A. 240,0533u.
B. 239,9221u.
C. 239,9737u
D. 240,0022u.
A. \(_{42}^{95}\textrm{Mo}\)
B. \(_{38}^{94}\textrm{Sr}\)
C. \(_{54}^{140}\textrm{Xe}\)
D. \(_{41}^{93}\textrm{Nb}\)
A. 0,25m0.c2
B. 0,6m0.c2
C. 0,5m0.c2
D. 0,8m0.c2
A. 0,36% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 99,64% \(_{7}^{15}\textrm{N}\)
B. 99,64% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 0,36% \(_{7}^{15}\textrm{N}\).
C. 99,36% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 0,64% \(_{7}^{15}\textrm{N}\)
D. 99,30% \(_{7}^{14}\textrm{N}\) và 0,70% \(_{7}^{15}\textrm{N}\).
A. 18.1010 J.
B. 18.109 J.
C. 18.108 J.
D. 18.107 J.
A. 4,82.1024.
B. 6,023.1023.
C. 96,34.1023
D. 14,45.1024.
A. \(_{2}^{3}\textrm{X};\, _{3}^{5}\textrm{Y}\)
B. \(_{2}^{3}\textrm{X};\, _{3}^{8}\textrm{Y}\)
C. \(_{2}^{1}\textrm{X};\, _{3}^{5}\textrm{Y}\)
D. \(_{3}^{2}\textrm{X};\, _{3}^{8}\textrm{Y}\)
A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử
B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử
C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt prôtôn và electron
D. Lực tĩnh điện liên kết các nuclôn trong nhân nguyên tử
A. Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa hai nguyên tử.
B. Phản ứng hạt nhân không làm thay đổi nguyên tử số của hạt nhân.
C. Phản ứng hạt nhân là sự biến đổi của chúng thành những hạt nhân khác.
D. Phóng xạ không phải là phản ứng hạt nhân.
A. năng lượng cần để giải phóng một nuclôn ra khỏi hạt nhân.
B. năng lượng cần để giải phóng một êlectron ra khỏi nguyên tử.
C. năng lượng liên kết tính trung bình cho một nuclôn trong hạt nhân.
D. là tỉ số giữa năng lượng liên kết và số hạt có trong nguyên tử.
A. 30,2 MeV
B. 25,8 MeV
C. 23,6 MeV
D. 19,2 MeV
A. lớn hơn một lượng là 5,20 MeV.
B. lớn hơn một lượng là 3,42 MeV.
C. nhỏ hơn một lượng là 3,42 MeV.
D. nhỏ hơn một lượng là 5,20 MeV.
A. 19.
B. 20
C. 21
D. 22
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK