A P’ = P
B P’ = 2P
C P’ = 0,5P
D P’ = P/2
A 200 W
B 1003 W
C 100 W
D 300 W
A 360 W.
B 480 W.
C 16,2 W.
D 172,8 W.
A 400 V
B 200 V
C 100 V
D 1002 V
A 150 rad/s.
B 50 rad/s.
C 100 rad/s.
D 120 rad/s.
A 1003 W
B 50 W
C 503 W
D 100 W
A R = 10 Ω
B C = 10^ -3 / F
C L = 0,1/ H
D C = 10^ -4 / F
A R = 253 Ω; ZL = 25 Ω
B R = 25 Ω; ZL = 253 Ω
C R = 50 Ω; ZL = 503 Ω
D R = 503 Ω; ZL = 50 Ω
A R và L
B R và C
C L và C
D A hoặc B
A Điện trở thuần
B Mạch RLC cộng hưởng và mạch có điện trở thuần R
C Mạch RLC cộng hưởng
D Không có đáp án đúng.
A R = 12,53 Ω; ZL = 12,5 Ω
B R = 12,5 Ω; ZL = 12,53 Ω
C R = 12,53 Ω; ZC = 12,5 Ω
D R = 12,5 Ω; ZC = 12,53
A Ro = 20 Ω; ZL = 20 Ω
B Ro = 203 Ω; ZL = 20 Ω
C Ro = 20 Ω; ZL = 203 Ω
D Ro = 30 Ω; ZL = 203 Ω
A R = 503 Ω; ZC = 40 Ω
B R = 50Ω; ZC = 30 Ω
C R = 603 Ω; ZC = 40 Ω
D R = 503 Ω; ZC = 130 Ω
A u và i trong mạch cùng pha với nhau
B u trong mạch nhanh pha hơn i góc /3 rad
C i trong mach nhanh pha hơn u góc /4 rad
D u nhanh pha hơn i góc /4 rad
A \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
B \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
C \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
D \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
A 10^ -4/5 F
B 2.10^ -4/ F
C 10^ -4/2 F
D 10^ -4/ F
A 1 A
B 2 A
C 1,5 A
D 0,5 A
A R² = Zc(ZL - Zc)
B R² = Zc(Zc - ZL)
C R² = ZL(Zc - ZL)
D R² = ZL(ZL - Zc)
A 253
B 50
C 503
D đáp án khác
A 30 W
B 18,75W
C 50W
D 57,5W
A - R/3 = ( ZL - ZC)
B R3 = ( ZC - ZL)
C R3 = ( ZL - ZC)
D R/3 = ( ZL - ZC)
A L = 0,318H; R = 200 Ω.
B L = 0,318H; R = 150 Ω
C L = 0,159H; R = 100 Ω
D L = 0,318H; R = 100 Ω
A dòng điện trễ pha /3 hơn điện áp hai đầu mạch
B dòng điện trễ pha /6 hơn điện áp hai đầu mạch
C dòng điện sớm pha /6 hơn điện áp hai đầu mạch
D dòng điện sớm pha /3 hơn điện áp hai đầu mạch
A /3
B /6
C /4
D 0
A 122,3V
B 87,6V
C 52,9V
D 43,8V
A 80 V
B 100 V
C 50 V
D 120 V
A
B 62 ̊
C 45 ̊
D 72 ̊
A cuộn dây thuần cảm có L = 3/2 H
B tụ điện có C = 2.10^ -4 /3 F
C điện trở thuần r = 503
D cuộn dây có r = 503 và L = 3/2 H
A 72 W
B 240 W
C 120 W
D 144 W
A 40W
B W
C 18 W
D 30 W
A P’ = P
B P’ = 2P
C P’ = 0,5P
D P’ = P/2
A 200 W
B 1003 W
C 100 W
D 300 W
A 360 W.
B 480 W.
C 16,2 W.
D 172,8 W.
A 400 V
B 200 V
C 100 V
D 1002 V
A 150 rad/s.
B 50 rad/s.
C 100 rad/s.
D 120 rad/s.
A 1003 W
B 50 W
C 503 W
D 100 W
A R = 10 Ω
B C = 10^ -3 / F
C L = 0,1/ H
D C = 10^ -4 / F
A R = 253 Ω; ZL = 25 Ω
B R = 25 Ω; ZL = 253 Ω
C R = 50 Ω; ZL = 503 Ω
D R = 503 Ω; ZL = 50 Ω
A R và L
B R và C
C L và C
D A hoặc B
A Điện trở thuần
B Mạch RLC cộng hưởng và mạch có điện trở thuần R
C Mạch RLC cộng hưởng
D Không có đáp án đúng.
A R = 12,53 Ω; ZL = 12,5 Ω
B R = 12,5 Ω; ZL = 12,53 Ω
C R = 12,53 Ω; ZC = 12,5 Ω
D R = 12,5 Ω; ZC = 12,53
A Ro = 20 Ω; ZL = 20 Ω
B Ro = 203 Ω; ZL = 20 Ω
C Ro = 20 Ω; ZL = 203 Ω
D Ro = 30 Ω; ZL = 203 Ω
A R = 503 Ω; ZC = 40 Ω
B R = 50Ω; ZC = 30 Ω
C R = 603 Ω; ZC = 40 Ω
D R = 503 Ω; ZC = 130 Ω
A u và i trong mạch cùng pha với nhau
B u trong mạch nhanh pha hơn i góc /3 rad
C i trong mach nhanh pha hơn u góc /4 rad
D u nhanh pha hơn i góc /4 rad
A \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
B \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
C \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
D \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
A 10^ -4/5 F
B 2.10^ -4/ F
C 10^ -4/2 F
D 10^ -4/ F
A 1 A
B 2 A
C 1,5 A
D 0,5 A
A R² = Zc(ZL - Zc)
B R² = Zc(Zc - ZL)
C R² = ZL(Zc - ZL)
D R² = ZL(ZL - Zc)
A 253
B 50
C 503
D đáp án khác
A 30 W
B 18,75W
C 50W
D 57,5W
A - R/3 = ( ZL - ZC)
B R3 = ( ZC - ZL)
C R3 = ( ZL - ZC)
D R/3 = ( ZL - ZC)
A L = 0,318H; R = 200 Ω.
B L = 0,318H; R = 150 Ω
C L = 0,159H; R = 100 Ω
D L = 0,318H; R = 100 Ω
A dòng điện trễ pha /3 hơn điện áp hai đầu mạch
B dòng điện trễ pha /6 hơn điện áp hai đầu mạch
C dòng điện sớm pha /6 hơn điện áp hai đầu mạch
D dòng điện sớm pha /3 hơn điện áp hai đầu mạch
A /3
B /6
C /4
D 0
A 122,3V
B 87,6V
C 52,9V
D 43,8V
A 80 V
B 100 V
C 50 V
D 120 V
A
B 62 ̊
C 45 ̊
D 72 ̊
A cuộn dây thuần cảm có L = 3/2 H
B tụ điện có C = 2.10^ -4 /3 F
C điện trở thuần r = 503
D cuộn dây có r = 503 và L = 3/2 H
A 72 W
B 240 W
C 120 W
D 144 W
A 40W
B W
C 18 W
D 30 W
A P’ = P
B P’ = 2P
C P’ = 0,5P
D P’ = P/2
A 200 W
B 1003 W
C 100 W
D 300 W
A 360 W.
B 480 W.
C 16,2 W.
D 172,8 W.
A 400 V
B 200 V
C 100 V
D 1002 V
A 150 rad/s.
B 50 rad/s.
C 100 rad/s.
D 120 rad/s.
A 1003 W
B 50 W
C 503 W
D 100 W
A R = 10 Ω
B C = 10^ -3 / F
C L = 0,1/ H
D C = 10^ -4 / F
A R = 253 Ω; ZL = 25 Ω
B R = 25 Ω; ZL = 253 Ω
C R = 50 Ω; ZL = 503 Ω
D R = 503 Ω; ZL = 50 Ω
A R và L
B R và C
C L và C
D A hoặc B
A Điện trở thuần
B Mạch RLC cộng hưởng và mạch có điện trở thuần R
C Mạch RLC cộng hưởng
D Không có đáp án đúng.
A R = 12,53 Ω; ZL = 12,5 Ω
B R = 12,5 Ω; ZL = 12,53 Ω
C R = 12,53 Ω; ZC = 12,5 Ω
D R = 12,5 Ω; ZC = 12,53
A Ro = 20 Ω; ZL = 20 Ω
B Ro = 203 Ω; ZL = 20 Ω
C Ro = 20 Ω; ZL = 203 Ω
D Ro = 30 Ω; ZL = 203 Ω
A R = 503 Ω; ZC = 40 Ω
B R = 50Ω; ZC = 30 Ω
C R = 603 Ω; ZC = 40 Ω
D R = 503 Ω; ZC = 130 Ω
A u và i trong mạch cùng pha với nhau
B u trong mạch nhanh pha hơn i góc /3 rad
C i trong mach nhanh pha hơn u góc /4 rad
D u nhanh pha hơn i góc /4 rad
A \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
B \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
C \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
D \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
A 10^ -4/5 F
B 2.10^ -4/ F
C 10^ -4/2 F
D 10^ -4/ F
A 1 A
B 2 A
C 1,5 A
D 0,5 A
A R² = Zc(ZL - Zc)
B R² = Zc(Zc - ZL)
C R² = ZL(Zc - ZL)
D R² = ZL(ZL - Zc)
A 253
B 50
C 503
D đáp án khác
A 40W
B W
C 18 W
D 30 W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK