A Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
B Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của gia tốc.
C Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A.
D Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của gia tốc.
A 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
B 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
C 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
A 56,8N/m.
B 100N/m.
C 736N/m.
D 73,6N/m.
A (ms).
B (s).
C 4.103(s).
D 10
A 45Hz.
B 60Hz.
C 75Hz.
D 90Hz.
A x = 10cos(10/6)(cm).
B x = 10cos(10/3)(cm).
C x = 4cos(10/6)(cm).
D x = 10cos(20/6)(cm).
A 0,5
B
C
D 1/4
A Ngưỡng nghe thay đổi tuỳ theo tần số âm.
B Đối với tai con người, cường độ âm càng lớn thì cảm giác âm càng to.
C Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.
D Tai con người nghe âm cao cảm giác “to” hơn nghe âm trầm khi cùng cường độ âm.
A 100 s.
B 0,4 s.
C 10 s.
D 4 s.
A hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ.
B hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ.
C giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ phù hợp.
D giống nhau, nếu chúng có cùng nhiệt độ.
A 140V.
B 20V.
C 70V.
D 100V.
A 0,3mm.
B 0,5mm.
C 0,6mm.
D 0,7mm
A Phần tạo ra từ trường là phần ứng.
B Phần tạo dòng điện là phần ứng.
C Phần tạo ra từ trường luôn quay.
D Phần tạo ra dòng điện luôn đứng yên.
A Chu kì dao động giảm dần theo thời gian.
B Biên độ dao động giảm dần theo thời gian.
C Cơ năng của vật giảm dần theo thời gian.
D Ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh.
A Uh = 1,1V.
B Uh = 3,1V.
C Uh = 2,1V.
D Uh = 4,1V.
A tỉ lệ với thời gian truyền điện.
B tỉ lệ với chiều dài đường dây tải điện.
C tỉ lệ với bình phương công suất truyền đi.
D tỉ lệ nghịch với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện.
A số nuclôn càng nhỏ.
B năng lượng liên kết riêng càng lớn
C số nuclôn càng lớn.
D năng lượng liên kết càng lớn.
A 3 phôtôn.
B 4 phôtôn.
C 5 phôtôn.
D 6 phôtôn.
A cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng bị cản trở nhiều.
B cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều.
C ngăn cản hoàn toàn dòng điện.
D không cản trở dòng điện.
A Kích thích nhiều phản ứng hoá họa
B Kích thích phát quang nhiều chất.
C Tác dụng lên phim ảnh.
D Làm ion hoá không khí và nhiều chất khác
A Tế bào quang điện.
B chất phát quang.
C vật liệu bán dẫn.
D vật liệu laze.
A Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, gamma, tia X.
B Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X, tia gamma.
C Tia gamma, tia X, tia tử ngoại, tia hồng ngoại.
D Tia gamma, tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia X.
A \(0,7\,\,\mu m\)
B \(0,36\,\,\mu m\)
C \(0,9\,\,\mu m\)
D \(0,63\,\,\mu m\)
A 211,8 MeV
B 2005,5 MeV
C 8,15 MeV
D 7,9 MeV
A 560m.
B 875m.
C 1120m.
D 1550m.
A \(10\mathop A\limits^0 \)
B \(4\mathop A\limits^0 \)
C \(3\mathop A\limits^0 \)
D \(5\mathop A\limits^0 \)
A 1,56 m.
B 1,20 m.
C 2,00 m.
D 1,75 m.
A 1/15s.
B 2/15s.
C 1/30s.
D 1/12s.
A 6N.
B 4N.
C 3N.
D 2,4N.
A 40,47 kg
B 80,9 kg
C 10,11 kg
D 24,3 kg
A 4,086N
B 4,97N
C 5,035N
D 5,055N
A 8
B 12
C 16
D 32
A 22,50 MeV
B 26,25 MeV
C 18,75 MeV
D 13,6 MeV
A \(40\,\,\mu F\)
B \(20\,\,\mu F\)
C \(30\,\,\mu F\)
D \(10\,\,\mu F\)
A 18,2phút
B 48,2phút
C 28,2phút
D 38,2phút
A R = 50; PRmax = 62,5W.
B R = 25; PRmax = 65,2W.
C R = 75; PRmax = 45,5W.
D R = 50; PRmax = 625W.
A 0,42 s.
B 0,21 s.
C 0,16 s.
D 0,47 s.
A giảm xuống.
B không thay đổi.
C tăng lên.
D giảm rồi sau đó lại tăng.
A 10 kV.
B 40 kV.
C 20 kV.
D 30 kV.
A 4/3 .10-5 F.
B 3.10-5 F.
C 1.10-5 F.
D 6.10-5 F.
A 0,2 mm.
B 6 mm.
C 1 mm.
D 1,2 mm.
A 20,0 MeV.
B 17,4 MeV.
C 14,6 MeV.
D 10,2 MeV.
A 2,5.10-4T.
B 1,0.10-3T.
C 1,0.10-4T.
D 2,5.10-3T.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK