A 4cm .
B 5cm .
C 2,5cm .
D 10cm.
A giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo độ cao.
B tăng vì chu kỳ dao động điều hoà của nó giảm.
C tăng vì tần số dao động điều hoà của nó tỉ lệ nghịch với gia tốc trọng trường.
D không đổi vì chu kỳ dao động điều hoà của nó không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
A Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của ngoại lực điều hoà bằng tần số dao động riêng của hệ.
B Biên độ dao động cưỡng bức của một hệ cơ học khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng (sự cộng hưởng) không phụ thuộc vào lực cản của môi trường.
C Tần số dao động cưỡng bức của một hệ cơ học bằng tần số của ngoại lực điều hoà tác dụng lên hệ ấy.
D Tần số dao động tự do của một hệ cơ học là tần số dao động riêng của hệ ấy.
A 200 g.
B 100 g.
C 50 g.
D 800 g.
A mgl(1 - cosα).
B mgl(1 - sinα).
C mgl(3 - 2cosα).
D mgl(1 + cosα).
A 101 cm.
B 99 cm.
C 98 cm.
D 100 cm.
A 1,00 s.
B 1,50 s.
C 0,50 s.
D 0,25 s.
A tăng 2 lần.
B giảm 2 lần.
C giảm 4 lần.
D tăng 4 lần.
A Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
B Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
C Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
D Dao động tắt dần là dao động chỉ chịu tác dụng của nội lực.
A 6,8.10-3 J.
B 3,8.10-3 J.
C 5,8.10-3 J.
D 4,8.10-3 J.
A v = 4 m/s.
B v = 8m/s.
C v = 0,5 m/s
D v = 1,25 m/s.
A dao động với biên độ cực đại.
B không dao động.
C dao động với biên độ cực tiểu.
D dao động với biên độ bằng nửa biên độ cực đại.
A 4,6Hz
B 4,5Hz
C 5Hz
D 5,5Hz.
A s = 2A
B s = 8A
C s = A
D s = 4A
A 10 cm
B 20 cm
C 5 cm
D 60 cm
A Tần số
B Vận tốc
C Năng lượng
D Bước sóng
A x>0 và v>0
B x <0 và v>0
C x >0 và v<0
D x <0 và v<0
A 50 N/m.
B 100 N/m.
C 25 N/m.
D 200 N/m.
A 4 cm và 2π(rad)
B 4 cm và π/2(rad)
C π/2 (cm) và 2π(rad).
D 2π(cm) và π/2 (rad)
A 20 cm/s
B 10 cm/s
C 0.
D 15 cm/s.
A Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
B Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
A 3/4
B 2/3
C 1/2
D ¼
A 525N
B 5,12N
C 256N
D 2,56N
A lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
C lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
A x = 6cos(πt +π/6 ) cm.
B x = 6cos(πt - π/2 ) cm
C x = 6cos(πt +π/2 ) cm
D x = 6cos(πt) cm
A biên độ.
B cường độ âm.
C mức cường độ âm.
D tần số.
A cùng pha nhau
B ngược pha nhau
C vuông pha nhau
D lệch pha nhau π /4
A uM = 4cos(20πt + π/2) (cm).
B uM = 4cos(20πt – π/2) (cm).
C uM = 4cos(20πt – π/4) (cm).
D uM = 4 cos(20πt + π/4) (cm).
A 40m/s.
B 100m/s.
C 60m/s.
D 80m/s.
A nhỏ hơn 16Hz
B từ 16Hz đến 20000Hz
C lớn hơn 20000Hz
D với mọi giá trị.
A L= 70 dB
B L = 60 dB
C L = 50 dB
D L = 80 dB
A 100p cm/s2.
B 100 cm/s2.
C 10p cm/s2.
D 10 cm/s2
A Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do nhạc cụ đó phát ra
B Làm tăng độ cao và độ to của âm
C Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định
D Lọc bớt tạp âm và tiếng ồn
A 8 cm
B 6,67 cm
C 7,69 cm
D 7,25 cm
A
B
C 20π cm/s
D
A 6,4 cm
B 8,0 cm
C 5,6 cm
D 7,0 cm
A 2,5cm
B 5cm
C 7,5cm
D 10cm
A 53,130.
B 47,160.
C 77,360.
D 530 .
A 2,5 cm/s.
B 53,6 cm/s.
C 57,4 cm/s.
D 2,7 cm/s.
A 0,40s
B 1,20s
C 0,60s
D 0,25s
A π/6
B 2π/3
C π/12
D π/3
A 5,28 cm2
B 8,4 cm2
C 2,43 cm2
D 1,62 cm2
A 0,59 m/s.
B 3,41 m/s.
C 2,87 m/s.
D 0,50 m/s.
A 10
B 1/9
C 9
D 1/10
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK