A T = 2πq0I0
B T = 2πq0/I0
C T = 2πI0/q0
D T = 2πLC
A
B
C
D
A Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
A Hiện tượng cộng hưởng điện.
B Hiện tượng từ hoá.
C Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D Hiện tượng tự cảm.
A f2 = 4f1
B f2 = f1/2
C f2 = 2f1
D f2 = f1/4
A 0,5.10-6s
B 10-6s.
C 2.10-6s.
D 0,125.10-6s
A Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
C Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.
D Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
A 2,5.10-5s
B 10-6s
C 5.10-7s
D 2,5.10-7s
A Điện dung tụ tăng gấp đôi
B Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi
C Điên dung giảm còn 1 nửa
D Chu kì giảm một nửa
A 100Hz.
B 25Hz.
C 50Hz.
D 200Hz.
A 11,3m
B 6,28m
C 13,1m
D 113m
A 188,4m
B 188m
C 160m
D 18m
A Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần
B Ta giảm độ tự cảm L còn
C Ta giảm độ tự cảm L còn
D Ta giảm độ tự cảm L còn
A 1mH.
B 0,5mH.
C 0,4mH.
D 0,3mH.
A
B
C
D
A 2,5.103 kHz.
B 3.103 kHz.
C 2.103 kHz.
D kHz.
A f2 = 0,25f1.
B f2 = 2f1.
C f2 = 0,5f1.
D f2 = 4f1.
A 6,28.10-4s.
B 12,57.10-4s.
C 6,28.10-5s.
D 12,57.10-5s.
A 12,5 MHz.
B 2,5 MHz.
C 17,5 MHz.
D 6,0 MHz.
A từ đến
B từ đến
C từ đến
D từ đến
A 1,6.104Hz.
B 3,2.104Hz.
C 1,6.103Hz.
D 3,2.103Hz.
A 3.105 rad/s.
B 2.105 rad/s.
C 105 rad/s.
D 4.105 rad/s
A 10-4s
B 0,25.10-4s.
C 0,5.10-4s
D 2.10-4s
A
B
C
D
A 7MHz.
B 5MHz
C 3,5MHz.
D 2,4MHz.
A 7MHz.
B 5MHz.
C 3,5MHz.
D 2,4MHz
A Tần số rất lớn.
B Cường độ rất lớn.
C Năng lượng rất lớn.
D Chu kì rất lớn.
A 5.10-4 H.
B
C
D
A T = 2πq0I0
B T = 2πq0/I0
C T = 2πI0/q0
D T = 2πLC
A
B
C
D
A Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng điện trường cực đại ở tụ điện.
B Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường cùng biến thiên tuần hoàn theo một tần số chung.
C Năng lượng điện từ của mạch dao động biến đổi tuần hoàn theo thời gian.
D Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng năng lượng từ trường cực đại ở cuộn cảm.
A Hiện tượng cộng hưởng điện.
B Hiện tượng từ hoá.
C Hiện tượng cảm ứng điện từ.
D Hiện tượng tự cảm.
A f2 = 4f1
B f2 = f1/2
C f2 = 2f1
D f2 = f1/4
A 0,5.10-6s
B 10-6s.
C 2.10-6s.
D 0,125.10-6s
A Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau
B Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau.
C Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau.
D Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau
A 2,5.10-5s
B 10-6s
C 5.10-7s
D 2,5.10-7s
A Điện dung tụ tăng gấp đôi
B Độ tự cảm của cuộn dây tăng gấp đôi
C Điên dung giảm còn 1 nửa
D Chu kì giảm một nửa
A 100Hz.
B 25Hz.
C 50Hz.
D 200Hz.
A 11,3m
B 6,28m
C 13,1m
D 113m
A 188,4m
B 188m
C 160m
D 18m
A Ta tăng điện dung C lên gấp 4 lần
B Ta giảm độ tự cảm L còn
C Ta giảm độ tự cảm L còn
D Ta giảm độ tự cảm L còn
A 1mH.
B 0,5mH.
C 0,4mH.
D 0,3mH.
A
B
C
D
A 2,5.103 kHz.
B 3.103 kHz.
C 2.103 kHz.
D kHz.
A f2 = 0,25f1.
B f2 = 2f1.
C f2 = 0,5f1.
D f2 = 4f1.
A 6,28.10-4s.
B 12,57.10-4s.
C 6,28.10-5s.
D 12,57.10-5s.
A 12,5 MHz.
B 2,5 MHz.
C 17,5 MHz.
D 6,0 MHz.
A từ đến
B từ đến
C từ đến
D từ đến
A 1,6.104Hz.
B 3,2.104Hz.
C 1,6.103Hz.
D 3,2.103Hz.
A 3.105 rad/s.
B 2.105 rad/s.
C 105 rad/s.
D 4.105 rad/s
A 10-4s
B 0,25.10-4s.
C 0,5.10-4s
D 2.10-4s
A
B
C
D
A 7MHz.
B 5MHz
C 3,5MHz.
D 2,4MHz.
A 7MHz.
B 5MHz.
C 3,5MHz.
D 2,4MHz
A Tần số rất lớn.
B Cường độ rất lớn.
C Năng lượng rất lớn.
D Chu kì rất lớn.
A 5.10-4 H.
B
C
D
A 1,57.10-5 s.
B 1,57.10-10 s.
C 6,28.10-10 s.
D 3,14.10-5 s.
A biến thiên điều hòa theo thời gian
B biến thiên theo hàm bậc nhất của thời gian.
C biến thiên theo hàm bậc 2 của thời gian
D không thay đổi theo thời gian
A 2.10-5s
B 6,28.10-5s.
C 3,14.10-5s.
D 6,28.10-3s.
A 4.104(rad/s).
B 4.105(rad/s).
C 25.104(rad/s)
D 25.105(rad/s).
A mạch có tần số riêng càng lớn.
B tụ điện có điện dung càng lớn.
C mạch có điện trở càng lớn.
D cuộn dây có độ tự cảm càng lớn.
A 5 V.
B 5 mV.
C 50 V.
D 50 mV.
A \(f = {1 \over {2\sqrt {LC} }}\)
B \(f = {1 \over {2\pi \sqrt {LC} }}\)
C \(f = {1 \over {\sqrt {2\pi LC} }}\)
D \(f = {{2\pi } \over {\sqrt {LC} }}\)
A i = 2cos(1000t – π/2) A
B i = 2cos(1000t – π/2) mA
C i = 2cos(1000t + π/2) A
D i = 2cos(1000t + π/2) mA
A C = 4π2f2/L
B C = 4π2L/f2
C C = 1/(4π2f2L)
D C = f2/(4π2L)
A Tăng 2 lần.
B Tăng 4 lần.
C Giảm 4 lần.
D Giảm 2 lần.
A I0=q0/ω.
B q0/ω2.
C q0ω2.
D q0ω.
A
B
C
D
A i trễ pha π/2 so với q
B i cùng pha với i
C i sớm pha π/2 so với q
D i ngược pha với q
A
B
C
D
A
B
C
D
A giảm 2 lần.
B giảm 4 lần.
C tăng 2 lần.
D tăng 4 lần.
A 5.10-4 F.
B 0,001 F.
C 5.10-5 F.
D 7.10-4 F.
A 0,2 C1.
B 0,2$\sqrt 5 $C1.
C 5 C1.
D $\sqrt 5 $C1.
A L = 5.10-6 H.
B L = 5mH.
C L = 5.10-8 H.
D L = 50mH.
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK