Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Toán học 100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản !!

100 câu trắc nghiệm Mệnh đề - Tập hợp cơ bản !!

Câu hỏi 1 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu đúng là:

A. Mệnh đề chứa biến có là  mệnh đề

B. Mệnh đề là một câu khẳng định đúng hoặc một câu khẳng định sai.

C. Mệnh đề vừa là một câu khẳng định đúng, vừa là một câu khẳng định sai.

D. Mệnh đề là một câu hỏi.

Câu hỏi 2 :

Trong các câu sau, câu nào là mệnh đề?

A. 16 là số nguyên tố.

B. x + 1 chia hết cho 3.

C. 2x + 1 = 5 

D. x + 3 > 0 

Câu hỏi 3 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề đúng?

A. -x > 0

B. 7 không là số nguyên tố.

C. 23 chia hết cho 2.

 D.  2 là số vô tỷ

Câu hỏi 4 :

Mệnh đề phủ định của mệnh đề "4 + 5 = 9"

A. 4 + 5 > 9

B. 4 + 5 ≠ 9

C. 4 + 5 < 9

D. 4 + 5 = 9

Câu hỏi 5 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề sai?

A. 2 + 5 = 7

B. 14 là hợp số.

C. 5 không là số nguyên.

D. 2-3>0

Câu hỏi 6 :

Trong các phát biểu sau:

A. 1

B. 4

C. 2

D. 3

Câu hỏi 7 :

Trong các phát biểu sau

A. b, c, d

B. c, d, e

C. a, c, d, e

D. c, d

Câu hỏi 8 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai?

A. Tổng 3 góc trong của một tam giác bằng  180o

B. Trong một tam giác vuông thì đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền

C. Tổng 2 cạnh của một tam giác luôn lớn hơn cạnh thứ ba

 D. π là số hữu tỷ

Câu hỏi 9 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có mệnh đề nào có mệnh đề đảo là sai?

A. Nếu a chia hết cho 3 thì a chia hết cho 9

B. Nếu một số chia hết cho 5 thì có tận cùng là 0

C. Nếu một số nguyên chia hết cho 6 thì chia hết cho 2 và 3

D. Hai tam giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau

Câu hỏi 10 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

A. -π < -2   π2 < 4         

B. π < 4   π2 < 16

C. 23<5-223<-2.5

D. 23<5223>2.5

Câu hỏi 11 :

Cho tam giác ABC và tứ giác MNPQ. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Tam giác ABC cân tại A  AB = AC

B. Tứ giác MNPQ là hình bình hành  MQ // NP và MN = PQ

C. Tứ giác MNPQ là hình bình hành  MN // PQ và MN = PQ

D. Tam giác ABC vuông tại A  AB  AC

Câu hỏi 12 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề sai là:

A. 25 là bội số của 5

B. 3 là ước của 12.

C. -4 là ước dương của 16

D. 18 chia hết cho 6.

Câu hỏi 13 :

Trong các phát biểu sau, phát biểu sai là:

A. Nếu “5 > 3” thì “7 > 2”.

B. Nếu “5 > 3” thì “2 > 3”.

C. Nếu “π > 3” thì “π < 4”

D. Nếu “ 3 < 2” thì “3 < 4”.

Câu hỏi 14 :

Cách phát biểu nào sau đây không dùng để phát biểu mệnh đề P  Q?

A. P khi và chỉ khi Q.

B. P tương đương Q.

C. P kéo theo Q.

D. P là điều kiện cần và đủ để có Q.

Câu hỏi 15 :

Mệnh đề “x ∈ R : x2 = 5” khẳng định rằng

A. Bình phương của mỗi số thực bằng 5

B. Có ít nhất một số thực mà bình phương của nó bằng 5

C. Chỉ có một số thực bình phương bằng 5

D. Nếu x là số thực thì x2 = 5

Câu hỏi 17 :

Phủ định của mệnh đề “ ∈ R ,  x– x – 6 < 0” là:

 A. ∈ R  x– x – 6 > 0

B. ∈ R  x– x – 6 > 0

C.  R  x– x – 6  0

D.  R  x– x – 6  0

Câu hỏi 18 :

Phủ định của mệnh đề “ x

 A. ∈ R x2 + 2x + 5  là hợp số

B. ∈ R x2 + 2x + 5  là hợp số

C.  R x2 + 2x + 5  là hợp số

D. ∈ R x2 + 2x + 5  là số thực

Câu hỏi 19 :

Phủ định của mệnh đề “ x ∈ R , x – 3  ≥ 0” là

A.  x ∈ R, x – 3  ≥ 0

B.  x ∈ R, x – 3  0

C.  x ∈ R, x – 3  0

D.  x ∈ R, x – 3  0

Câu hỏi 20 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề chứa biến là:

A. Anh là nước thuộc châu Âu.

B. 5 là số hữu tỷ

C. Bây giờ là mấy giờ?

D. 2x + 1 < 0.

Câu hỏi 21 :

Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là mệnh đề chứa biến?

A. 4 + 5 = 9

B. 9 chia hết cho 2

C. x chia hết cho 3

D. 2 + 3 >  5

Câu hỏi 22 :

Mệnh đề chứa biến “ x + 5x + 6 = 0” đúng với giá trị của x là

A. x = 2; x = 3

B. x = 2; x = -3

C. x = -2; x = -3

D. x = -2; x = 3

Câu hỏi 23 :

Trong các mệnh đề sau

A. 2

B. 4

C. 5

D. 3

Câu hỏi 25 :

Kí hiệu nào sau đây dùng để viết đúng mệnh đề “ 5 là số tự nhiên”?

A. 5 ∈ N

B. 5  N

C. 5 ∈ Z

D. 5 ⊂ Z

Câu hỏi 26 :

Các phần tử của tập hợp A = {x ∈ Z : x2  < 9} là:

A. {-2; -1; 1; 2}.

B. {-3; -2; -1; 1; 2; 3}

C. {-2; -1; 0; 1; 2}

D. {3; -2; -1; 0; 1; 2; 3}.

Câu hỏi 27 :

Tập hợp các số tự nhiên có số phần tử là

A. 1.

B. Vô số.

C. Không có phần tử nào.

D. 10.

Câu hỏi 28 :

Các phần tử của tập hợp A = {x  ∈ Z: -3 < x ≤ 2} là

A. {-2; -1; 0; 1}.

B. {-3; -2; -1; 0; 1; 2}.

C. {-3; -2; -1; 0; 1}.

D. {-2; -1; 0; 1; 2}.

Câu hỏi 29 :

Các phần tử của tập hợp N = { x ∈ N : x là ước chung của 24 và 36} là

A. {0; 1; 2; 3; 4; 6; 12}.

B. {1; 2; 3; 4; 6}.

C. {0; 1; 2; 3; 4; 6}.

D. {1; 2; 3; 4; 6; 12}.

Câu hỏi 32 :

Các phần tử của tập hợp B = { x ∈ R :(4 -x2)(x2 - 5x - 14)  = 0 } là

A. {-2; 2; 7}.

B. {-2; 0; 2; 7}.

C. {-2; 2; -7}.

D. {-2; 0; 2;  -7}.

Câu hỏi 33 :

Các phần tử của tập hợp A = {x  ∈ Z x2 + 7x + 10 = 0 } là

A. {-2; 5}.

B. {2; -5}.

C. {-2;-5}.

D. {2; 5}.

Câu hỏi 39 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp là tập rỗng là

A. A = {x ∈ N : x2 – 4 = 0}.

B. B = {x ∈ Z : x2 + 2x  + 3 = 0}.

C. C = {x ∈ R : x2 – 5 = 0}.

D. D = {x ∈ Q : x2 + x   12 = 0}.

Câu hỏi 40 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp khác rỗng là

A. M = {x ∈ R :  x2 + x +1 = 0}.

B. N = {x ∈ N :  x2 + 3x +2 = 0}.

C. P = {x ∈ R :  x2 +1 = 0}.

D. Q = {x ∈ R :  x2 + 2x - 3 = 0}.

Câu hỏi 41 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp nào có 32 tập hợp con?

A. A = {-2; 3; 5; 12}.

B. B = {-1; 0; 2; 4; 9}.

C. C = {-5; 0; 1; 4}.

D. D = {-3; -1; 0; 3; 6; 11}.

Câu hỏi 42 :

Trong các tập hợp sau, tập hợp có một tập con là

A. {a}.

B. {1}

C. {a; b}

D. 

Câu hỏi 43 :

Cho hai tập hợp A và B. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A hoặc thuộc B được gọi là

A. giao của A và B

B. hiệu của A và B.

C. hợp của A và B.

D. phần bù của B trong A.

Câu hỏi 44 :

Cho hai tập hợp A và B. Tập hợp C gồm các phần tử vừa thuộc A, vừa thuộc B được gọi là

A. giao của A và B

B. hợp của A và B.

C. hiệu của A và B.

D. phần bù của A trong B.

Câu hỏi 45 :

A \ B được gọi là phần bù của B trong A khi nào?

A. A  B.

B.  B ⊂ A.

C. A  ∩ B.

D. A  ∪ B.

Câu hỏi 46 :

Cho hai tập hợp A và B. Tập hợp C gồm các phần tử thuộc A nhưng không thuộc B được gọi là

A. giao của A và B

B. hợp của A và B.

C. hiệu của A và B.

D. tổng của A và B.

Câu hỏi 47 :

Cho tập A = {x ∈ R : x < 3} được viết lại dưới dạng là:

A.  (-∞; 3).

B.  (-∞; 3].

C.  [ 3; +∞).

D.  (3; +∞).

Câu hỏi 48 :

Cho tập A = {x ∈ R : -6  ≤  x  <  2} được viết lại dưới dạng là:

A. [-6; 2].

B. [-6; 2).

C. (-6; 2].

D. (-6; 2).

Câu hỏi 49 :

Cho tập A = {x ∈ R: x > -1} được viết lại dưới dạng là

A. (-∞; -1).

B. (-∞; -1].

C. [-1; +∞).

D. (-1; +∞).

Câu hỏi 50 :

Cho tập A = { x ∈ R: x    1 } được viết lại dưới dạng là

A. (-∞; 1).

B. (-∞; 1].

C. [1; +∞).

D. (1; +∞).

Câu hỏi 51 :

Cho tập A = { x ∈ R : 3 < x  ≤ 7 } được viết lại dưới dạng là

A. [3; 7).

B. (3; 7].

C. (3; 7).

D. [3; 7].

Câu hỏi 52 :

Cho tập A = { x ∈ R : x  ≤  -7 } được viết lại dưới dạng là:

A. (-∞, -7)

B. (-∞, -7]

C. [-7; +∞)

D. (-7; +∞)

Câu hỏi 53 :

Cho tập A = { x  ∈ R: -4 ≤ x  ≤  0 } được viết lại dưới dạng là

A. [-4; 0).

B. (-4; 0).

C. (-4; 0].

D. [-4; 0].

Câu hỏi 54 :

Cho tập hợp M = (-2; 3] và N = [0; 5]. Khi đó tập hợp M ∪ N là

A. (-2; 5].

B. [-2; 5].

C. (-2; 0].

D. [3; 5].

Câu hỏi 55 :

Cho tập hợp A = (-5; 1); B = [-1; 3). Khi đó tập hợp A  B là

A. (-5; 3).

B. (-5; -1].

C. (1; 3).

D. [-1; 1).

Câu hỏi 56 :

Cho tập hợp A = (-∞; 1] ∩ [1; +∞). Khi đó tập hợp A là

A. .

B. (-∞; +∞)

C. {1}.

D. [1; +∞).

Câu hỏi 57 :

Cho tập hợp A = (-; 5]; B = [1; 3]. Khi đó tập hợp A  B là:

A. (-; 3].

B. [1; 5].

C. (-; 5].

D. [1; 3].

Câu hỏi 58 :

Cho tập hợp P = [-3; 3); Q = [3; +). Khi đó tập hợp P  Q là:

A. {3}.

B. [-3; +).

C. [-3; 3].

D. 

Câu hỏi 59 :

Cho tập hợp A = (-; -3]  [1; 4). Khi đó tập hợp A là:

A. ( -; -3]  [1; 4).

B. (-; -3].

C. [1; 4).

D. [-3; 1].

Câu hỏi 60 :

Cho tập hợp A = (-1; 5]  [7; 9)  [2; 7]. Khi đó tập hợp A là:

A. (-1; 9).

B. 

C. [2; 7].

D. [5; 7].

Câu hỏi 61 :

Cho tập hợp A = (-1;5]; B = (2;7]. Tập hợp A \ B là:

A. (-1;2].

B. (2;5].

C. (-1;7].

D. (5;7).

Câu hỏi 62 :

Cho tập hợp A = (-; 2] \ (-1; 3]. Khi đó tập hợp A là:

A. (-;-1).

B. (-;-1].

C. (-1; 2).

D. (-1; 3].

Câu hỏi 63 :

Cho tập hợp B = [-2; 3)  (2; 5) [-4; 5). Khi đó tập hợp B là:

A. (2; 3).

B. [-2; 5).

C. [-4; 5).

D. [-2; 3).

Câu hỏi 64 :

Cho tập hợp A = [-1; 4); B = (-2; 7). Khi đó tập hợp A \ B là

A. [-1; 4).

B. (-2; 7).

C. (-1; 7).

D. 

Câu hỏi 65 :

Cho tập hợp A = (2; +∞) \ (-2; 5]. Khi đó tập hợp A là:

A. [5; +∞).

B. (5; +∞).

C. (-2; 2).

D. (-2; 5].

Câu hỏi 66 :

Cách viết nào sau đây là đúng?

A. a [a; b).

B. a   (a; b].

C. {a}  [a; b].

D. {a} [a; b].

Câu hỏi 67 :

Cho tập hợp A = [-3; 2 ); B = (1; 5). Khi đó tập hợp B \ A là

A. [-3; 1].

B. (1; 2).

C. [-3; 5).

D. [2; 5).

Câu hỏi 68 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:

A. N  Z = N

B. Q R = R

C. Q N = N*

D. Q  N* = N*

Câu hỏi 69 :

Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là:

A. Q

B. RZ

C.  ZN

D. QZ

Câu hỏi 70 :

Cho tập hợp X = {1; 2; 3; 4}. Câu nào sau đây đúng?

A. Số tập con của X là 14

B. Số tập con của X gồm có 4 phần tử là 1

C. Số tập con có 1 phần tử là 5

D. Số tập con có chứa phần tử 1 là 6.

Câu hỏi 74 :

Hình dưới đây minh họa cho tập hợp nào?

A. (1; 5).

B. [1; 5].

C. (1; 5].

D. [1; 5).

Câu hỏi 79 :

Giá trị gần đúng của 7/17 đến hàng phần nghìn là

A. 0,411.

B. 0,412.

C. 0,41

D. 0,4117.

Câu hỏi 80 :

Giá trị gần đúng của 10 đến hàng phần trăm là

A. 3,16.

B. 3,10.

C. 3,17

D. 3,163.

Câu hỏi 81 :

Giá trị gần đúng của π đến hàng phần chục là:

A. 3,14.

B. 3,2.

C. 3,141.

D. 3,1

Câu hỏi 84 :

Cho số a¯ = 37 975 421 ± 150. Số quy tròn của số 37 975 421 là:

A. 37 976 000.

B. 37 975 000.

C. 37 975 500

D. 37 975 400.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK