Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 7 Toán học Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) !!

Bộ 15 đề thi Học kì 2 Toán 7 có đáp án (Mới nhất) !!

Câu hỏi 7 :

Biểu thức nào sau đây là đơn thức?

A. x + y.

B. x – y.

C. x.y.

D.xy.

Câu hỏi 8 :

Bậc của đơn thức 3x4y là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 7.

Câu hỏi 10 :

Tích của hai đơn thức 7x2y và (xy) bằng

A. 7x3y2.

B. 7x3y2.

C. 7x2y.

D. 6x2y3


 

Câu hỏi 12 :

Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3?

A. –3x3y2.

B. 3(xy)2.         

C. –xy3.        









D. x2y3.



Câu hỏi 13 :

Bậc của đa thức 12x5y – 2x7 + x2y6

A. 5.

B. 12.

C. 7.

D. 8.

Câu hỏi 14 :

Tam giác ABC cân tại A có A^=40° khi đó số đo của góc B bằng

A. 100°.

B. 50°.

C. 70°.

D. 40°.

Câu hỏi 15 :

Tam giác ABC có AB < AC < BC. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A.
C^<B^<A^

B. B^<C^<A^

C. A^<C^<B^









D. A^<B^<C^



Câu hỏi 16 :

Giá trị của biểu thức 2x2 – 5x + 1 tại x = –1 là

A. –2.

B. 8.

C. 0.

D. 6.

Câu hỏi 18 :

Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là

A. P = x2y.

B. P = – 5x2y.









C. P = – x2y.











D. P = x2y – 8xy2.



Câu hỏi 20 :

Nghiệm của đa thức f(x) = 2x – 8 là

A. –6.









B. –4.











C. 0.



D. 4.

Câu hỏi 25 :

Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:

A. 2cm, 4cm, 6cm

B. 2cm, 4cm, 7cm 

C. 3cm, 4cm, 5cm


D. 2cm, 3cm, 5cm


Câu hỏi 26 :

Đơn thức nào đồng dạng với đơn thức 2x2y

A. xy2
 

B. 2xy2

C. 5x2y

D. 2xy

Câu hỏi 27 :

ΔABC A^=900B^=300 thì quan hệ giữa ba cạnh AB, AC, BC là:

A. BC > AB > AC        


B. AC > AB > BC 


C. AB > AC > BC


D. BC > AC > AB


Câu hỏi 28 :

Biểu thức : x2+2x , tại x = –1 có giá trị là:

A. –3

B. –1

C. 3


D. 0


Câu hỏi 29 :

Với x = – 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây:

A. x + 1

B. x – 1

C. 2x + 12


D. x2 + 1


Câu hỏi 30 :

Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có:

A. AG =12AM

B. AG = 13 AM

C. AG = 32AM.


D. AG = 23 AM


Câu hỏi 31 :

Cho P=3x2y5x2y+7x2y, kết quả rút gọn P là:

A. x2y

B. 15x2y

C. 5x2y


D. 5x6y3


Câu hỏi 32 :

Cho hai đa thức: A=2x2+x1; B=x1. Kết quả A – B là:

A. 2x2+2x+2        

B. 2x2+2x            

C. 2x2

D.2x22

Câu hỏi 33 :

Đơn thức 12x2y5z3 có bậc:

A. 3

B. 5

C. 2


D. 10


Câu hỏi 34 :

Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?

A. Đường cao.


B. Đường phân giác. 


C. Đường trung tuyến.


D. Đường trung trực


Câu hỏi 35 :

Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:

A. AB < BC < BD

B. AB > BC > BD

C. BC > BD > AB         


D. BD < BC < AB


Câu hỏi 76 :

Câu 1: Thực hiện phép tính: 34xy365x2y2 ta được kết quả bằng:

A.  910x3y5

B.  910x3y5

C.910x2y3 

D. 910x2y6 

Câu hỏi 77 :

Đơn thức 13x3y4z5 có bậc là:

A. 3                   

B. 4                 

C. 5                  


D. 12.


Câu hỏi 78 :

Cho hai đa thức: A=x22y+xy+3 và B=x2+yxy3  khi đó A+B bằng:

A.  2x23y

B. 2x2y

C. 2x2+y

D. 2x2+y6

Câu hỏi 79 :

Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm, AD = 12 cm. Khi đó độ dài đoạn GD bằng:

A. 8cm             

B. 9cm           

C. 6cm             


D. 4cm.


Câu hỏi 91 :

Cho bảng sau

Giá trị (x)

97

99

100

102

105

 

N = 40

Tần số (n)

3

5

29

2

1

 

A. 29

B. 99                

C. 100               


D. 103


Câu hỏi 93 :

Đơn thức đồng dạng với đơn thức 5ab2 là:

A. 2ab

B. 5a2b

C. 3b2a

D. a2b2

Câu hỏi 94 :

Kết quả phép tính 2x2y3z12xy22

A. 2x4y3z4

B. 12x4y5z4

C. x3y5z4

D. 12x4y7z4

Câu hỏi 95 :

Bậc của đơn thức 12x3yz5  là:

A. 3

B. 5


C. 8

D. 9

Câu hỏi 97 :

Cho tam giác ABC vuông tại A biết B^=40° khi đó:

A. BC > AC > AB









B. BC > AB > AC



C. AB > AC > BC

D. AC > AB > BC

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK