Trang chủ Đề thi & kiểm tra Lớp 10 Hóa học Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Du

Đề thi HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 Trường THPT Nguyễn Du

Câu hỏi 1 :

Tính chất hóa học đặc trưng của lưu huỳnh là gì ?

A. Tính oxi hóa và tính khử.       

B. Tính oxi hóa.

C. Tính khử.       

D. Tính khử mạnh.

Câu hỏi 2 :

Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng hóa học?

A. 3O2 + 2H2S → 2SO2 + 2H2O (to)

B. FeCl2 + H2S → 2HCl + FeS

C. O3 + 2KI + H2O → 2KOH + O2 + I2

D. Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O

Câu hỏi 7 :

Khi nhiệt độ tăng lên 100C, tốc độ của một phản ứng hoá học tăng lên 3 lần. Người ta nói rằng tốc độ phản ứng hoá học trên có hệ số nhiệt độ bằng 3. Điều khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Tốc độ phản ứng tăng lên 256 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C

B. Tốc độ phản ứng tăng lên 243 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.

C. Tốc độ phản ứng tăng lên 27 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.

D. Tốc độ phản ứng tăng lên 81 lần khi nhiệt độ tăng từ 200C lên 500C.

Câu hỏi 11 :

Có hai mẫu đá vôi:Mẫu 1: đá vôi có dạng khối.

A. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào nhiệt độ tiến hành phản ứng.

B. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào diện tích tiếp xúc giữa các chất phản ứng.

C. Tốc độ phản ứng phụ thuộc vào thời gian xảy ra phản ứng.

D. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc vào nồng độ các chất tham gia phản ứng.

Câu hỏi 13 :

Trong công ngiệp, sản xuất NH3, phản ứng xảy ra tạo thành một cân bằng hóa học. Cân bằng hóa học này phải thực hiện ở áp suất cao, nhiệt độ thấp nhưng không quá thấp (khoảng 4500C). Từ đó suy ra đặc điểm của phản ứng là

A. Phản ứng thuận tỏa nhiệt, áp suất tăng

B. Phản ứng thuận thu nhiệt , giảm áp suất

C. Phản ứng thuận tỏa nhiệt giảm áp suất 

D. Phản ứng thuận thu nhiệt , áp suất tăng

Câu hỏi 14 :

Các yếu tố ảnh hưởng đến cân bằng hoá học là:

A. nồng độ, nhiệt độ và áp suất.

B. áp suất, nhiệt độ và chất xúc tác

C. nồng độ, áp suất và diện tích bề mặt

D. nồng độ, nhiệt độ và chất xúc tác

Câu hỏi 15 :

Cho cân bằng sau diễn ra trong hệ kín:2NO2 (k)  ⇆ N2O4 (k) 

A. tăng nhiệt độ và tăng áp suất chung của hệ phản ứng

B. giảm nhiệt độ và giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

C. tăng nhiệt độ và giảm áp suất chung của hệ phản ứng.

D. tăng nhiệt độ và cho thêm chất xúc tác.

Câu hỏi 17 :

Cho 6,72 lít khí SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 2M thu được lượng muối nào?

A. 12,7g và 29,9g

B. 20,7g và 11,2g

C. 12,4g và 9,21g

D. 8,9g và 34,2g

Câu hỏi 19 :

Phát biểu nào sau đây sai về H2S và SO2, SO3?

A. Ở nhiệt độ thường, H2S là chất khí không màu, có mùi trứng thối, rất độc.

B. Ở nhiệt độ thường, SO2 là chất khí không màu, mùi hắc, tan nhiều trong nước.

C. Ở nhiệt độ thường, SO3 là chất khí không màu, tan vô hạn trong nước.

D. Trong công nghiệp, SO3 được sản xuất bằng cách oxi hóa lưu huỳnh SO2.

Câu hỏi 20 :

Dẫn a mol khí H2S vào b mol NaOH, mối quan hệ để thu được muối trung hòa?

A. a/b > 2

B. b/a ≥ 2

C. b/a ≥ 2

D. 1 < b/a < 2

Câu hỏi 22 :

Tạo được sản phẩm nào khi cho H2SO4 loãng tác dụng với Fe?

A. Fe2(SO4)3 và H2.

B. FeSO4 và H2.

C. FeSO4 và SO2.

D. Fe2(SO4)3 và SO2.

Câu hỏi 23 :

Thuốc phân biệt HCl, Na2SOvà dung dịch Na2SO3.

A. H2SO4

B. NaNO3

C. AgNO3

D. BaCl2

Câu hỏi 24 :

Cho hh Zn và Cu cần vào 200ml H2SO4 loãng 0,1M thu được bao nhiêu lít khí (đktc)?

A. 0,224 lít.

B. 2,24 lít.

C. 4,48 lít.

D. 0,448 lít.

Câu hỏi 30 :

Hơi thủy ngân rất độc, do đó phải thu hồi thủy ngân rơi vãi bằng cách

A. Nhỏ nước brom lên giọt thủy ngân.  

B. Nhỏ nước ozon lên giọt thủy ngân.

C. Rắc bột lưu huỳnh lên giọt thủy ngân.

D. Rắc bột photpho lên giọt thủy ngân.

Câu hỏi 31 :

Trong số các câu sau đây, câu nào không đúng?

A. Lưu huỳnh là một chất rắn màu vàng.

B. Lưu huỳnh không tan trong nước.

C. Lưu huỳnh nóng chảy ở nhiệt độ tương đối thấp.

D. Lưu huỳnh không tan trong dung môi hữu cơ.

Câu hỏi 35 :

Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì ta cần dùng bao nhiêu lít HCl 0,5M?

A. 0,5 lít.   

B. 0,4 lít.   

C. 0,3 lít.  

D. 0,6 lít.

Câu hỏi 38 :

Cho 10,6 gam Na2CO3 vào HCl (loãng, dư) thu được bao nhiêu lít CO2 

A. 3,36    

B. 2,80    

C. 2,24  

D. 1,12

Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK