A. Mệnh đề chứa biến có là mệnh đề
B. Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.
C. Mệnh đề vừa là một câu khẳng định đúng, vừa là một câu khẳng định sai.
D. Mệnh đề là một câu hỏi.
A. 16 là số nguyên tố.
B. x + 1 chia hết cho 3.
C. 2x + 1 = 5
D. x + 3 > 0
A. -x2 > 0
B. 7 không là số nguyên tố.
C. 23 chia hết cho 2.
D. là số vô tỷ
A. 4 + 5 > 9
B. 4 + 5 ≠ 9
C. 4 + 5 < 9
D. 4 + 5 = 9
A. 2 + 5 = 7
B. 14 là hợp số.
C. 5 không là số nguyên.
D.
A. Tổng 3 góc trong của một tam giác bằng 180o
B. Trong một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
C. Tổng 2 cạnh của một tam giác luôn lớn hơn cạnh thứ ba
D. π là số hữu tỷ
A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9
B. Nếu một số chia hết cho 5 thì có tận cùng là 0
C. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3
D. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau
A. Tam giác ABC cân tại A ⇔ AB = AC
B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành ⇔ MQ // NP và MN = PQ
C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành ⇔ MN // PQ và MN = PQ
D. Tam giác ABC vuông tại A ⇔ AB ⊥ AC
A. 25 là bội số của 5
B. 3 là ước của 12.
C. -4 là ước dương của 16
D. 18 chia hết cho 6.
A. Nếu “5 > 3” thì “7 > 2”.
B. Nếu “5 > 3” thì “2 > 3”.
C. Nếu “π > 3” thì “π < 4”
D. Nếu “ < 2” thì “3 < 4”.
A. P khi và chỉ khi Q.
B. P tương đương Q.
C. P kéo theo Q.
D. P là điều kiện cần và đủ để có Q.
A. Bình phương của mỗi số thực bằng 5
B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 5
C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 5
D. Nếu x là số thực thì x2 = 5
A. 24
B. 15
C. 18
D. 30
A. ∃x ∈ R , x2 – x – 6 > 0
B. ∀x ∈ R , x2 – x – 6 > 0
C. ∃x ∉ R , x2 – x – 6 ≥ 0
D. ∃x ∈ R , x2 – x – 6 ≥ 0
A. ∀x ∈ R , x2 + 2x + 5 là hợp số
B. ∃x ∈ R , x2 + 2x + 5 là hợp số
C. ∀x ∉ R , x2 + 2x + 5 là hợp số
D. ∃x ∈ R , x2 + 2x + 5 là số thực
A. ∀x ∈ R, x – 3 ≥ 0
B. ∃x ∈ R, x – 3 < 0
C. ∀x ∈ R, x – 3 < 0
D. ∃x ∈ R, x – 3 > 0
A. Anh là nước thuộc châu Âu.
B. 5 là số hữu tỷ
C. Bây giờ là mấy giờ?
D. 2x + 1 < 0.
A. 4 + 5 = 9
B. 9 chia hết cho 2
C. x chia hết cho 3
D. 2 + 3 > 5
A. x = 2; x = 3
B. x = 2; x = -3
C. x = -2; x = -3
D. x = -2; x = 3
A. P(3).
B. P(5).
C. P(4).
D. P(9).
A. 5 ∈ N
B. 5 ⊂ N
C. 5 ∈ Z
D. 5 ⊂ Z
A. {-2; -1; 1; 2}.
B. {-3; -2; -1; 1; 2; 3}
C. {-2; -1; 0; 1; 2}
D. {3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}.
A. 1.
B. Vô số.
C. Không có phần tử nào.
D. 10.
A. {-2; -1; 0; 1}.
B. {-3; -2; -1; 0; 1; 2}.
C. {-3; -2; -1; 0; 1}.
D. {-2; -1; 0; 1; 2}.
A. {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}.
B. {1; 2; 3; 4; 6}.
C. {0; 1; 2; 3; 4; 6}.
D. {1; 2; 3; 4; 6; 12}.
A. 8.
B. 9
C. 7
D. 10
A. {-2; 2; 7}.
B. {-2; 0; 2; 7}.
C. {-2; 2; -7}.
D. {-2; 0; 2; -7}.
A. {-2; 5}.
B. {2; -5}.
C. {-2;-5}.
D. {2; 5}.
A. 6
B. 12
C. 64
D. 32
A. A = {x ∈ N : x2 – 4 = 0}.
B. B = {x ∈ Z : x2 + 2x + 3 = 0}.
C. C = {x ∈ R : x2 – 5 = 0}.
D. D = {x ∈ Q : x2 + x – 12 = 0}.
A. M = {x ∈ R : x2 + x +1 = 0}.
B. N = {x ∈ N : x2 + 3x +2 = 0}.
C. P = {x ∈ R : x2 +1 = 0}.
D. Q = {x ∈ R : x2 + 2x - 3 = 0}.
A. A = {-2; 3; 5; 12}.
B. B = {-1; 0; 2; 4; 9}.
C. C = {-5; 0; 1; 4}.
D. D = {-3; -1; 0; 3; 6; 11}.
A. giao của A và B
B. hiệu của A và B.
C. hợp của A và B.
D. phần bù của B trong A.
A. giao của A và B
B. hợp của A và B.
C. hiệu của A và B.
D. phần bù của A trong B.
A. A ⊂ B.
B. B ⊂ A.
C. A ∩ B.
D. A ∪ B.
A. giao của A và B
B. hợp của A và B.
C. hiệu của A và B.
D. tổng của A và B.
A. (-∞; 3).
B. (-∞; 3].
C. [ 3; +∞).
D. (3; +∞).
A. [-6; 2].
B. [-6; 2).
C. (-6; 2].
D. (-6; 2).
A. (-∞; -1).
B. (-∞; -1].
C. [-1; +∞).
D. (-1; +∞).
A. (-∞; 1).
B. (-∞; 1].
C. [1; +∞).
D. (1; +∞).
A. [3; 7).
B. (3; 7].
C. (3; 7).
D. [3; 7].
A. (-∞, -7)
B. (-∞, -7]
C. [-7; +∞)
D. (-7; +∞)
A. [-4; 0).
B. (-4; 0).
C. (-4; 0].
D. [-4; 0].
A. (-2; 5].
B. [-2; 5].
C. (-2; 0].
D. [3; 5].
A. (-5; 3).
B. (-5; -1].
C. (1; 3).
D. [-1; 1).
A. ∅.
B. (-∞; +∞)
C. {1}.
D. [1; +∞).
A. (-∞; 3].
B. [1; 5].
C. (-∞; 5].
D. [1; 3].
A. {3}.
B. [-3; +∞).
C. [-3; 3].
D. ∅
A. ( -∞; -3] ∪ [1; 4).
B. (-∞; -3].
C. [1; 4).
D. [-3; 1].
A. (-1; 9).
B.
C. [2; 7].
D. [5; 7].
A. (-1;2].
B. (2;5].
C. (-1;7].
D. (5;7).
A. (;-1).
B. (;-1].
C. (-1; 2).
D. (-1; 3].
A. (2; 3).
B. [-2; 5).
C. [-4; 5).
D. [-2; 3).
A. [-1; 4).
B. (-2; 7).
C. (-1; 7).
D. ∅
A. [5; +∞).
B. (5; +∞).
C. (-2; 2).
D. (-2; 5].
A. [-3; 1].
B. (1; 2).
C. [-3; 5).
D. [2; 5).
A. N Z = N
B. Q R = R
C. Q N = N*
D. Q N* = N*
A. Số tập con của X là 14
B. Số tập con của X gồm có 4 phần tử là 1
C. Số tập con có 1 phần tử là 5
D. Số tập con có chứa phần tử 1 là 6.
A. A B.
B. A B.
C. A \ B.
D. CAB
A. A B.
B. A B.
C. A \ B.
D. B \ A.
A. 0,001.
B. 0,002.
C. 0,003.
D. 0,004.
A. 0,0006.
B. 0,0007.
C. 0,0008.
D. 0,0009.
A. 0,411.
B. 0,412.
C. 0,41
D. 0,4117.
A. 7,24
B. 7,241.
C. 7,2.
D. 7,25.
A. 17,24.
B. 17,2.
C. 17,25.
D. 17,247.
A. 37 976 000.
B. 37 975 000.
C. 37 975 500
D. 37 975 400.
A. 173,4.
B. 173,45.
C. 173,55.
D. 173,5.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
A. 0,4647
B. 0,464
C. 0,4648
D. 0,46475.
A. 1373
B. 1372.
C. 1370.
D. 1372,5.
A. 0,042.
B. 0,043.
C. 0,0422.
D. 0,041.
A. 123,456.
B. 0,0002.
C. 146,912.
D. 14691,2.
A. 0,021739.
B. 0,21739.
C. 0,01.
D. 2,1739.
A. 3; 2; 1; 4.
B. 3; 2; 1.
C. 4; 0; 5; 6.
D. 0; 5; 6.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK