A 2L.
B L/2.
C L.
D L/4.
A 1cm
B 2cm.
C 4cm.
D 3cm.
A 1 A
B A
C A
D 2 A
A \({{{\omega ^2}} \over {{v^2}}} + {{{a^2}} \over {{\omega ^4}}} = {A^2}\)
B \({{{v^2}} \over {{\omega ^4}}} + {{{a^2}} \over {{\omega ^2}}} = {A^2}\)
C \({{{v^2}} \over {{\omega ^2}}} + {{{a^2}} \over {{\omega ^4}}} = {A^2}\)
D \({{{v^2}} \over {{\omega ^2}}} + {{{a^2}} \over {{\omega ^2}}} = {A^2}\)
A π/2 (rad).
B 2 rad/s.
C 20 (rad).
D 20t + π/2 (rad).
A
B
C
D
A 6,4 mJ.
B 0,64 J.
C 3,2 mJ.
D 0,32 J.
A 0,25 s.
B 0,125 s.
C 0,5 s.
D 4 s.
A biên độ.
B cường độ âm.
C mức cường độ âm.
D tần số.
A 1 m.
B 2 m.
C 0,5 m.
D 0,25 m.
A tăng điện áp và tăng tần số của dòng điện xoay chiều.
B tăng điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
C giảm điện áp và giảm tần số của dòng điện xoay chiều.
D giảm điện áp mà không thay đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động duy trì.
B Dao động cưỡng bức có biên độ không phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
A A = 2 cm.
B A = 4 mm.
C A = 0,04 m.
D A = 0,4 m.
A 0,5 cm/s.
B 8 cm/s.
C 4 cm/s.
D 3 cm/s.
A Tăng 2 lần.
B Tăng 4 lần.
C Giảm 4 lần.
D Giảm 2 lần.
A 30,5 m.
B 75,0 m.
C 3,0 m.
D 7,5 m.
A Trùng với phương truyền sóng.
B Vuông góc với phương truyền sóng.
C Thẳng đứng.
D Nằm ngang.
A hiện tượng tạo ra từ trường quay.
B hiện tượng cảm ứng điện từ.
C hiện tượng quang điện.
D hiện tượng tự cảm.
A Cùng pha với li độ.
B Sớm pha 0,5 với li độ.
C Ngược pha với li độ.
D Sớm pha 0,25 với li độ.
A giảm.
B bằng 1.
C tăng.
D không thay đổi.
A 1800J.
B 180kJ.
C 180J.
D 1800kJ.
A 87 Hz
B 56 Hz
C 50 Hz
D 60 Hz
A 30 vòng.
B 42 vòng.
C 60 vòng.
D 85 vòng.
A
B
C
D
A giảm 25 lần.
B giảm 5 lần.
C tăng 25 lần.
D tăng 10 lần.
A
B
C
D
A \(\sqrt 3A \)
B A
C \(\sqrt 2A \)
D 2A
A
B
C
D
A 1,9 A.
B 4 A.
C 2,8 A.
D 1,4 A.
A Không biến thiên theo thời gian.
B Biến thiên tuần hoàn với chu kì T.
C Biến thiên tuần hoàn với chu kì T/2.
D Biến thiên tuần hoàn với chu kì 2T.
A 9Hz.
B 3Hz.
C 12Hz.
D 6Hz.
A Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B Đoạn mạch chỉ có R và C mắc nối tiếp.
C Đoạn mạch chỉ có L và C mắc nối tiếp.
D Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
A 5cm
B 10cm
C 20cm
D 40cm
A T = (6,12 ± 0,05)s.
B T = (2,04 ± 0,05)s.
C T = (6,12 ± 0,06)s.
D T = (2,04 ± 0,06)s.
A đều tuân theo quy luật giao thoa
B đều mang năng lượng.
C đều tuân theo quy luật phản xạ.
D đều truyền được trong chân không.
A tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch.
B độ tự cảm của cuộn dây và điện dung của tụ điện .
C điện trở thuần của đoạn mạch.
D điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch.
A 6 cm.
B 5,82 cm.
C 3,5 cm.
D 2,478 cm.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK