A. Thủy phân protein bằng axit hoặc kiềm khi đun nóng sẽ cho 1 hỗn hợp các muối.
B. Phân tử khối của 1 amino axit (gồm 1 chức NH2 và 1 chức COOH) luôn luôn là số lẻ.
C. Các amino axit đều tan trong nước.
D. Dung dịch amino axit không làm giấy quỳ đổi màu.
A. H2N-CH2-COOH; H2N-CH(CH2-COOH)-CO-NH2 và H2N-CH(CH2-C6H5)-COOH
B. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH.
C. H2N-CH2-COOH; H2N-CH2-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
D. H2N-CH2-COOH; HOOC-CH(NH2)-COOH và C6H5-CH(NH2)-COOH.
A. Màu xanh lam
B. Màu vàng
C. Màu đỏ máu
D. Màu tím
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
A. thấp hơn do khối lượng phân tử của este nhỏ hơn nhiều.
B. thấp hơn do giữa các phân tử este không tồn tại liên kết hiđro.
C. cao hơn do giữa các phân tử este có liên kết hiđro bền vững.
D. cao hơn do khối lượng phân tử của este lớn hơn nhiều.
A. HCOOR
B. R-COO-CH=CH-R’
C. R-COO-C(R)=CH2
D. Đáp án khác.
A. 6,48.
B. 7,28.
C. 8,64.
D. 5,6
A. 30%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 75%.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
A. HCOOC4H7.
B. CH3COOC3H5
C. C2H3COOC2H5.
D. C2H5COOC2H3.
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
A. 51%.
B. 49%.
C. 66%.
D. 34%.
A. 175
B. 168
C. 184
D. 158
A. 150
B. 210
C. 200
D. 187
A. 6,0
B. 7,2
C. 5,5
D. 4,8
A. 1,428
B. 1,028
C. 1,513
D. 1,628
A. Fructozơ.
B. Tinh bột.
C. Glucozơ.
D. Saccarozơ.
A. Phản ứng với H2/Ni, to.
B. Phản ứng với dung dịch brom.
C. Phản ứng với Cu(OH)2.
D. Phản ứng với Na.
A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 30%.
A. 40 gam
B. 62 gam
C. 59 gam
D. 51 gam
A. 80%
B. 85%
C. 90%
D. 99%
A. 48,72%
B. 48,24%
C. 51,23%
D. 55,23%
A. chứa nhiều nhóm OH ancol.
B. có chứa liên kết glicozit trong phân tử.
C. có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
D. bị thủy phân trong môi trường axit khi đun nóng.
A. CH3OH và C2H5OH
B. C2H5OH và CH3COOH
C. CO2 và C2H5OH
D. CH3CHO và C2H5OH
A. Phản ứng thủy phân.
B. Độ tan trong nước.
C. Thành phần phân tử.
D. Cấu trúc mạch phân tử.
A. Cu(OH)2 hay H2/Ni,to
B. NaOH hay [Ag(NH3)2]OH.
C. Cu(OH)2 hay Na.
D. Cu(OH)2 hay [Ag(NH3)2]OH
A. 485,85 kg.
B. 458,58 kg.
C. 398,8 kg.
D. 389,79 kg.
A. Từ 2000 đến 6172.
B. Từ 600 đến 2000.
C. Từ 1000 đến 5500.
D. Từ 1235 đến 6172.
A. 16,2 gam
B. 9 gam
C. 18 gam
D. 10,8 gam
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Tinh bột.
D. Saccarozơ.
A. glucozơ, saccarozơ và fructozơ.
B. fructozơ, saccarozơ và tinh bột.
C. glucozơ, tinh bột và xenlulozơ.
D. saccarozơ, tinh bột và xenlulozơ.
A. 1,08g
B. 10,8g
C. 21,6g
D. 2,16g
A. 166,67g
B. 120g
C. 123,34g
D. 162g
A. C6H10O5
B. C6H12O6
C. C12H22O11
D. Cả B và C
A. (3)
B. (4)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
A. 400kg
B. 398,8 kg
C. 389,8 kg
D. 390 kg
A. C12H22O11.
B. C6H12O6.
C. (C6H10O5)n.
D. C18H36O18.
A. 4,7l
B. 4,5l
C. 3,75l
D. 3,2l
A. Cu(OH)2/OH-
B. AgNO3/NH3
C. Br2
D. Dd NaOH
A. 0,2M
B. 0,1M
C. 0,15M
D. 0,12M
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK