A 4i.
B 5i.
C 14i.
D 13i.
A x = 3i.
B x = 4i.
C x = 5i.
D x = 10i.
A 6i.
B i.
C 7i.
D 12i
A 6,5 khoảng vân
B 6 khoảng vân.
C 10 khoảng vân.
D 4 khoảng vân.
A λ/4.
B λ/2.
C λ.
D 2λ.
A 0,4 μm.
B 4 μm.
C 0,4.10–3 μm.
D 0,4.10–4 μm.
A 1,6 mm.
B 1,2 mm.
C 1,8 mm.
D 1,4 mm.
A 0,65μm.
B 0,71 μm.
C 0,75 μm.
D 0,69 μm.
A ± 9,6 mm.
B ± 4,8 mm.
C ± 3,6 mm.
D ± 2,4 mm.
A 10 mm.
B 8 mm.
C 5 mm.
D 4 mm.
A λ = 0,2 μm.
B λ = 0,4 μm.
C λ = 0,5 μm.
D λ = 0,6 μm.
A Màu đỏ.
B Màu lục.
C Màu chàm.
D Màu tím.
A λ = 0,4 µm
B λ = 0,5 µm
C λ = 0,55 µm
D λ = 0,6 µm
A 0,40 μm.
B 0,60 μm.
C 0,50 μm.
D 0,56 μm.
A thuộc vân tối bậc 8.
B nằm chính giữa vân tối thứ 7 và vân sáng bậc 8.
C thuộc vân sáng bậc 8.
D nằm chính giữa vân tối thứ 8 và vân sáng bậc 8.
A 0,48 μm.
B 0,40 μm.
C 0,60 μm.
D 0,76 μm.
A 0,50.10-6 m.
B 0,55.10-6 m.
C 0,45.10-6 m.
D 0,60.10-6 m.
A 5,5.1014 Hz.
B 4,5.1014 Hz.
C 7,5.1014 Hz.
D 6,5.1014 Hz.
A 15.
B 17
C 13
D 11
A giảm đi bốn lần.
B không đổi.
C tăng lên hai lần.
D tăng lên bốn lần.
A 0,5 μm.
B 0,7 μm.
C 0,4 μm.
D 0,6 μm.
A 2λ.
B 1,5λ.
C 3λ.
D 2,5λ.
A 21 vân.
B 15 vân.
C 17 vân.
D 19 vân.
A λ = 0,6 μm.
B λ = 0,5 μm.
C λ = 0,7 μm.
D λ = 0,65 μm.
A 0,5 μm.
B 0,5 nm.
C 0,5 mm.
D 0,5 pm.
A 0,4 μm.
B 0,55 μm.
C 0,5 μm.
D 0,6 μm.
A 4,5 mm.
B 5,5 mm.
C 4,0 mm.
D 5,0 mm.
A λ’ = 0,42 μm.
B λ’ = 0,63 μm.
C λ’ = 0,55 μm.
D λ’ = 0,72 μm.
A 4i.
B 5i.
C 14i.
D 13i.
A x = 3i.
B x = 4i.
C x = 5i.
D x = 10i.
A 6i.
B i.
C 7i.
D 12i
A 6,5 khoảng vân
B 6 khoảng vân.
C 10 khoảng vân.
D 4 khoảng vân.
A λ/4.
B λ/2.
C λ.
D 2λ.
A 0,4 μm.
B 4 μm.
C 0,4.10–3 μm.
D 0,4.10–4 μm.
A 1,6 mm.
B 1,2 mm.
C 1,8 mm.
D 1,4 mm.
A 0,65μm.
B 0,71 μm.
C 0,75 μm.
D 0,69 μm.
A ± 9,6 mm.
B ± 4,8 mm.
C ± 3,6 mm.
D ± 2,4 mm.
A 10 mm.
B 8 mm.
C 5 mm.
D 4 mm.
A λ = 0,2 μm.
B λ = 0,4 μm.
C λ = 0,5 μm.
D λ = 0,6 μm.
A Màu đỏ.
B Màu lục.
C Màu chàm.
D Màu tím.
A λ = 0,4 µm
B λ = 0,5 µm
C λ = 0,55 µm
D λ = 0,6 µm
A 0,40 μm.
B 0,60 μm.
C 0,50 μm.
D 0,56 μm.
A thuộc vân tối bậc 8.
B nằm chính giữa vân tối thứ 7 và vân sáng bậc 8.
C thuộc vân sáng bậc 8.
D nằm chính giữa vân tối thứ 8 và vân sáng bậc 8.
A 0,48 μm.
B 0,40 μm.
C 0,60 μm.
D 0,76 μm.
A 0,50.10-6 m.
B 0,55.10-6 m.
C 0,45.10-6 m.
D 0,60.10-6 m.
A 5,5.1014 Hz.
B 4,5.1014 Hz.
C 7,5.1014 Hz.
D 6,5.1014 Hz.
A 15.
B 17
C 13
D 11
A giảm đi bốn lần.
B không đổi.
C tăng lên hai lần.
D tăng lên bốn lần.
A 0,5 μm.
B 0,7 μm.
C 0,4 μm.
D 0,6 μm.
A 2λ.
B 1,5λ.
C 3λ.
D 2,5λ.
A 21 vân.
B 15 vân.
C 17 vân.
D 19 vân.
A λ = 0,6 μm.
B λ = 0,5 μm.
C λ = 0,7 μm.
D λ = 0,65 μm.
A 0,5 μm.
B 0,5 nm.
C 0,5 mm.
D 0,5 pm.
A 0,4 μm.
B 0,55 μm.
C 0,5 μm.
D 0,6 μm.
A 4,5 mm.
B 5,5 mm.
C 4,0 mm.
D 5,0 mm.
A λ’ = 0,42 μm.
B λ’ = 0,63 μm.
C λ’ = 0,55 μm.
D λ’ = 0,72 μm.
A 0,7 µm
B 0,5 µm
C 0,6 µm
D 0,45 µm
A 480 (nm).
B 640 (nm).
C 540 (nm).
D 600 (nm).
A 0,8i
B 0,9i
C 1,8i
D 1,25i
A khoảng vân tăng lên.
B khoảng vân giảm xuống.
C vị trí vân trung tâm thay đổi.
D khoảng vân không thay đổi.
A 0,55 μm.
B 0,2m.
C 0.55 mm
D 1,1 mm.
A 0,3mm.
B 0,5mm.
C 0,6mm.
D 0,7mm
A A. 0,50 mm.
B 0,25 mm.
C 0,75 mm.
D 0,45 mm.
A 0,50.10-6 m.
B 0,45.10-6 m.
C 0,55.10-6 m.
D 0,60.10-6 m.
A 0,9mm
B 0,3mm
C 1,5mm
D 1,2mm
A 0,45 mm.
B 0,50 mm.
C 0,55 mm.
D 0,60 mm.
A lại gần hai khe một đoạn 1 m.
B ra xa hai khe một khoảng 0,5 m.
C lại gần hai khe một đoạn 0,5 m.
D ra xa hai khe một khoảng 0,6 m.
A 1,25 mm.
B 2 mm.
C 0,50 mm.
D 0,75 mm.
A 0,40 μm.
B 0,48 μm.
C 0,76 μm.
D 0,60 μm.
A vân sáng bậc 3.
B vân sáng bậc 4.
C vân tối thứ 4.
D vân tối thứ 3.
A giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
B giảm đi khi tăng khoảng cách hai khe.
C không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
D tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
A 6 lần
B 13 lần
C 17 lần
D 8 lần
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK