A 61,5 V
B 80 V
C 92,3 V
D 55,7 V
A Điện áp dây hiệu dụng bằng 2202 V.
B Biên độ của điện áp dây là 2206 V.
C Điện áp pha hiệu dụng bằng 2203 V.
D Biên độ của điện áp pha là 2203 V.
A -4 V
B 6,9 V
C -6,9 V
D 4 V
A uAM = 602.cos(100πt – π/4) V.
B uAM = 602.cos(100πt + π/2) V.
C uAM = 602.cos(100πt + 3π/4) V.
D uAM = 602.cos(100πt – π/2) V.
A Uc² = Uʀ² + Uʟ² + U²
B Uʀ = U
C Uʟ² = Uʀ² + U² + Uc²
D U² = Uʀ² + Uʟ² + Uc²
A R2 = L.C.
B L = C. R2.
C C = L.R2.
D L = R.C.
A 0,50.U0.I0.
B 0,87.U0.I0.
C 0,43.U0.I0.
D 0,25.U0.I0.
A V1,V2, V3.
B V3, V2, V1.
C V3, V1, V2.
D V1, V3,V2.
A 48 V
B 36 V
C 84 V
D 24 V
A 5,00.10-4 C.
B 1,25.10-4 C.
C 4,33.10-4 C
D 2,50.10-4 C
A điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp ở hai đầu cuộn cảm và điện trở lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A 200
B 120
C 20
D 30
A 40 W
B 30 W
C 24,5 W
D 28,9 W
A giảm 6,25lần.
B tăng 6,25 lần.
C giảm 2,5 lần.
D tăng 2,5lần.
A 100
B 60
C 36
D 3600
A tăng rồi sau đó giảm
B luôn giảm
C giảm rồi sau đó tăng
D luôn tăng
A 652 V
B 138,7 V.
C 1202 V
D 85 V
A u = 30cos(100π.t + /12) (V).
B u = 302cos(100π.t + /4) (V).
C u = 302cos(100π.t + /12 ) (V).
D u = 302cos(100π.t - /12 ) (V).
A 1003 V
B 1002 V
C 100 V
D 200 V
A 93,75 %
B 96,88 %
C 92,28 %
D 96,14 %
A 42,4 V
B 73,5 V
C 60 V
D 84,8 V
A 90 %
B 92,5 %
C 85,6 %
D 87,5 %
A 0,4 Wb
B 0,4 Wb
C 0,5 Wb
D 0,5 Wb
A u = 802cos(100πt − /6) V.
B u = 802cos(100πt − /3) V.
C u = 80cos(100πt − /6) V.
D u = 80cos(100πt + /3) V.
A 0,89
B 0,96
C 0,95
D 0,649
A 822 V
B 82 V
C 60 V
D 602 V
A 30 kV
B 20 kV
C 10 kV
D 40 kV
A Zc = 2.R ;ZL = (2 - 1).R
B Zc = 2.R ;ZL = (22 + 1).R
C Zc = 22.R ;ZL = (2 + 1).R
D Zc = 22.R ;ZL = (22 - 1).R
A 1002 V
B 1003 V
C 200 V
D 506 V
A 61,5 V
B 80 V
C 92,3 V
D 55,7 V
A Điện áp dây hiệu dụng bằng 2202 V.
B Biên độ của điện áp dây là 2206 V.
C Điện áp pha hiệu dụng bằng 2203 V.
D Biên độ của điện áp pha là 2203 V.
A -4 V
B 6,9 V
C -6,9 V
D 4 V
A uAM = 602.cos(100πt – π/4) V.
B uAM = 602.cos(100πt + π/2) V.
C uAM = 602.cos(100πt + 3π/4) V.
D uAM = 602.cos(100πt – π/2) V.
A Uc² = Uʀ² + Uʟ² + U²
B Uʀ = U
C Uʟ² = Uʀ² + U² + Uc²
D U² = Uʀ² + Uʟ² + Uc²
A R2 = L.C.
B L = C. R2.
C C = L.R2.
D L = R.C.
A 0,50.U0.I0.
B 0,87.U0.I0.
C 0,43.U0.I0.
D 0,25.U0.I0.
A V1,V2, V3.
B V3, V2, V1.
C V3, V1, V2.
D V1, V3,V2.
A 48 V
B 36 V
C 84 V
D 24 V
A 5,00.10-4 C.
B 1,25.10-4 C.
C 4,33.10-4 C
D 2,50.10-4 C
A điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp ở hai đầu cuộn cảm và điện trở lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
A 200
B 120
C 20
D 30
A 40 W
B 30 W
C 24,5 W
D 28,9 W
A giảm 6,25lần.
B tăng 6,25 lần.
C giảm 2,5 lần.
D tăng 2,5lần.
A 100
B 60
C 36
D 3600
A tăng rồi sau đó giảm
B luôn giảm
C giảm rồi sau đó tăng
D luôn tăng
A 652 V
B 138,7 V.
C 1202 V
D 85 V
A u = 30cos(100π.t + /12) (V).
B u = 302cos(100π.t + /4) (V).
C u = 302cos(100π.t + /12 ) (V).
D u = 302cos(100π.t - /12 ) (V).
A 1003 V
B 1002 V
C 100 V
D 200 V
A 93,75 %
B 96,88 %
C 92,28 %
D 96,14 %
A 42,4 V
B 73,5 V
C 60 V
D 84,8 V
A 90 %
B 92,5 %
C 85,6 %
D 87,5 %
A 0,4 Wb
B 0,4 Wb
C 0,5 Wb
D 0,5 Wb
A u = 802cos(100πt − /6) V.
B u = 802cos(100πt − /3) V.
C u = 80cos(100πt − /6) V.
D u = 80cos(100πt + /3) V.
A 0,89
B 0,96
C 0,95
D 0,649
A 822 V
B 82 V
C 60 V
D 602 V
A 30 kV
B 20 kV
C 10 kV
D 40 kV
A Zc = 2.R ;ZL = (2 - 1).R
B Zc = 2.R ;ZL = (22 + 1).R
C Zc = 22.R ;ZL = (2 + 1).R
D Zc = 22.R ;ZL = (22 - 1).R
A 1002 V
B 1003 V
C 200 V
D 506 V
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK