Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 12 Địa lý Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Hùng Vương

Đề thi thử THPT QG năm 2022 môn Địa Lí - Trường THPT Hùng Vương

Câu hỏi 1 :

Khu vực có nguồn sinh vật dưới nước bị suy giảm rõ rệt nhất là?

A. vùng các đảo, quần đảo

B. vùng cửa sông, ven biển

C. vùng tiếp giáp sông lớn

D. nơi có thủy triểu lên cao

Câu hỏi 2 :

Cho biết thiên tai mang tính cục bộ địa phương ở nước ta là gì?

A. bão

B. ngập lụt.

C. hạn hán

D. mưa đá

Câu hỏi 3 :

Cho biết cơ cấu công nghiệp khu vực Nhà nước gồm?

A. Trung ương, địa phương

B. Trung ương, tập thể

C. địa phương, tư nhân

D. địa phương, cá thể

Câu hỏi 4 :

Xác định đường dây tải điện 500kv dài nhất nước ta là?

A. Hòa Bình – Hà Nội.

B. Hòa Bình - Quy Nhơn

C. TP. Hồ chí Minh – Hà Nội

D. Hòa Bình – TP.Hồ Chí Minh

Câu hỏi 6 :

Dựa theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?

A. Hà Nam.

B. Hưng Yên

C. Nam Định

D. Hải Dương

Câu hỏi 7 :

Qua Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây không thuộc lưu vực sông Thái Bình?

A. Sông Trà Lí

B. Sông Cầu

C. Sông Thương

D. Sông Lục Nam.

Câu hỏi 16 :

Qua Át lát Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết di sản nào sau đây không phải là di sản văn hóa thế giới?

A. Cố đô Huế

B. Phố cổ Hội An

C. Phong Nha - Kẻ Bàng

D. Di tích Mỹ Sơn

Câu hỏi 19 :

Theo Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết cây bông được trồng nhiều ở tỉnh nào sau đây?

A. Phú Yên

B. Khánh Hòa.

C. Ninh Thuận.

D. Bình Thuận.

Câu hỏi 21 :

Cho bảng số liệu:GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI MỘT SỐ QUỐC GIA,

A. Bru-nây giảm, Xin-ga-po giảm

B. Bru-nây tăng, Xin-ga-po giảm

C. Bru-nây biến động, Xin-ga-po giảm.

D. Bru-nây biến động, Xin-ga-po tăng.

Câu hỏi 22 :

Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của một số quốc gia, giai đoạn 2010 - 2015:

A. Việt Nam tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.

B. Xin-ga-po tăng nhiều hơn Việt Nam.

C. Việt Nam tăng nhanh hơn Xinpga-po

D. Xin-ga-po tăng chậm hơn Ma-lai-xi-a.

Câu hỏi 23 :

Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ đã làm cho khí hậu nước ta có?

A. tính nhiệt đới

B. sự phân hóa

C. hai mùa rõ rệt.

D. tính chất ẩm.

Câu hỏi 24 :

Cho biết nước ta có tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh phù hợp với

A. tình hình phát triển kinh tế trong nước

B. quá trình đô thị hóa, công nghiệp hóa.

C. xu hướng mở cửa, hội nhập quốc tế.

D. phát triển các ngành nghề truyền thống.

Câu hỏi 25 :

Cho biết đô thị của nước ta chủ yếu là nhỏ, phân bố phân tán làm hạn chế đến

A. khả năng đầu tư phát triển kinh tế.

B. xây dựng các nhà máy công nghiệp.

C. phân bố nguồn nhân lực đất nước.

D. tác phong và lối sống của người dân.

Câu hỏi 26 :

Đâu là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?

A. xuất hiện các ngành kinh tế trọng điểm

B. xuất hiện các ngành có trình độ cao.

C. hình thành các khu chế xuất qui mô nhỏ

D. hình thành các vùng kinh tế động lực

Câu hỏi 27 :

Cho biết ngoài được trồng chủ yếu trên đất ba dan, cây cao su nước ta còn được trồng trên đất

A. phù sa và đất pha cát.

B. xám bạc màu trên phù sa cổ.

C. feralit trên đá phiến, đá mẹ

D. feralit trên đá vôi, đá phiến.

Câu hỏi 28 :

Xác định phát biểu nào sau đây không đúng về sản xuất thủy sản của nước ta hiện nay?

A. Diện tích nuôi trồng được mở rộng.

B. Sản phẩm qua chế biến càng nhiều.

C. Đánh bắt ven bờ được chú trọng.

D. Phương tiện sản xuất được đầu tư.

Câu hỏi 29 :

Đâu là đặc điểm nổi bật của ngành viễn thông nước ta hiện nay?

A. phong phú đa dạng về loại hình

B. về cơ bản đã phủ kín ở các vùng

C. mạng lưới nhìn chung còn lạc hậu

D. tốc độ phát triển nhanh vượt bậc

Câu hỏi 30 :

Đâu là điều kiện cơ bản để hình thành các điểm du lịch biển - đảo ở nước ta?

A. tài nguyên du lịch

B. nhu cầu của du khách

C. chính sách phát triển

D. cơ sở vật chất kĩ thuật

Câu hỏi 31 :

Đâu là nguyên liệu, tư liệu sản xuất chiếm tỉ trọng lớn trong cơ cấu hàng nhập khẩu của nước ta?

A. chính sách đẩy mạnh sản xuất và xuất khẩu

B. giá dầu thô trên thế giới gần đây tăng nhanh.

C. phát triển nhanh các đô thị và khu công nghiệp

D. nước ta chưa sản xuất được một số nguyên liệu

Câu hỏi 32 :

Xác định yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?

A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng yêu cầu.

B. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc.

C. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí.

D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm.

Câu hỏi 33 :

Cho biết việc phát triển các tuyến đường bộ theo hướng Đông - Tây ở Duyên hải Nam Trung Bộ chủ yếu nhằm

A. mở rộng các vùng hậu phương cảng.

B. mở rộng các vùng hậu phương cảng.

C. hình thành các khu kinh tế ven biển.

D. kết nối hiệu quả với Bắc Trung Bộ

Câu hỏi 34 :

Cho biết mục đích chủ yếu của việc hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp qui mô lớn ở Tây Nguyên?

A. tạo ra khối lượng nông sản lớn và có giá trị cao.

B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống nhân dân

C. đa dạng hóa các sản phẩm, phù hợp với địa hình.

D. tận dụng tốt tài nguyên thiên nhiên, thu hút vốn

Câu hỏi 35 :

Đồng bằng sông Cửu Long bị xâm nhập mặn nặng trong mùa khô chủ yếu là do?

A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn.

B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.

C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng.

D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông.

Câu hỏi 36 :

Cho biểu đồ về sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2005 - 2016:

A. Quy mô sản lượng lúa các vụ của nước ta.

B. Quy mô và cơ cấu sản lượng lúa của nước ta.

C. Chuyển dịch cơ cấu sản lượng lúa của nước ta.

D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của nước ta.

Câu hỏi 37 :

Khí hậu phần đất liền của nước ta mang nhiều đặc tính hải dương chủ yếu do?

A. tác động của các khối khí di chuyển qua biển.

B. giáp Biển Đông và thông ra Thái Bình Dương.

C. hoạt động của bão và khối khí hướng đông bắc.

D. dải hội tụ nhiệt đới và khối khí hướng tây nam.

Câu hỏi 38 :

Cho biết hoạt động chăn nuôi bò sữa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gần đây được phát triển chủ yếu do

A. nguồn thức ăn được đảm bảo, cơ sở hạ tầng cải thiện

B. nguồn thức ăn được đảm bảo, nhu cầu thị trường tăng

C. nhu cầu thị trường tăng, nhiều giống mới năng suất cao

D. nhiều giống mới năng suất cao, cơ sở hạ tầng phát triển

Câu hỏi 39 :

Xác định ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các cửa khẩu của vùng Bắc Trung Bộ?

A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế của các huyện phía tây

B. tăng cường giao lưu, hợp tác với các nước láng giềng.

C. phân bố lại dân cư, hình thành mạng lưới đô thị mới.

D. thu hút đầu tư nước ngoài, mở rộng giao lưu quốc tế.

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK