A. Hiđro xianua cộng vào nhóm cacbonyl tạo thành sản phẩm không bền
B. Anđehit fomic tác dụng với H2O tạo thành sản phẩm không bền
C. Axetanđehit phản ứng được với nước brom
D. Axeton không phản ứng được với nước brom
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
A. CH3-CHCl-CH3 + NaOH
B. CH3-CCl2-CH3 + NaOH
C. CH3-CH2-CH2Cl + NaOH
D. CH3-CH2-CHCl2 + NaOH
A. CH3COCH3
B. CH3COCH2CH3
C. CH3COCH2COCH3
D. CH3CH2COCH2CH3
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3.
B. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH.
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO.
D. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO.
A. T, X, Y, Z.
B. T, Z, Y, X.
C. Z, T, Y, X.
D. Y, T, Z, X
A. HCOOCH=CH2, CH3COOCH3.
B. CH3CH2COOH, HCOOCH2CH3.
C. HCOOCH=CH2, CH3 CH2COOH.
D. CH2=CHCOOH, HOCCH2CHO.
A. C6H8O.
B. C2H4O.
C. CH2O.
D. C3H6O.
A. Axit chưa no khi cháy luôn cho số mol CO2 lớn hơn số mol H2O.
B. anđehit tác dụng với H2 (xúc tác Ni) luôn tạo ancol bậc nhất.
C. anđehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa.
D. A, B, C đều đúng.
A. axit fomic ; axit axetic ; axit acrylic ; axit propionic.
B. Axit axetic; axit acrylic; anilin; toluen; axit fomic.
C. Ancol etylic; ancol metylic; axit axetic; axit propionic.
D. Ancol etylic; ancol metylic ; phenol ; anilin.
A. AgNO3/NH3
B. CaCO3.
C. Na.
D. Tất cả đều đúng.
A. HCHO.
B. HCOOCH3.
C. HCOOH.
D. Tất cả đều đúng.
A. C3H4O2.
B. C4H6O2.
C. C5H8O2.
D. C5H6O2.
A. Axit propionic, axit axetic.
B. axit axetic, axit propionic.
C. Axit acrylic, axit propionic.
D. Axit axetic, axit acrylic.
A. (COOH)2.
B. CH3COOH.
C. CH2(COOH)2.
D. CH2=CHCOOH
A. 40%
B. 30%
C. 50%
D. 45%
A. CH2=CHCOOH
B. CH3COOH.
C. HC≡CCOOH.
D. CH3CH2COOH.
A. tăng 18,6 gam.
B. tăng 13,2 gam.
C. Giảm 11,4 gam.
D. Giảm 30 gam.
A. CH2O.
B. C2H4O.
C. C3H6O.
D. C4H8O
A. CH3CH2CHO.
B. OHCCH2CHO.
C. HOCCH2CH2CHO.
D. CH3CH2CH2CH2CHO.
A. HCHO.
B. OHCCHO.
C. CH3CHO.
D. CH3CH(OH)CHO.
A. HCOOC2H5.
B. CH3COOCH3.
C. HOOCCHO.
D. OHCCH2CH2OH.
A. 72,46 %.
B. 54,93 %.
C. 56,32 %.
D. Kết quả khác.
A. CnH2n-3CHO (n ≥ 2).
B. CnH2n-1CHO (n ≥ 2).
C. CnH2n+1CHO (n ≥0).
D. CnH2n(CHO)2 (n ≥ 0).
A. 1, 2, 3 tác dụng được với Na.
B. Trong (1), (2), (3), (4) có 2 chất cho phản ứng tráng gương.
C. 1, 2, là các đồng phân.
D. 1, 2, 3 cháy đều cho số mol H2O nhỏ hơn số mol CO2.
A. 2
B. 5
C. 4
D. 3
A. (2), (3), (4), (5).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (3), (4).
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
A. dd AgNO3/NH3.
B. NaOH.
C. Na.
D. Cu(OH)2/OH-.
A. CH2O và C2H4O.
B. CH2O và C3H6O
C. CH2O và C3H4O.
D. CH2O và C4H6O.
A. C2H4(COOH)2 và C2H3COOH
B. (COOH)2 và C3H5COOH
C. C4H8(COOH)2 và C3H5COOH
D. C4H8(COOH)2 và C2H3COOH
A. 18,4 gam.
B. 9,2 gam.
C. 23 gam.
D. 4,6 gam.
A. HCOOH, C3H7COOH.
B. CH3COOH, C2H5COOH.
C. CH3COOH, C3H7COOH.
D. HCOOH, C2H5COOH.
A. HOOCCOOH và 42,86%.
B. HOOCCOOH và 60,00%.
C. HOOCCH2COOH và 70,87%.
D. HOOCCH2COOH và 54,88%.
A. HCOOH và (COOH)2
B. CH3COOH và (COOH)2
C. C2H5COOH và HOOC-CH2-COOH
D. CH3COOH và HOOC-CH2-COOH
A. 11,1 gam.
B. 7,4 gam.
C. 11,2 gam.
D. 11,0 gam.
A. 35,24%.
B. 45,71%.
C. 19,05%.
D. 23,49%.
A. 3,0 gam.
B. 4,6 gam.
C. 7,4 gam.
D. 6,0 gam.
A. C2H5COONa và C3H7COONa.
B. C3H7COONa và C4H9COONa.
C. CH3COONa và C2H5COONa.
D. CH3COONa và C3H7COONa.
A. C2H4O2.
B. C4H6O2.
C. C3H4O2.
D. C3H4O4.
A. HCOOH và C2H5COOH.
B. CH3COOH và C2H5COOH.
C. HCOOH và HOOCCOOH.
D. CH3COOH và HOOCCH2COOH.
A. CH3COOCH2OH.
B. CH3CH(OH)COOH.
C. HOCH2COOCH3.
D. HOCH2CH2COOH.
A. C3H7COONa.
B. CH3COONa.
C. C2H5COONa.
D. HCOONa.
A. ancol o-hiđroxibenzylic.
B. axit ađipic.
C. axit 3-hiđroxipropanoic.
D. etylen glicol.
A. C3H6O2.
B. C3H4O2.
C. C3H4O4.
D. C6H8O4.
A. 54%.
B. 69%.
C. 64,28%.
D. 46%.
A. HCOOH và CH3COOH.
B. HCOOH và HOOCCH2COOH.
C. HCOOH và HOOCCOOH.
D. CH3COOH và HOOCCH2COOH.
A. C2H4O2.
B. C3H6O3.
C. C3H6O2.
D. C4H8O2.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK