A Quan trọng.
B Lãnh đạo.
C Nòng cốt.
D Tiên phong.
A quốc gia tư sản
B quốc gia cải lương tư sản
C quốc gia cách mạng tư sản
D quốc gia dân tộc tư sản
A Thanh niên
B Nhân đạo
C Búa liềm
D Người cùng khổ
A phát triển xen kẽ khủng hoảng
B phục hồi và phát triển
C phát triển không ổn định
D Suy thoái khủng hoảng
A nắm vững ngọn cờ độc lập dân tộc và chủ nghĩa xã hội
B sự nghiệp cách mạng là của nhân dân, do dân và vì dân
C không ngừng củng cố, tăng trường khối đoàn kết dân tộc
D sự lãnh đạo của Đảng với đường lối đúng đắn, sáng tạo
A Là một cương lĩnh giải quyết đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
B Là một cương lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc, giai cấp đúng đắn sáng tạo.
C Là một cương lĩnh kết hợp đúng đắn vấn đề dân tộc và vấn đề giai cấp.
D Là một cương lĩnh cách mạng giải phóng dân tộc đúng đắn, sáng tạo.
A Nông dân
B Công nhân
C Tư sản
D Tiểu tư sản
A từ nông thôn về các thành thị
B từ miền núi phát triển xuống miền xuôi
C từ thành thị phát triển về nông thôn
D từ miền xuôi phát triển lên miền ngược
A hội nghị BCH Trung ương lâm thời Đảng cộng sản Đông Dương
B hội nghị lần thứ nhất BCH Trung ương Đảng cộng sản Việt Nam
C hội nghị lần thứ nhất BCH Trung ương lâm thời Đảng cộng sản Việt Nam
D hội nghị lần thứ nhất BCH Trung ương Đảng cộng sản Đông Dương
A Nông dân
B Công nhân
C Tư sản
D Tiểu tư sản
A tiểu tư sản
B Tư sản
C nông dân
D công nhân
A 25%
B 15%
C 10%
D 20%
A khẩu hiệu “đánh đuổi Nhật – Pháp“ được thay thế bằng khẩu hiệu “đánh đuổi phát xít Nhật“
B Nhận định điều kiện tổng khởi nghĩa đã chín muồi, cần chuyển qua hình thức Tổng khởi nghĩa
C xác định phát xít Nhật trở thành kể thù chính của nhân dân ta
D nhận định cuộc đảo chính đã tạo nên sự khủng hoảng chính trị sâu sắc
A Mặt trận Thống nhất nhân dân phản đế Đông Dương.
B Mặt trận Thống nhất dân tộc phản đế Đông Dương
C Mặt trận Thống nhất dân chủ Đông Dương
D Mặt trận Việt Nam độc lập đồng minh
A Hội nghị lần thứ nhất Ban Chấp hành Trung ương lâm thời Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
B Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (1936).
C Hội nghị thành lập Đảng Cộng sản Việt Nam (1930).
D Hội nghị Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Đông Dương (1938).
A Mâu thuẫn chủ yếu
B Mâu thuẫn cơ bản
C Mâu thuẫn đối kháng
D Mâu thuẫn thứ yếu
A 3,4,1,2
B 4,3,2,1
C 1,3,2,4
D 3,4,2,1
A 3,4,1,2
B 2,1,3,4
C 1,3,2,4
D 3,4,2,1
A Từ 14/8/1945 đến 2/9/1945
B Từ 14/8/1945 đến 28/8/1945
C Từ 15/8/1945 đến 28/8/1945
D Từ 13/8/1945 đến 2/9/1945
A kỷ nguyên độc lập, tự do
B kỉ nguyên nhân dân lao động nắm chính quyền, làm chủ đất nước, làm chủ vận mệnh dân tộc
C kỉ nguyên giải phóng dân tộc gắn liền với giải phóng xã hội
D kỷ nguyên đất nước độc lập, thống nhất, đi lên xã hội chủ nghĩa
A Nhanh chóng
B Thần kì
C Mạnh mẽ
D Ổn định
A Mĩ
B Đức
C Nhật Bản
D Trung Quốc
A kế hoạch Macsan
B chiến lược toàn cầu
C học thuyết Rigan
D chiến lược cam kết, mở rộng
A Tự do
B Bình đẳng
C Chủ quyền
D Thúc đẩy dân chủ
A Maobatton
B Nava
C Macsan
D Rove
A Cộng đồng năng lượng và nguyên tử Châu Âu
B Cộng đồng Châu Âu
C Cộng đồng kinh tế Châu Âu
D Cộng đồng than – thép Châu Âu
A hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ
B hợp tác liên minh trong lĩnh vực chính trị, đối ngoại
C hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, tiền tệ, chính trị, đối ngoại, an ninh chung
D hợp tác liên minh trong lĩnh vực kinh tế, quân sự
A Liên hợp quốc
B Liên minh Châu Âu
C ASEAN
D NATO
A Chính phủ Nhật Bản
B Thiên Hoàng
C Nghị viện Nhật Bản
D Bộ chỉ huy tối cao lực lượng quân đồng minh
A Hiệp ước hoà bình XanPhranxico
B Hiệp ước Bali
C Hiệp ước Mattrich
D Hiệp ước an ninh Mĩ - Nhật
A 1952-1960
B 1973-1991
C 1960-1973
D 1991-2000
A công cụ sản xuất mới
B chinh phục vũ trụ
C sản xuất ứng dụng dân dụng
D công nghệ phần mềm
A cục diện “Chiến tranh lạnh“
B xu thế toàn cầu hoá
C sự hình thành các liên minh kinh tế
D sự ra đời của các khối quân sự đối lập
A 1,2,3,4
B 4,2,3,1
C 4,3,2,1
D 1,3,2,4
A 3,2,4,1
B 2,3,4,1
C 2,4,3,1
D 3,4,2,1
A trật tự thế giới mới đang trong quá trình hình thành
B xu thế toàn cầu hoá
C các quốc gia tập trung vào phát triển kinh tế
D Mĩ có lợi thế tạm thời nên ra sức thiết lập trật tự thế giới “một cực“
A nửa đầu những năm 70 của thế kỉ XX
B những năm 40 của thế kỉ XX
C sau cuộc khủng hoảng năng lượng năm 1973
D sau chiến tranh thế giới thứ hai
A Cách mạng công nghệ trở thành cốt lõi
B Khoa học trở thành lực lượng sản xuất trực tiếp
C Công nghệ thông tin phát triển mạnh mẽ
D tạo ra công cụ sản xuất mới
A Sự phát triển nhanh chóng của quan thương mại quốc tế
B Sự phát triển và tác động lớn của các công ty xuyên quốc gia
C Sự hình thành ba trung tâm kinh tế - tài chính lớn của thế giới
D sự sáp nhập và hợp nhất các công ty thành những tập đoàn lớn
A Làm cho quan hệ quốc tế trở nên căng thẳng, phức tạp
B Làm trầm trọng thêm sự bất công xã hội
C Đào sâu hố ngăn cách giàu – nghèo trong từng nước và giữa các nước
D Làm cho mọi hoạt động và đời sống con người kém an toàn
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK