A 3/400 s.
B 1/300s
C 1/1200s
D 1/600s
A 5,5 mA.
B 0,25 mA.
C 0,55 A
D 0,25 A.
A q0/2√2
B q0/2√2
C q0/2
D q0/√2.
A 2,88.10-4 J
B 1,62.10-4 J.
C 1,26.10-4 J.
D 4.50.10-4 J.
A I0 = 500 mA.
B I0 = 50 mA.
C I0 = 40 mA.
D I0 = 20 mA.
A I0 = 500 mA.
B I0 = 40 mA.
C I0 = 40 mA.
D I0 = 0,1 A.
A 10-4 s
B 0,25.10-4 s
C 0,5.10-4 s.
D 0,5.10-4 s.
A 6.10−10 C
B 8.10−10 C.
C 4.10−10 C.
D 2.10−10C.
A 5π.10-6 s.
B 2,5π.10-6 s.
C 10π.10-6 s.
D 10-6 s.
A 4∆t.
B 6∆t.
C 3∆t.
D 12∆t.
A Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là : CU02/2
B Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là
C Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm
D Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm và CU02/4
A 10-6/3 s
B 10-3/3 s
C 4.10-7s.
D 4.10-5s.
A 0,04mH
B 8mH
C 2,5mH
D 1mH
A 2√5 V
B 6
C 4
D 2√3 V
A 2V
B 4V
C 3V
D 1V
A Li1 + Cu2 = 1.
B Li12=Cu22
C Li12 + Cu22 =1
D Li1 = Cu2
A cuộn cảm.
B cuộn cảm chiếm một phần tư.
C tụ điện.
D tụ điện chiếm một nửa.
A T = 12
B T = 2
C T = 6
D T = 3
A 25μJ.
B 10μ J.
C 40μ J.
D 30μ J.
A T/24.
B T/16
C T/6
D T/12
A 3.106Hz.
B 6.106Hz.
C 106/6Hz.
D 106/3Hz.
A 5 (ms)
B 2 (ms)
C 3(ms)
D 4 (ms)
A 20 V.
B 10 mV
C 10V
D 2,5 mV
A 15,7μs.
B 62,8μs.
C 31,4μs.
D 47,1μs.
A 0,828ms
B 3,33ms
C 1,66ms.
D 7,45ms.
A − 3,0 V.
B + 3,6 V.
C + 4,2 V.
D − 4,8 V.
A q = 4cos(2,5.105 t – π/6) μC.
B q = 4cos(2,5.105t + π/6) μC.
C q = 4cos(2,5.105t – 5π/6) μC.
D q = 4cos(2,5.105t + 5π/6) μC.
A 3.10-4 s.
B 1,5.10-4 s.
C 6.10-4 s.
D 12.10-4 s.
A 3/400 s.
B 1/300s
C 1/1200s
D 1/600s
A 5,5 mA.
B 0,25 mA.
C 0,55 A
D 0,25 A.
A q0/2√2
B q0/2√2
C q0/2
D q0/√2.
A 2,88.10-4 J
B 1,62.10-4 J.
C 1,26.10-4 J.
D 4.50.10-4 J.
A I0 = 500 mA.
B I0 = 50 mA.
C I0 = 40 mA.
D I0 = 20 mA.
A I0 = 500 mA.
B I0 = 40 mA.
C I0 = 40 mA.
D I0 = 0,1 A.
A 10-4 s
B 0,25.10-4 s
C 0,5.10-4 s.
D 0,5.10-4 s.
A 6.10−10 C
B 8.10−10 C.
C 4.10−10 C.
D 2.10−10C.
A 5π.10-6 s.
B 2,5π.10-6 s.
C 10π.10-6 s.
D 10-6 s.
A 4∆t.
B 6∆t.
C 3∆t.
D 12∆t.
A Năng lượng từ trường cực đại trong cuộn cảm là : CU02/2
B Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là
C Điện áp giữa hai bản tụ bằng 0 lần thứ nhất ở thời điểm
D Năng lượng từ trường của mạch ở thời điểm và CU02/4
A 10-6/3 s
B 10-3/3 s
C 4.10-7s.
D 4.10-5s.
A 0,04mH
B 8mH
C 2,5mH
D 1mH
A 2√5 V
B 6
C 4
D 2√3 V
A 2V
B 4V
C 3V
D 1V
A Li1 + Cu2 = 1.
B Li12=Cu22
C Li12 + Cu22 =1
D Li1 = Cu2
A cuộn cảm.
B cuộn cảm chiếm một phần tư.
C tụ điện.
D tụ điện chiếm một nửa.
A T = 12
B T = 2
C T = 6
D T = 3
A 25μJ.
B 10μ J.
C 40μ J.
D 30μ J.
A T/24.
B T/16
C T/6
D T/12
A 3.106Hz.
B 6.106Hz.
C 106/6Hz.
D 106/3Hz.
A 5 (ms)
B 2 (ms)
C 3(ms)
D 4 (ms)
A 20 V.
B 10 mV
C 10V
D 2,5 mV
A 15,7μs.
B 62,8μs.
C 31,4μs.
D 47,1μs.
A 0,828ms
B 3,33ms
C 1,66ms.
D 7,45ms.
A − 3,0 V.
B + 3,6 V.
C + 4,2 V.
D − 4,8 V.
A q = 4cos(2,5.105 t – π/6) μC.
B q = 4cos(2,5.105t + π/6) μC.
C q = 4cos(2,5.105t – 5π/6) μC.
D q = 4cos(2,5.105t + 5π/6) μC.
A 3.10-4 s.
B 1,5.10-4 s.
C 6.10-4 s.
D 12.10-4 s.
A \({2.10^{ - 7}}F\)
B \({2,25.10^{ - 7}}F\)
C \({2,5.10^{ - 7}}F\)
D \({3.10^{ - 7}}F\)
A \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{{7,5}}(s)\)
B \(\frac{{{{10}^{ - 3}}}}{\pi }(s)\)
C \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{{15}}(s)\)
D \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{{30}}(s)\)
A \(1,500\left( A \right)\)
B \(1,000\left( A \right)\)
C \(0,950\left( A \right){\rm{ }}\)
D \(0,785\left( A \right)\)
A \(2,1\mu s\)
B \(1,05\mu s\)
C \(2,62\mu s\)
D \(0,52\mu s\)
A \(\frac{\pi }{2}{.10^{ - 5}}(s)\)
B \(\pi {.10^{ - 5}}(s)\)
C \(\frac{\pi }{4}{.10^{ - 5}}(s)\)
D \(\frac{{3\pi }}{4}{.10^{ - 5}}(s)\)
A \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{3}(s)\)
B \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{6}(s)\)
C \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{2}(s)\)
D \(\frac{{{{10}^{ - 6}}}}{{12}}(s)\)
A \(25F\)
B \(25nF\)
C \(25mF\)
D \(25pF\)
A \({3.10^{-4}}s\)
B \({2.10^{-4}}s\)
C \({6.10^{-4}}s\)
D \({4.10^{-4}}s\)
A dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A mang điện dương.
B dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện âm.
C dòng điện đi theo chiều từ A đến B, bản A tích điện dương.
D dòng điện đi theo chiều từ B đến A, bản A tích điện âm.
A \(5\mu s\)
B \(\frac{5}{3}\mu s\)
C \(\frac{{20}}{3}\mu s\)
D \(\frac{{35}}{3}\mu s\)
A \(4\sqrt 2 \mu C\)
B \(2\sqrt 2 \mu C\)
C \(6\mu C\)
D \(8\sqrt 2 \mu C\)
A \(5\pi {.10^{ - 6}}s\)
B \(2,5\pi {.10^{ - 6}}s\)
C \({10^{ - 6}}s\)
D \(10\pi {.10^{ - 6}}s\)
A 33ms
B 0,33s
C 0,33ms
D 3,3ms
A 0,64.106 rad/s
B 0,39.106 rad/s
C 0,46.106 rad/s
D 0,93.106 rad/s
A 6 (μs).
B 1 (μs).
C 3 (μs).
D 2 (μs).
A \(2,{5.10^{ - 5}}s\)
B \(2,{5.10^{ - 6}}s\)
C \({5.10^{ - 7}}s\)
D \(2,{5.10^{ - 4}}s\)
A \(800\mu s\)
B \(1200\mu s\)
C \(600\mu s\)
D \(400\mu s\)
A 3Δt.
B 4Δt.
C 6Δt.
D 8Δt.
A \(2{t_0}\)
B \(4{t_0}\)
C \(8{t_0}\)
D \(0,5{t_0}\)
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK