A. 50°;
B. 40°;
C. 60°;
D. 30°.
A. \[\widehat {AOB}\] và \[\widehat {DOC}\] là hai góc đối đỉnh;
B. \[\widehat {AOB}\] và \[\widehat {BOC}\] là hai góc so le trong;
C. \[\widehat {BAD}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc đồng vị;
D. \[\widehat {ABC}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc kề bù.
A. 60°;
B. 30°;
C. 90°;
D. 80°.
A. 60°;
B. 45°;
C. 30°;
D. 125°.
A.
x = 80° và y = 80°;
B. x = 60° và y = 80°;
C. x = 80° và y = 60°;
D. x = 60° và y = 60°.
A. 145°;
B. 135°;
C. 45°;
D. 35°.
A. 120°;
B. 80°;
C. 150°;
D. 100°.
A. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOI. Kết luận \[OI \bot OK\].
B. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOK, OK là tia phân giác AOI. Kết luận .\[OI \bot OA\]..
C. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOK. Kết luận \[OI \bot OK\].
D. Giả thiết: Cho góc bẹt AOB và tia OI; tia OJ là tia phân giác góc BOI, OK là tia phân giác AOI. Kết luận \[OB \bot OK\].
A. Chứng minh định lí đó đúng trong một trường hợp cụ thể của giả thiết;
B. Chứng minh định lí đó đúng trong hai trường hợp cụ thể của giả thiết;
C. Chứng minh định lí đó đúng trong mọi trường hợp có thể xảy ra của giả thiết;
D. Chứng minh định lí đó đúng trong vài trường hợp cụ thể của giả thiết.
A. hai góc đối đỉnh;
B. hai góc kề bù;
C. hai góc so le trong;
D. hai góc đồng vị.
A. \[\widehat {x'Oy'}\]
B. \[\widehat {x'Oy}\]
C. \[\widehat {xOy'}\]
D. \[\widehat {xOy'}\]
A. b // c;
B. \[b \bot c\];
C. \[a \bot b\];
D. Cả 3 đáp án đều sai.
A. Hình A, B;
B. Hình B, C;
C. Hình A, C;
D. Không có hình nào.
A. a // b; a // c;
B. a // c; b bất kì;
C. a // b; \[a \bot c\];
D. \[a//b;\;c\, \cap \,a = \left\{ M \right\};\;c\, \cap b = \left\{ N \right\}\].
A. x = 38°, y = 52°;
B. x = 38°, y = 142°;
C. x = 142°, y = 38°;
D. x = 52°, y = 38°.
A. \[\widehat {ABC}\]và \[\widehat {CDE}\] là hai góc kề nhau;
B. \[\widehat {BGC}\] và \[\widehat {FGE}\] là hai góc kề nhau;
C. \[\widehat {CGE}\]và \[\widehat {FGB}\] là hai góc kề nhau;
D. \[\widehat {CGE}\] và \[\widehat {EGF}\] là hai góc kề nhau.
A. Giả thiết của định lí là điều suy ra;
B. Kết luận của định lí là điều cho biết;
C. Giả thiết của định lí là điều cho biết;
D. Cả A và B đều đúng.
A.
B.
C.
D.
A. Giả thiết: a b; a // c, b // c;
B. Giả thiết: a b; a // b, b // c;
C. Giả thiết: \[a \equiv b;\;a\, \bot c,\;b\,//c\];
D. Giả thiết: \[a \ne b;\;a\, \bot c,\;b\,//c\].
A. \[\widehat {{M_1}}\] và \[\widehat {{N_1}}\] là hai góc so le trong
B. \[\widehat {{M_2}}\] và \[\widehat {{N_2}}\] là hai góc so le ngoài;
C. \[\widehat {{M_3}}\] và \[\widehat {{N_1}}\] là hai góc đồng vị;
D. \[\widehat {{M_4}}\] và \[\widehat {{N_4}}\] là hai góc đồng vị.
A. \[\widehat {{B_2}}\] và \[\widehat {{B_3}}\];
B. \[\widehat {{A_3}}\] và \[\widehat {{B_3}}\];
C. \[\widehat {{A_2}}\] và \[\widehat {{B_4}}\];
D. \[\widehat {{A_4}}\] và \[\widehat {{A_2}}\].
A. hai đường thẳng x, y song song với nhau;
B. hai đường thẳng x, y cắt nhau;
C. hai đường thẳng x, y trùng nhau;
D. hai đường thẳng x, y vuông góc với nhau.
A. \[\widehat {DAC}\] và \[\widehat {AFE}\] là hai góc so le trong;
B. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {BAC}\] là hai góc so le trong;
C. \[\widehat {AFE}\] và \[\widehat {ADC}\] là hai góc đồng vị;
D. \[\widehat {BAC}\] và \[\widehat {DAC}\] là hai góc đồng vị.
A. 30°;
B. 60°;
C. 120°;
D. 140°.
A. 120°;
A. góc vuông;
B. góc nhọn;
C. góc tù;
D. góc bẹt.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK