A 70 m
B 120 m
C 50 m
D 24 m
A Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B Sóng điện từ là sóng ngang .
C Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau
D Sóng điện từ truyền được trong chân không.
A 5 mW
B 50 mW
C 25 mW
D 20 mW
A 62,8 μs
B 31,4 μs
C 15,7 μs
D 20,0 μs
A 1 V.
B 2 V.
C √3 V.
D 3 V.
A 50Hz.
B 50kHz.
C 50MHz.
D 5000Hz.
A 0,04mH
B 8mH
C 2,5mH
D 1mH
A 8.10-10C.
B 4.10-10C.
C 6.10-10C.
D 2.10-10C.
A 2,88.10-4J.
B 1,62.10-4J.
C 1,26.10-4J.
D 4.50.10-4J.
A mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
B mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF
C mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
D mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF.
A Giảm 16 lần
B Tăng 4 lần
C Tăng 16 lần
D Giảm 4 lần
A 4.10-5 W
B 16.10-5W
C 8.10-5W
D 2.10-5W
A 5.105 rad/s.
B 25.104 rad/s
C 25.105 rad/s.
D 5.104 rad/s.
A 6 mm
B 2,7 mm
C 1,2 mm
D 7,5 mm
A Li1 + Cu2 = 1.
B Li12 = Cu22
C Li12 + Cu22 =1
D Li1 = Cu2
A 0,25μs.
B 0,5ms.
C 0,5μs.
D 0,25ms
A 10 Ω.
B 2,5 Ω.
C 5 Ω.
D 1,25 Ω.
A 15,71 mA
B 7,85 A
C 7,85 A
D 5,55 mA
A \(\frac{T}{{24}}\)
B \(\frac{T}{{16}}\)
C \(\frac{T}{6}\)
D \(\frac{T}{{12}}\)
A 3.106Hz
B 6.106Hz
C 106/6Hz.
D 106/3Hz.
A Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
B Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C Hiện tượng tự cảm
D Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
A 0,125 MHz.
B 0,25 MHz.
C 1MHz.
D 0,5 MHz.
A 5 (ms)
B 2 (ms)
C 3 (ms)
D 4(ms)
A 0,238 mA.
B 0,283 mA.
C 0,238 A.
D 0,283 A.
A 15,5 μs.
B 62,8μs.
C 31,4μs.
D 47,1μs.
A 10 phút.
B 10 giờ
C 10 ngày
D 10 tuần
A 70 m
B 120 m
C 50 m
D 24 m
A Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B Sóng điện từ là sóng ngang .
C Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau
D Sóng điện từ truyền được trong chân không.
A 5 mW
B 50 mW
C 25 mW
D 20 mW
A 62,8 μs
B 31,4 μs
C 15,7 μs
D 20,0 μs
A 1 V.
B 2 V.
C √3 V.
D 3 V.
A 50Hz.
B 50kHz.
C 50MHz.
D 5000Hz.
A 0,04mH
B 8mH
C 2,5mH
D 1mH
A 8.10-10C.
B 4.10-10C.
C 6.10-10C.
D 2.10-10C.
A 2,88.10-4J.
B 1,62.10-4J.
C 1,26.10-4J.
D 4.50.10-4J.
A mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
B mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF
C mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
D mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF.
A Giảm 16 lần
B Tăng 4 lần
C Tăng 16 lần
D Giảm 4 lần
A 4.10-5 W
B 16.10-5W
C 8.10-5W
D 2.10-5W
A 5.105 rad/s.
B 25.104 rad/s
C 25.105 rad/s.
D 5.104 rad/s.
A 6 mm
B 2,7 mm
C 1,2 mm
D 7,5 mm
A Li1 + Cu2 = 1.
B Li12 = Cu22
C Li12 + Cu22 =1
D Li1 = Cu2
A 0,25μs.
B 0,5ms.
C 0,5μs.
D 0,25ms
A 10 Ω.
B 2,5 Ω.
C 5 Ω.
D 1,25 Ω.
A 15,71 mA
B 7,85 A
C 7,85 A
D 5,55 mA
A \(\frac{T}{{24}}\)
B \(\frac{T}{{16}}\)
C \(\frac{T}{6}\)
D \(\frac{T}{{12}}\)
A 3.106Hz
B 6.106Hz
C 106/6Hz.
D 106/3Hz.
A Sự hình thành dao động điện từ tự do trong mạch dao động là do:
B Hiện tượng cảm ứng điện từ.
C Hiện tượng tự cảm
D Nguồn điện không đổi tích điện cho tụ điện.
A 0,125 MHz.
B 0,25 MHz.
C 1MHz.
D 0,5 MHz.
A 5 (ms)
B 2 (ms)
C 3 (ms)
D 4(ms)
A 0,238 mA.
B 0,283 mA.
C 0,238 A.
D 0,283 A.
A 15,5 μs.
B 62,8μs.
C 31,4μs.
D 47,1μs.
A 10 phút.
B 10 giờ
C 10 ngày
D 10 tuần
A 70 m
B 120 m
C 50 m
D 24 m
A Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ.
B Sóng điện từ là sóng ngang .
C Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau
D Sóng điện từ truyền được trong chân không.
A 5 mW
B 50 mW
C 25 mW
D 20 mW
A 256 lần.
B 4 lần
C 160 lần.
D 16 lần.
A 62,8 μs
B 31,4 μs
C 15,7 μs
D 20,0 μs
A 0,04mH
B 8mH
C 2,5mH
D 1mH
A 8.10-10C.
B 4.10-10C.
C 6.10-10C.
D 2.10-10C.
A 2,88.10-4J.
B 1,62.10-4J.
C 1,26.10-4J.
D 4.50.10-4J.
A mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
B mắc song song với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF
C mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 60 pF.
D mắc nối tiếp với tụ C1 một tụ điện có điện dung C2 = 180 pF.
A 5.105 rad/s.
B 25.104 rad/s
C 25.105 rad/s.
D 5.104 rad/s.
A 6 mm
B 2,7 mm
C 1,2 mm
D 7,5 mm
A Li1 + Cu2 = 1.
B Li12 = Cu22
C Li12 + Cu22 =1
D Li1 = Cu2
A 0,25μs.
B 0,5ms.
C 0,5μs.
D 0,25ms
A 10 Ω.
B 2,5 Ω.
C 5 Ω.
D 1,25 Ω.
A 15,71 mA
B 7,85 A
C 7,85 A
D 5,55 mA
A \(\frac{T}{{24}}\)
B \(\frac{T}{{16}}\)
C \(\frac{T}{6}\)
D \(\frac{T}{{12}}\)
A 3.106Hz
B 6.106Hz
C 106/6Hz.
D 106/3Hz.
A 0,238 mA.
B 0,283 mA.
C 0,238 A.
D 0,283 A.
A 10 phút.
B 10 giờ
C 10 ngày
D 10 tuần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK