A Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
A đo bước sóng các vạch quang phổ.
B tiến hành các phép phân tích quang phổ.
C quan sát và chụp quang phổ của các vật.
D phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
A Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
A tạo ra chùm tia sáng song song.
B tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.
C tăng cường độ sáng.
D tán sắc ánh sáng.
A tiêu điểm ảnh của thấu kính.
B quang tâm của kính.
C tiêu điểm vật của kính.
D tại một điểm trên trục chính.
A Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn máy là một dải sáng có màu cầu vồng.
A Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kì có nhiều màu khác nhau.
B Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh gồm nhiều chùm tia sáng song song.
C Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kì màu trắng.
D Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song.
A Chất khí ở nhiệt độ cao.
B Chất rắn ở nhiệt độ thường.
C Hơi kim loại ở nhiệt độ cao.
D Chất khí có áp suất lớn, ở nhiệt độ cao.
A chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
A Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B Một đèn LED đỏ đang nóng sáng.
C Mặt trời.
D Miếng sắt nung nóng.
A Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
A mặt trời.
B khối sắt nóng chảy.
C bóng đèn nê-on của bút thử điện.
D ngọn lửa đèn cồn trên có rắc vài hạt muối.
A thành phần cấu tạo của chất.
B chính chất đó.
C thành phần nguyên tố có mặt trong chất.
D vật chất
A Quang phổ vạch phát xạ.
B Quang phổ liên tục.
C Quang phổ hấp thụ.
D Cả ba loại quang phổ trên.
A các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng.
B chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng.
C các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng.
D các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng.
A thành phần cấu tạo của chất.
B công thức phân tử của chất.
C phần trăm của các nguyên tử.
D nhiệt độ của chất đó.
A số lượng các vạch quang phổ.
B bề rộng các vạch quang phổ
C độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
D màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
A Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
A số lượng vạch.
B màu sắc các vạch.
C độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D tất cả các yếu tố trên.
A Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
A quang phổ liên tục.
B quang phổ vạch phát xạ.
C quang phổ vạch hấp thụ.
D A, B, C đều đúng.
A Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó.
B Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
A Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
B Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
C Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát.
D Có hai loại quang phổ vạch là quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
A quang phổ liên tục.
B quang phổ hấp thu.
C quang phổ vạch phát xạ.
D sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
A phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
B phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
C phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
D phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
A Phân tích thành phần của hợp chất hoặc hỗn hợp phức tạp nhanh chóng cả về định tính lẫn định lượng.
B Không làm hư mẫu vật, phân tích được cả những vật rất nhỏ hoặc ở rất xa.
C Độ chính xác cao.
D Cả ba phương án đều đúng.
A phép tiến hành nhanh và đơn giản.
B có độ chính xác cao.
C cho phép ta xác định đồng thời vài chục nguyên tố.
D có thể tiến hành từ xa.
A cả định tính lẫn định lượng.
B định tính chứ không định lượng đựơc.
C định lượng chứ không định tính được.
D định tính và bán định lượng.
A của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
A Hiện tượng khúc xạ ánh sáng.
B Hiện tượng phản xạ ánh sáng.
C Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
D Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
A đo bước sóng các vạch quang phổ.
B tiến hành các phép phân tích quang phổ.
C quan sát và chụp quang phổ của các vật.
D phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc.
A Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau.
B Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra.
D Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính.
A tạo ra chùm tia sáng song song.
B tập trung ánh sáng chiếu vào lăng kính.
C tăng cường độ sáng.
D tán sắc ánh sáng.
A tiêu điểm ảnh của thấu kính.
B quang tâm của kính.
C tiêu điểm vật của kính.
D tại một điểm trên trục chính.
A Trong máy quang phổ, ống chuẩn trực có tác dụng tạo ra chùm tia sáng song song.
B Trong máy quang phổ, buồng ảnh nằm ở phía sau lăng kính.
C Trong máy quang phổ, lăng kính có tác dụng phân tích chùm ánh sáng phức tạp song song thành các chùm sáng đơn sắc song song.
D Trong máy quang phổ, quang phổ của một chùm sáng thu được trong buồng ảnh luôn máy là một dải sáng có màu cầu vồng.
A Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kì có nhiều màu khác nhau.
B Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh gồm nhiều chùm tia sáng song song.
C Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia phân kì màu trắng.
D Chùm tia sáng ló ra khỏi lăng kính của máy quang phổ trước khi đi qua thấu kính của buồng ảnh là một chùm tia sáng màu song song.
A Chất khí ở nhiệt độ cao.
B Chất rắn ở nhiệt độ thường.
C Hơi kim loại ở nhiệt độ cao.
D Chất khí có áp suất lớn, ở nhiệt độ cao.
A chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng.
B chỉ phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
C không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
D không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng và không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng.
A Sợi dây tóc nóng sáng trong bóng đèn.
B Một đèn LED đỏ đang nóng sáng.
C Mặt trời.
D Miếng sắt nung nóng.
A Quang phổ liên tục của một vật phụ thuộc vào bản chất của vật nóng sáng.
B Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ của vật nóng sáng.
C Quang phổ liên tục không phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
D Quang phổ liên tục phụ thuộc cả nhiệt độ và bản chất của vật nóng sáng.
A mặt trời.
B khối sắt nóng chảy.
C bóng đèn nê-on của bút thử điện.
D ngọn lửa đèn cồn trên có rắc vài hạt muối.
A thành phần cấu tạo của chất.
B chính chất đó.
C thành phần nguyên tố có mặt trong chất.
D vật chất
A Quang phổ vạch phát xạ.
B Quang phổ liên tục.
C Quang phổ hấp thụ.
D Cả ba loại quang phổ trên.
A các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng.
B chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng.
C các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng.
D các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng.
A thành phần cấu tạo của chất.
B công thức phân tử của chất.
C phần trăm của các nguyên tử.
D nhiệt độ của chất đó.
A số lượng các vạch quang phổ.
B bề rộng các vạch quang phổ
C độ sáng tỉ đối giữa các vạch quang phổ.
D màu sắc các vạch và vị trí các vạch màu.
A Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
A số lượng vạch.
B màu sắc các vạch.
C độ sáng tỉ đối giữa các vạch.
D tất cả các yếu tố trên.
A Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của các vạch quang phổ.
B Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục nằm trên một nền tối.
D Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu nằm riêng rẽ trên một nền tối.
A quang phổ liên tục.
B quang phổ vạch phát xạ.
C quang phổ vạch hấp thụ.
D A, B, C đều đúng.
A Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ phát xạ của nguyên tố đó.
B Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
A Quang phổ vạch phát xạ có những vạch màu riêng lẻ nằm trên nền tối.
B Quang phổ vạch hấp thụ có những vạch sáng nằm trên nền quang phổ liên tục.
C Quang phổ vạch phát xạ do các khí hay hơi ở áp suất thấp bị kích thích phát.
D Có hai loại quang phổ vạch là quang phổ vạch hấp thụ và quang phổ vạch phát xạ.
A quang phổ liên tục.
B quang phổ hấp thu.
C quang phổ vạch phát xạ.
D sự phân bố năng lượng trong quang phổ.
A phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc.
B phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
C phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
D phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
A Phân tích thành phần của hợp chất hoặc hỗn hợp phức tạp nhanh chóng cả về định tính lẫn định lượng.
B Không làm hư mẫu vật, phân tích được cả những vật rất nhỏ hoặc ở rất xa.
C Độ chính xác cao.
D Cả ba phương án đều đúng.
A phép tiến hành nhanh và đơn giản.
B có độ chính xác cao.
C cho phép ta xác định đồng thời vài chục nguyên tố.
D có thể tiến hành từ xa.
A cả định tính lẫn định lượng.
B định tính chứ không định lượng đựơc.
C định lượng chứ không định tính được.
D định tính và bán định lượng.
A của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các vạch.
B là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
A phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát.
B phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
C không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn phát.
D phụ thuộc vào bản chất của nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn phát.
A của mỗi chất có thể tạo ra ở bất kì tỉ khối, áp suất và nhiệt độ nào.
B của các nguyên tố khác nhau là khác nhau.
C có vị trí các vach màu trùng với vị trí các vạch đen trong quang phổ vach thụ.
D là hệ thống các vạch màu riềng rẽ nằm trên một nền tối.
A đâm xuyên và phát quang.
B phát quang và làm đen kính ảnh.
C đâm xuyên và làm đen kính ảnh.
D làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí.
A Không phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát
B Phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát mà không phụ thuộc vào bản chất nguồn phát
C Phụ thuộc vào bản chất nguồn phát mà không phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn phát
D Phụ thuộc vào bản chất và nhiệt độ nguồn phát
A Các vạch tối nằm trên nền quang phổ liên tục.
B Một số vạch sáng riêng biệt cách nhau bằng những khoảng tối.
C Các vạch từ đỏ tới tím cách nhau bằng những khoảng tối
D Một vạch sáng nằm trên nền tối.
A Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
C Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
D Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
A Chữa bệnh ung thư.
B Tìm bọt khí bên trong các vật bằng kim loại.
C Chiếu điện, chụp điện.
D Sấy khô, sưởi ấm.
A tia tử ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
B tia hồng ngoại trong ánh sáng Mặt Trời.
C tia đơn sắc màu đỏ trong ánh sáng Mặt Trời.
D tia đơn sắc màu tím trong ánh sáng Mặt Trời.
A tia hồng ngoại.
B tia tử ngoại.
C tia gamma.
D tia Rơn-ghen.
A từ vài nanômét đến 380 nm.
B từ 10 -12 m đến 10-9 m.
C từ 380 nm đến 760 nm.
D từ 760 nm đến vài milimét.
A Tia hồng ngoại
B Tia tử ngoại
C Ánh sáng nhìn thấy
D Tia X
A f3> f2> f1.
B f3> f1> f2.
C f2> f1> f3.
D f1 > f2> f3
A Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện đối với một kim loại.
B Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại.
C Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa mạnh các chất khí.
D Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại.
A bị lệch trong điện trường.
B không có tác dụng nhiệt.
C có thể kích thích sự phát quang của một số chất.
D là các tia không nhìn thấy.
A Quang phổ liên tục của nguồn sáng nào thì phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng ấy.
B Để thu được quang phổ hấp thụ thì nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ phải cao hơn nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục.
C Quang phổ hấp thụ là quang phổ của ánh sáng do một vật rắn phát ra khi vật đó được nung nóng.
D Mỗi nguyên tố hóa học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho một quang phổ vạch riêng, đặc trưng cho nguyên tố đó.
A Kích thích nhiều phản ứng hóa học
B kích thích phát quang nhiều chất
C tác dụng lên phim ảnh
D làm ion hóa không khí và nhiều chất khác
A bốn vạch sáng đỏ, lam, chàm, tím cách nhau bằng những khoảng tối.
B dải màu liên tục từ đỏ đến tím như màu cầu vồng.
C quang phổ có nền của quang phổ liên tục nhưng thiếu các vạch đỏ, lam, chàm, tím.
D vạch sáng trắng ở giữa, hai bên là các vạch đỏ, lam, chàm, tím đối xứng nhau.
A Tia hồng ngoại và tử ngoại có thể dùng để sấy sản phẩm nông nghiệp, tia X có thể dùng để kiểm tra các khuyết tật của sản phẩm công nghiệp.
B Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của nguồn phát, quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn phát.
C Người ta thường dùng tia hồng ngoại để điều khiển từ xa các thiết bị điện tử.
D Tia tử ngoại bị nước hấp thụ mạnh.
A giao thoa và nhiễu xạ.
B ion hóa không khí mạnh.
C đâm xuyên mạnh.
D kích thích một số chất phát quang.
A quang phổ vạch phát xạ.
B quang phổ liên tục.
C quang phổ vạch hấp thụ.
D quang phổ liên tục xen kẽ với quang phổ vạch.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK