A tuần hoàn với tần số 100 Hz.
B tuần hoàn với tần số 50 Hz.
C điều hòa với tần số 50 Hz.
D điều hòa với tần số100 Hz.
A nửa quãng đường của vật đi được trong nửa chu kỳ, khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
B quãng đường của vật đi được trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
C hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/12 chu kỳ, khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
D hai lần quãng đường của vật đi được trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
A
B
C
D
A Tia vàng đi ra xa pháp tuyến hơn
B Không xác định được sự khác nhau của các góc khúc xạ.
C Tia lam đi ra xa pháp tuyến hơn.
D Cả hai tia cùng có góc khúc xạ như nhau
A
32,46 dB.
B
35,54 dB.
C
37,54 dB.
D 38,46 dB.
A Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ những hạt nhỏ hơn, gọi là các nuclôn.
B Số prôtôn trong hạt nhân bằng số thứ tự Z của nguyên tử trong bảng hệ thống tuần hoàn Men-đê-lê-ép.
C Tổng số các nuclôn trong hạt nhân gọi là số khối.
D Số nơtron trong hạt nhân bằng số êlectron quay xung quanh hạt nhân.
A một bước sóng.
B một phần tư bước sóng.
C hai lần bước sóng.
D một nửa bước sóng.
A 1,35 J.
B 0,135 J.
C 2,7 J.
D 0,27 J.
A R, C, T.
B R, L, T.
C L, C, T.
D R, L, C, T.
A 50 Hz .
B 100 Hz.
C 60 Hz.
D 120 Hz.
A x = 4cos(5πt) (cm).
B x = 4cos(20t) (cm).
C x = 6,5cos(5πt) (cm).
D x = 6,5cos(20t) (cm).
A 3/5
B 9/25
C 25/27
D 27/125
A 4,19 cm.
B 9 cm.
C 4,5 cm.
D 18 cm.
A 4 mA.
B 5 mA.
C 9 mA.
D 10 mA.
A 8 cm.
B
C 16 cm.
D
A 0,05 kg.
B 0,1 kg.
C 200 g.
D 150 g.
A 3 vân.
B 5 vân.
C 9 vân.
D 7 vân.
A 99,1%.
B 90%.
C 10%.
D 81%.
A ion hóa môi trường.
B khả năng đâm xuyên.
C làm phát quang các chất.
D tác dụng nhiệt.
A 1,5.104 V/m.
B 2.104 V/m.
C 2,5.104 V/m.
D 104 V/m.
A Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B Khi truyền từ không khí vào nước sóng điện từ có bước sóng giảm còn sóng âm bước sóng tăng lên.
C Trong mạch dao động thì dao động của điện trường và từ trường vuông pha nhau.
D Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm vuông pha nhau.
A 280 V.
B 210 V.
C 220 V.
D 240 V.
A 24 cm.
B 3 cm.
C 6 cm.
D 12 cm.
A Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng.
B Quang phổliên tụcdo các chất khí hay hơi có áp suất thấp khi bị nung nóng phát ra.
C Quang phổ liên tục là hệ thống các vạch màu riêng lẻ nằm trên một nền tối.
D Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
A
B
C
D
A 10 cm.
B 12 cm.
C 8 cm.
D 16 cm.
A δ = 1,60 %.
B δ = 7,63 %.
C δ = 0,96 %.
D δ = 5,83 %.
A 60 prôtôn và 27 nơtron.
B 27 prôtôn và 33 nơtron.
C 33 prôtôn và 27 nơtron.
D 27 prôtôn và 60 nơtron.
A bậc 5.
B bậc 6.
C bậc 3.
D bậc 4.
A Pin quang điện.
B Cặp nhiệt điện.
C Quang điện trở.
D Điốt chỉnh lưu.
A khí trơ có tác dụng chặn tia tử ngoại.
B ở nhiệt độ 2200oC dây tóc chưa phát ra tia tử ngoại.
C mật độ khí trong bóng đèn quá loãng nên tia tử ngoại không truyền qua được.
D vỏ thuỷ tinh của bóng đèn hấp thụ hết tia tử ngoại do dây tóc phát ra.
A Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không với tần số không đổi.
B Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc.
C Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang.
D Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí và đều là sóng ngang.
A
B
C
D
A thu 1,52 MeV
B tỏa 1,66 MeV.
C thu 1,66 MeV.
D tỏa 1,52 MeV.
A 10-14 m.
B 10-15 m.
C 10-13 m.
D 10-12 m.
A 60 kg.
B 75 kg.
C 100 kg.
D 80 kg.
A φ = 60o.
B φ = 90o.
C φ = 75o.
D φ = 45o.
A Trong quá trình lan truyền, sóng điện từ mang theo năng lượng.
B Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ.
C Tần số dao động của sóng điện từ bằng nửa tần số dao động của điện tích trong mạch dao động.
D Sóng điện từ tuân theo các định luật truyền thẳng, phản xạ, khúc xạ.
A
B 2π λt
C v = 2.
D
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK