B. 3cm; 4cm; 6cm. |
Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức –3x2y3?
D. x2y3. |
Tam giác ABC có BM là đường trung tuyến và G là trọng tâm. Khẳng định nào sau đây là đúng?
B. |
Thu gọn đa thức P = – 2x2y – 4xy2 + 3x2y + 4xy2 được kết quả là
C. P = – x2y. |
D. P = x2y – 8xy2. |
Tam giác ABC vuông tại A có AB < AC. Vẽ AH vuông góc với BC (H BC). Khẳng định nào sau đây là đúng?
C. AB = DE; AC = DF. |
D. BC = DE; |
Ba độ dài nào dưới đây là độ dài ba cạnh của một tam giác:
D. 2cm, 3cm, 5cm
B. AC > AB > BC
D. BC > AC > AB
Tam giác ABC có G là trọng tâm, AM là đường trung tuyến, ta có:
D. AG = AM
Gọi M là trung điểm của BC trong tam giác ABC. AM gọi là đường gì của tam giác ABC ?
B. Đường phân giác.
D. Đường trung trực
Cho hình vẽ bên. So sánh AB, BC, BD ta được:
D. BD < BC < AB
Cho vuông tại A, biết AB = 6 cm, BC = 10cm. Tính độ dài cạnh AC và chu vi tam giác ABC.
a) Thu gọn và xác định hệ số, phần biến, bậc của đơn thức P;
b) Tính giá trị của P tại x = –1 và y = 2.
a) Tính r ồi tìm nghiệm của đa thức M (x)
a) Thu gọn và tìm bậc của đa thức;
b) Tính giá trị của đa thức tại x = 1 và y = –1.
Cho tam giác ABC với AD là trung tuyến, G là trọng tâm, AD = 12 cm. Khi đó độ dài đoạn GD bằng:
D. 4cm.
Cho bảng sau
Giá trị (x) |
97 |
99 |
100 |
102 |
105 |
N = 40 |
Tần số (n) |
3 |
5 |
29 |
2 |
1 |
D. 103
Cho tam giác cân biết hai trong ba cạnh của tam giác có độ dài là 3,9 cm và 7,9 cm thì chu vi tam giác đó là:
B. BC > AB > AC |
Cho tam giác MNP có biết MN = 9cm; MP = 15cm độ dài cạnh PN là:
a) Tính giá trị của biểu thức sau bằng cách hợp lí (nếu có thể)
;
b) Thu gọn biểu thức sau:
Cho đa thức A = x3 – 2x2 + 3x + 2 – x3 + x – 2
a, Thu gọn đa thức A và tính giá trị của A tại =
b,
Cho đa thức: f(x) = x3 + ax2 + bx – 2 Xác định a, b biết đa thức có 2 nghiệm là x1 = –1 và x2 = 1.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK