bé hơn”.
A. Mang năng lượng tỉ lệ với bình phương biên độ sóng A.
B. Truyền được trong chất rắn, lỏng, khí.
C. Là sóng ngang khi truyền trong chất khí.
D. Có khả năng phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK