A. vịnh biển
B. ao hồ
C. bãi triều
D. đầm phá
A. Lũ quét
B. Sóng thần
C. Trượt đất
D. Cát bay.
A. cơ khí - điện tử.
B. luyện kim màu
C. vật liệu xây dựng
D. năng lượng.
A. sông Đà
B. sông Gâm
C. sông Lô
D. sông Chảy.
A. thủy lợi.
B. chống cát bay.
C. trồng rừng.
D. thay đổi cơ cấu mùa vụ.
A. Bắc Ninh
B. Hà Nam
C. Hưng Yên
D. Đà Nẵng.
A. Sông Mã.
B. Sông Cả.
C. Sông Thái Bình.
D. Sông Thu Bồn.
A. Sa Pa.
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên Phủ.
D. Lạng Sơn
A. Ngọc Linh
B. Vọng Phu
C. Bi Doup
D. Ngọc Krinh
A. Đà Nẵng
B. Quy Nhơn.
C. Hải Phòng
D. Đồng Hới
A. Huế.
B. Khánh Hóa.
C. Bình Thuận
D. Phú Yên.
A. Gia Lai
B. Lâm Đồng
C. Đắk Lắk
D. Phú Yên.
A. Dệt.
B. Luyện kim đen
C. Cơ khí
D. Sản xuất ô tô.
A. Vinh
B. Cần Thơ
C. Tây Ninh
D. Hà Nội
A. Nam Định
B. Hòa Bình
C. Hải Phòng
D. Ninh Bình
A. Phong Nha Kẻ Bàng
B. Cố đô Huế
C. Di tích Mỹ Sơn
D. Phố cổ Hội An
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên
C. Tuyên Quang
D. Quảng Ninh
A. Thanh Hóa
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Ninh Thuận.
B. Bình Định.
C. Bình Thuận
D. Phú Yên.
A. Long Xuyên
B. Ngã Bảy
C. Cao Lãnh
D. Châu Đốc
A. 319 kg/người
B. 31,3 kg/người.
C. 31,9 tạ/người
D. 313 kg/người.
A. Nông - lâm - thủy sản giảm, dịch vụ tăng
B. Công nghiệp - xây dựng giảm, dịch vụ giảm.
C. Công nghiệp - xây dựng tăng, dịch vụ tăng
D. Nông - lâm - thủy sản tăng, dịch vụ tăng.
A. mưa nhiều, độ ẩm lớn.
B. tổng bức xạ Mặt Trời lớn.
C. giàu có các loại khoáng sản.
D. khí hậu phân thành hai mùa.
A. số lượng không lớn.
B. trình độ rất cao.
C. chất lượng nâng lên
D. phân bố rất đều.
A. trình độ đô thị hoá thấp
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. quá trình đô thị hoá diễn ra nhanh.
A. Thành lập các khu công nghiệp tập trung.
B. Các vùng chuyên canh lớn được hình thành.
C. Tạo sự phân hóa sản xuất lớn giữa các vùng
D. Vai trò kinh tế tư nhân ngày càng quan trọng.
A. có cơ sở thức ăn đã được đảm bảo
B. nuôi nhiều trâu và bò lấy sức kéo.
C. có hiệu quả cao và luôn ổn định
D. chỉ sử dụng giống năng suất cao.
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực
C. cung cấp gỗ, củi, nguyên liệu giấy.
D. đóng góp tỉ trọng rất lớn trong GDP
A. phân bố tập trung ở vùng núi
B. có đông đảo lao động kĩ thuật.
C. sử dụng nhiều thiết bị hiện đại
D. có các hoạt động rất đa dạng.
A. rừng ngập mặn, các bãi triều rộng
B. vùng biển rộng, đường bờ biển dài.
C. nhiều bãi biển đẹp, các đảo ven bờ
D. các ngư trường lớn, nhiều sinh vật.
A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại.
B. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường.
C. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa
D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế.
A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế.
B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm
D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường
A. nâng cấp các cơ sở lưu trú, khai thác mới tài nguyên.
B. hoàn thiện cơ sở hạ tầng, đa dạng loại hình sản phẩm
C. nâng cao trình độ người lao động, tích cực quảng bá
D. thu hút dân cư tham gia, phát triển du lịch cộng đồng
A. phát triển chế biến, tăng cường xuất khẩu
B. tăng đầu tư, mở rộng vùng chuyên canh.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng, dùng giống tốt.
D. mở rộng diện tích, chú trọng việc thủy lợi.
A. phát triển tổng hợp kinh tế biển và sống chung với lũ
B. đẩy mạnh trồng cây lương thực và nuôi trồng thủy sản.
C. khai khẩn đất, trồng rừng ngập mặn và khai thác biển
D. cải tạo đất, bảo vệ rừng và chuyển đổi cơ cấu kinh tế
A. Quy mô, cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
B. Thay đổi quy mô diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
C. Chuyển dịch cơ cấu diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta.
D. Tốc độ tăng trưởng diện tích lúa phân theo mùa vụ nước ta
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
A. chuyển đổi cơ cấu nông nghiệp, phát triển các sản phẩm giá trị
B. đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp, tích cực mở rộng thị trường
C. sản xuất theo hướng thâm canh, khai thác hiệu quả thế mạnh
D. ứng dụng tiến bộ khoa học công nghệ, giải quyết việc làm tại chỗ
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, thuận lợi thu hút đầu tư.
B. tạo cơ sở hình thành đô thị mới, phân bố dân cư và lao động
C. đẩy mạnh giao lưu với các vùng, thúc đẩy phát triển du lịch
D. phục vụ nhu cầu người dân, khai thác tài nguyên thiên
A. Miền
B. Kết hợp.
C. Đường
D. Tròn
A. thiên tai, dịch bệnh
B. khai thác quá mức
C. ô nhiễm môi trường
D. biến đổi khí hậu.
A. đánh bắt xa bờ
B. đánh bắt ven bờ
C. chú trọng xuất khẩu
D. đẩy mạnh chế biến
A. nguyên liệu, thị trường
B. lao động, thị trường
C. thị trường, nhiên liệu
D. nguồn vốn, chính sách
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Nam Trung Bộ
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
A. khai thác theo chiều sâu
B. cơ cấu nông lâm ngư.
C. cải tạo tự nhiên
D. phát triển lâm nghiệp
A. Kiên Giang.
B. Hưng Yên.
C. Lạng Sơn
D. Quảng Bình.
A. Hà Tiên.
B. Hà Nội
C. Huế
D. Lũng Cú
A. Sông Gâm
B. Sông Gianh
C. Sông Cái.
D. Sông Bé
A. Đèo Ngang
B. Đèo Pha Đin
C. Đẻo Hải Vân
D. Đèo An Khê.
A. Cà Mau
B. Bạc Liêu.
C. Kiên Giang.
D. Vĩnh Long
A. Nghi Sơn
B. Chu Lai
C. Định An.
D. Vũng Áng.
A. Lâm Đồng.
B. Tây Ninh.
C. Bình Dương
D. Đồng Nai.
A. Hóa Chất
B. Luyện Kim.
C. Đóng tàu.
D. Dệt may
A. Cần Thơ.
B. Nha Trang.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
A. Cảng Nam Định
B. Cảng Ninh Bình.
C. Cảng Cần Thơ
D. Cảng Kiên Lương
A. Vịnh Hạ Long
B. Bà Chúa Xứ.
C. Bến Ninh Kiều.
D. Cố Đô Huế.
A. Yên Bái.
B. Tuyên Quang.
C. Lào Cai.
D. Lai Châu.
A. Thanh Hóa
B. Quảng Trị.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
A. Bình Định
B. Phú Yên.
C. Bình Thuận.
D. Quảng Nam
A. Đồng Tháp
B. Cần Thơ
C. Bạc Liêu.
D. Trà Vinh
A. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều nhập siêu.
B. Giá trị nhập siêu năm 2010 lớn hơn năm 2012
C. Giá trị nhập siêu năm 2019 nhỏ hơn năm 2015.
D. Từ năm 2010 đến năm 2019 đều xuất siêu.
A. GDP của Thái Lan tăng nhanh hơn Việt Nam
B. GDP của Malaixia tăng nhanh hơn Thái Lan
C. GDP của Việt Nam tăng nhanh hơn Thái Lan
D. GDP của Thái Lan tăng chậm hơn Malaixia.
A. thiên nhiên nước ta phân hóa theo độ cao
B. thiên nhiên phân hóa đa dạng Bắc - Nam.
C. thiên nhiên phân hóa rõ rệt Đông - Tây
D. thiên nhiên chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
A. nhiều thành phần dân tộc, quy mô giảm
B. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng tự nhiên cao
C. dân cư phân bố không đều giữa các vùng
D. dân số thành thị thấp hơn so với nông thôn.
A. là một vấn đề kinh tế - xã hội ở lớn hiện nay
B. tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị thấp hơn nông thôn
C. tình trạng thất nghiệp, thiếu việc làm giảm nhanh
D. tỉ lệ thiếu việc làm nông thôn thấp hơn thành thị
A. đều có quy mô rất lớn, phân bố đồng đều
B. phân bố không đều, có nhiều loại khác nhau
C. phân bố đều cả nước, nhất là ở ven biển
D. cơ sở hạ tầng hiện đại, nhiều đô thị rất lớn
A. nâng cao về chất lượng và hạ giá thành sản phẩm
B. đẩy nhanh quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. phù hợp tình hình phát triển thực tế của đất nước
D. đáp ứng nhu cầu thị trường trong và ngoài nước
A. diện tích mặt nước nuôi trồng ngày càng được mở rộng
B. điều kiện nuôi trồng khác nhau giữa các vùng miền.
C. khí hậu, địa hình nước ta có sự phân hóa đa dạng.
D. nhu cầu của các thị trường trong nước và quốc tế.
A. ngành non trẻ, phát triển rất nhanh
B. tập trung chủ yếu các ở đô thị lớn.
C. đang được mở rộng và hiện đại hóa.
D. tập trung chủ yếu ở vùng ven biển.
A. có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi.
B. dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo
C. khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi tắm đẹp
D. cơ sở vật chất kỹ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng
A. nhiều thành phần tham gia, hàng hóa dồi dào
B. tăng cường đầu tư, đổi mới công tác quản lí
C. sản xuất phát triển, hội nhập quốc tế sâu rộng.
D. giao thông phát triển, liên kết nhiều quốc gia.
A. thiếu đội ngũ lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật.
B. kĩ thuật tìm kiếm thăm dò khoáng sản còn nhiều hạn chế.
C. việc khai thác đòi hỏi công nghệ hiện đại và chi phí cao
D. thiếu nguồn vốn đầu tư phát triển và giao thông hạn chế
A. đất phù sa màu mỡ, mùa đông lạnh, thị trường tiêu thụ lớn
B. đất đai màu mỡ, khí hậu nhiệt đới, lao động nhiều kinh nghiệm
C. nhu cầu thị trường lớn, lao động dồi dào, nguồn nước phong phú
D. nhu cầu xuất khẩu, sản xuất hạt giống, trình độ thâm canh cao.
A. khắc phục hạn chế về nguồn năng lượng
B. cải thiện chất lượng cuộc sống người dân.
C. nâng cao vị thế của vùng so với cả nước
D. thúc đẩy hình thành các khu công nghiệp.
A. nhiều cửa sông, ba mặt giáp biển, có nhiều vùng trũng rộng lớn
B. địa hình thấp, ba mặt giáp biển, sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nhiều vùng trũng rộng lớn, ba mặt giáp biển, địa hình đa dạng
D. sông ngòi, kênh rạch chằng chịt, ba mặt giáp biển, nhiều cửa sông
A. Quy mô, cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế.
B. Thay đổi quy mô lao động phân theo khu vực kinh tế.
C. Chuyển địch cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế
D. Tốc độ tăng trưởng lao động phân theo khu vực kinh tế
A. Tín phong bán cầu Bắc, hoạt động của gió mùa, vị trí địa lí và địa hình.
B. gió mùa Tây Nam, gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương đến, vị trí địa lí.
C. gió mùa Đông Bắc, Tín phong bán cầu Bắc, vị trí địa lí và địa hình núi.
D. gió tây nam thổi vào mùa hạ, vị trí địa lí, độ cao và hướng các dãy núi.
A. chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo nhiều nông sản hàng hóa có giá trị.
B. đa dạng hóa nông nghiệp, đẩy mạnh xuất khẩu, giải quyết việc làm.
C. sự phát triển của công nghiệp chế biến, nhu cầu lớn của thị trường.
D. đa dạng hóa nông nghiệp, bảo vệ tài nguyên đất, cải thiện môi trường.
A. phát huy thế mạnh và đẩy nhanh tăng trưởng kinh tế
B. hình thành ngành trọng điểm và ngành dịch vụ mới.
C. tạo thêm nhiều mặt hàng và giải quyết được việc làm.
D. góp phần hiện đại hóa sản xuất và bảo vệ môi trường.
A. Đường.
B. Miền
C. Kết hợp
D. Cột
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK