A 0,7pF ≤ Cx ≤ 25pF.
B 0,07pF ≤ Cx ≤ 2,5pF.
C 0,14pF ≤ Cx ≤ 5,04pF.
D 7pF ≤ Cx ≤ 252pF
A 88kHz ≤ f ≤ 100kHz
B 88kHz ≤ f ≤ 2,8MHz
C 100kHz ≤ f ≤ 12,5MHz
D 2,8MHz ≤ f ≤ 12,5MHz
A 20(m) đến 1,62(km)
B 20(m) đến 162(m)
C 20(m) đến 180(m)
D 20(m)đến 18(km)
A n = 240 lần.
B n = 120 lần.
C n = 200 lần.
D n = 400 lần.
A 967 m
B 645 m
C 702 m
D 942 m
A C = C0.
B C = 2C0.
C C = 8C0.
D C = 4C0.
A Là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B Là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D Không truyền được trong chân không.
A 6 MHz.
B 8 MHz.
C 18 MHz.
D 9 MHz.
A q = 2cos(2.107t)(nC)
B q = 2.10-6 sin(2.107t)(C)
C q = 2.10-8 cos(2.107t)(C)
D q = 2sin(2.107t)(nC)
A I, II, III, V.
B I, III, II, IV, V.
C I, IV, II, III, V.
D I, II, IV, V.
A 0,10A
B 0,04A.
C 0,06A.
D 0,08A.
A vài nghìn mêgahec
B vài kilohec
C vài mêgahec
D vài chục mêgahec
A 700m
B 600m
C 500m
D 400m
A 12Δt
B 3Δt
C 4Δt
D 6Δt
A 2,00m.
B 3,55m.
C 4,00m.
D 2,66m.
A có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước.
B có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa.
C có thể truyền được trong không khí và trong chân không.
D loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ.
A sóng trung.
B sóng ngắn.
C sóng dài.
D sóng cực ngắn.
A hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
B hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
C hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
A 0,248ms.
B 0,331ms.
C 0,497ms.
D 0,166ms.
A 800.
B 1000.
C 125.
D 1250.
A 133,3m.
B 233,1m.
C 332,1m.
D 466,4m.
A 40 rad/s.
B 50 rad/s.
C 80 rad/s.
D 100 rad/s.
A điện trường trong tụ điện và từ trường trong ống dây đồng biến.
B điện tích trên tụ điện biến thiên điều hoà với tần số gấp đôi tần số của mạch.
C cảm ứng từ trong lòng ống dây đổi chiều hai lần trong một chu kì.
D năng lượng điện trường, năng lượng từ trường chuyển hoá lẫn nhau trong nửa chu kì một.
A T/4.
B T/2.
C T/8.
D T/6.
A √3f.
B 2√2f
C 3√3f
D √2f
A
B
C
D
A ∆W = 10 mJ .
B ∆W = 10 kJ
C ∆W = 5 mJ
D ∆W = 5 kJ
A 2,15mW
B 137μW
C 513μW
D 137mW
A 0,7pF ≤ Cx ≤ 25pF.
B 0,07pF ≤ Cx ≤ 2,5pF.
C 0,14pF ≤ Cx ≤ 5,04pF.
D 7pF ≤ Cx ≤ 252pF
A 88kHz ≤ f ≤ 100kHz
B 88kHz ≤ f ≤ 2,8MHz
C 100kHz ≤ f ≤ 12,5MHz
D 2,8MHz ≤ f ≤ 12,5MHz
A 20(m) đến 1,62(km)
B 20(m) đến 162(m)
C 20(m) đến 180(m)
D 20(m)đến 18(km)
A n = 240 lần.
B n = 120 lần.
C n = 200 lần.
D n = 400 lần.
A 967 m
B 645 m
C 702 m
D 942 m
A C = C0.
B C = 2C0.
C C = 8C0.
D C = 4C0.
A Là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B Là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D Không truyền được trong chân không.
A 6 MHz.
B 8 MHz.
C 18 MHz.
D 9 MHz.
A q = 2cos(2.107t)(nC)
B q = 2.10-6 sin(2.107t)(C)
C q = 2.10-8 cos(2.107t)(C)
D q = 2sin(2.107t)(nC)
A I, II, III, V.
B I, III, II, IV, V.
C I, IV, II, III, V.
D I, II, IV, V.
A 0,10A
B 0,04A.
C 0,06A.
D 0,08A.
A vài nghìn mêgahec
B vài kilohec
C vài mêgahec
D vài chục mêgahec
A 700m
B 600m
C 500m
D 400m
A 12Δt
B 3Δt
C 4Δt
D 6Δt
A 2,00m.
B 3,55m.
C 4,00m.
D 2,66m.
A có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước.
B có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa.
C có thể truyền được trong không khí và trong chân không.
D loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ.
A sóng trung.
B sóng ngắn.
C sóng dài.
D sóng cực ngắn.
A hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
B hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
C hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
A 0,248ms.
B 0,331ms.
C 0,497ms.
D 0,166ms.
A 800.
B 1000.
C 125.
D 1250.
A 133,3m.
B 233,1m.
C 332,1m.
D 466,4m.
A 40 rad/s.
B 50 rad/s.
C 80 rad/s.
D 100 rad/s.
A điện trường trong tụ điện và từ trường trong ống dây đồng biến.
B điện tích trên tụ điện biến thiên điều hoà với tần số gấp đôi tần số của mạch.
C cảm ứng từ trong lòng ống dây đổi chiều hai lần trong một chu kì.
D năng lượng điện trường, năng lượng từ trường chuyển hoá lẫn nhau trong nửa chu kì một.
A T/4.
B T/2.
C T/8.
D T/6.
A √3f.
B 2√2f
C 3√3f
D √2f
A
B
C
D
A ∆W = 10 mJ .
B ∆W = 10 kJ
C ∆W = 5 mJ
D ∆W = 5 kJ
A 2,15mW
B 137μW
C 513μW
D 137mW
A 0,7pF ≤ Cx ≤ 25pF.
B 0,07pF ≤ Cx ≤ 2,5pF.
C 0,14pF ≤ Cx ≤ 5,04pF.
D 7pF ≤ Cx ≤ 252pF
A 88kHz ≤ f ≤ 100kHz
B 88kHz ≤ f ≤ 2,8MHz
C 100kHz ≤ f ≤ 12,5MHz
D 2,8MHz ≤ f ≤ 12,5MHz
A 20(m) đến 1,62(km)
B 20(m) đến 162(m)
C 20(m) đến 180(m)
D 20(m)đến 18(km)
A n = 240 lần.
B n = 120 lần.
C n = 200 lần.
D n = 400 lần.
A 967 m
B 645 m
C 702 m
D 942 m
A C = C0.
B C = 2C0.
C C = 8C0.
D C = 4C0.
A Là sóng dọc hoặc sóng ngang.
B Là điện từ trường lan truyền trong không gian.
C Có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
D Không truyền được trong chân không.
A 6 MHz.
B 8 MHz.
C 18 MHz.
D 9 MHz.
A q = 2cos(2.107t)(nC)
B q = 2.10-6 sin(2.107t)(C)
C q = 2.10-8 cos(2.107t)(C)
D q = 2sin(2.107t)(nC)
A I, II, III, V.
B I, III, II, IV, V.
C I, IV, II, III, V.
D I, II, IV, V.
A 0,10A
B 0,04A.
C 0,06A.
D 0,08A.
A vài nghìn mêgahec
B vài kilohec
C vài mêgahec
D vài chục mêgahec
A 700m
B 600m
C 500m
D 400m
A 12Δt
B 3Δt
C 4Δt
D 6Δt
A 2,00m.
B 3,55m.
C 4,00m.
D 2,66m.
A có bước sóng giảm xuống khi truyền từ không khí vào nước.
B có thể phản xạ, nhiễu xạ và giao thoa.
C có thể truyền được trong không khí và trong chân không.
D loại siêu âm và vi sóng đều truyền được đi xa trong vũ trụ.
A sóng trung.
B sóng ngắn.
C sóng dài.
D sóng cực ngắn.
A hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động hở.
B hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch LC.
C hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường.
D hiện tượng giao thoa sóng điện từ.
A 0,248ms.
B 0,331ms.
C 0,497ms.
D 0,166ms.
A 800.
B 1000.
C 125.
D 1250.
A 133,3m.
B 233,1m.
C 332,1m.
D 466,4m.
A 40 rad/s.
B 50 rad/s.
C 80 rad/s.
D 100 rad/s.
A điện trường trong tụ điện và từ trường trong ống dây đồng biến.
B điện tích trên tụ điện biến thiên điều hoà với tần số gấp đôi tần số của mạch.
C cảm ứng từ trong lòng ống dây đổi chiều hai lần trong một chu kì.
D năng lượng điện trường, năng lượng từ trường chuyển hoá lẫn nhau trong nửa chu kì một.
A T/4.
B T/2.
C T/8.
D T/6.
A √3f.
B 2√2f
C 3√3f
D √2f
A
B
C
D
A ∆W = 10 mJ .
B ∆W = 10 kJ
C ∆W = 5 mJ
D ∆W = 5 kJ
A 2,15mW
B 137μW
C 513μW
D 137mW
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK