A P’ = P
B P’ = 2P
C P’ = 0,5P
D P’ = P/
2
t (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là
3/2 . Công suất của mạch khi đó là:
A 200 W
B 100
3 W
C 100 W
D 300 W
H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 120 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A 360 W.
B 480 W.
C 16,2 W.
D 172,8 W.
2cos(
t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20
và R2 = 80
của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A 400 V
B 200 V
C 100 V
D 100
2 V
2cos(
t) (V), có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/36
H và tụ điện có điện dung 10^ -4/
F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của w là
A 150
rad/s.
B 50
rad/s.
C 100
rad/s.
D 120
rad/s.
t +
/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos(
t +
/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 100
3 W
B 50 W
C 50
3 W
D 100 W
t A và biểu thức u =40cos(
100t +
/2) V. Hãy xác định phần tử trên? Và tính giá trị của nó khi đó?
A R = 10 Ω
B C = 10^ -3 /
F
C L = 0,1/
H
D C = 10^ -4 /
F
t -
/6)A và biểu thức điện áp trong mạch là u = 200cos( 100
t +
/6). Hãy xác định hai phần tử trên và tính giá trị của chúng?
A R = 25
3 Ω; ZL = 25 Ω
B R = 25 Ω; ZL = 25
3 Ω
C R = 50 Ω; ZL = 50
3 Ω
D R = 50
3 Ω; ZL = 50 Ω
A R và L
B R và C
C L và C
D A hoặc B
t) A, và hiệu điện thế trong mach u = 100cos( 100
t) V. Mach X có thể gồm phần tử gì?
A Điện trở thuần
B Mạch RLC cộng hưởng và mạch có điện trở thuần R
C Mạch RLC cộng hưởng
D Không có đáp án đúng.
t) V thì thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100
t +
/6)A. Xác định giá trị các phần tử trong mạch?
A R = 12,5
3 Ω; ZL = 12,5 Ω
B R = 12,5 Ω; ZL = 12,5
3 Ω
C R = 12,5
3 Ω; ZC = 12,5 Ω
D R = 12,5 Ω; ZC = 12,5
3
2cos(100
t)V. Thì I = 5A và lệch pha so với u một góc 60 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch x thì I2 = 3A và độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch x là 90 .Tính Ro và ZL
A Ro = 20 Ω; ZL = 20 Ω
B Ro = 20
3 Ω; ZL = 20 Ω
C Ro = 20 Ω; ZL = 20
3 Ω
D Ro = 30 Ω; ZL = 20
3 Ω
2cos( 100
t +
/6) V và phương trình dòng điện qua mạch là i = 2
2cos( 100
t +
/3)A. Tìm giá trị của điện trở và điện dung?
A R = 50
3 Ω; ZC = 40 Ω
B R = 50Ω; ZC = 30 Ω
C R = 60
3 Ω; ZC = 40 Ω
D R = 50
3 Ω; ZC = 130 Ω
A u và i trong mạch cùng pha với nhau
B u trong mạch nhanh pha hơn i góc
/3 rad
C i trong mach nhanh pha hơn u góc
/4 rad
D u nhanh pha hơn i góc
/4 rad
A \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
B \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
C \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
D \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
H, f = 50 Hz điện áp uAM và uAB lệch pha nhau góc
/2. Điện dung của tụ điện là:
A 10^ -4/5
F
B 2.10^ -4/
F
C 10^ -4/2
F
D 10^ -4/
F
2cos 100
t (V). Cho biết R=30
; UAN=75 V, UMB= 100 V; UAN lệch pha
/2 so với UMB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A 1 A
B 2 A
C 1,5 A
D 0,5 A
/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R và với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:
A R² = Zc(ZL - Zc)
B R² = Zc(Zc - ZL)
C R² = ZL(Zc - ZL)
D R² = ZL(ZL - Zc)
/3 so với hiệu điện thế trong mạch. Tìm giá trị dung kháng khi đó?
A 25
3 
B 50 
C 50
3 
D đáp án khác
/6. Tìm công suất của mạch.
A 30 W
B 18,75W
C 50W
D 57,5W
/6) và uC = Uoc.cos( wt -
/2) V thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A - R/
3 = ( ZL - ZC)
B R
3 = ( ZC - ZL)
C R
3 = ( ZL - ZC)
D R/
3 = ( ZL - ZC)
F.Hiệu điện thế giữa hai đầu của mạch là u=200 sin100
t V. Hãy tìm R và L của cuộn dây. Biết hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ C có biểu thức uC = 200
2 sin( 100
t -
/4) V.
A L = 0,318H; R = 200 Ω.
B L = 0,318H; R = 150 Ω
C L = 0,159H; R = 100 Ω
D L = 0,318H; R = 100 Ω
A dòng điện trễ pha
/3 hơn điện áp hai đầu mạch
B dòng điện trễ pha
/6 hơn điện áp hai đầu mạch
C dòng điện sớm pha
/6 hơn điện áp hai đầu mạch
D dòng điện sớm pha
/3 hơn điện áp hai đầu mạch
A
/3
B
/6
C
/4
D 0
/6 . Hiệu điện thế hiệu dụng UAB là:
A 122,3V
B 87,6V
C 52,9V
D 43,8V
=
= 100V;
và
lệch pha 2
/3 . Hiệu điện thế hiệu dụng
là:
A 80 V
B 100 V
C 50 V
D 120 V
A 
B 62 ̊
C 45 ̊
D 72 ̊
mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = U0 cos( 100
t +
) (V;s) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
/3 so với điện áp. Biết hộp X chỉ có chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X là
A cuộn dây thuần cảm có L =
3/2
H
B tụ điện có C = 2.10^ -4 /
3
F
C điện trở thuần r = 50
3 
D cuộn dây có r = 50
3
và L =
3/2
H
2 cos(100πt +
/3 )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha
/2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A 72 W
B 240 W
C 120 W
D 144 W
A 40W
B
W
C 18
W
D 30 W
A P’ = P
B P’ = 2P
C P’ = 0,5P
D P’ = P/
2
t (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là
3/2 . Công suất của mạch khi đó là:
A 200 W
B 100
3 W
C 100 W
D 300 W
H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 120 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A 360 W.
B 480 W.
C 16,2 W.
D 172,8 W.
2cos(
t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20
và R2 = 80
của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A 400 V
B 200 V
C 100 V
D 100
2 V
2cos(
t) (V), có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/36
H và tụ điện có điện dung 10^ -4/
F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của w là
A 150
rad/s.
B 50
rad/s.
C 100
rad/s.
D 120
rad/s.
t +
/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos(
t +
/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 100
3 W
B 50 W
C 50
3 W
D 100 W
t A và biểu thức u =40cos(
100t +
/2) V. Hãy xác định phần tử trên? Và tính giá trị của nó khi đó?
A R = 10 Ω
B C = 10^ -3 /
F
C L = 0,1/
H
D C = 10^ -4 /
F
t -
/6)A và biểu thức điện áp trong mạch là u = 200cos( 100
t +
/6). Hãy xác định hai phần tử trên và tính giá trị của chúng?
A R = 25
3 Ω; ZL = 25 Ω
B R = 25 Ω; ZL = 25
3 Ω
C R = 50 Ω; ZL = 50
3 Ω
D R = 50
3 Ω; ZL = 50 Ω
A R và L
B R và C
C L và C
D A hoặc B
t) A, và hiệu điện thế trong mach u = 100cos( 100
t) V. Mach X có thể gồm phần tử gì?
A Điện trở thuần
B Mạch RLC cộng hưởng và mạch có điện trở thuần R
C Mạch RLC cộng hưởng
D Không có đáp án đúng.
t) V thì thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100
t +
/6)A. Xác định giá trị các phần tử trong mạch?
A R = 12,5
3 Ω; ZL = 12,5 Ω
B R = 12,5 Ω; ZL = 12,5
3 Ω
C R = 12,5
3 Ω; ZC = 12,5 Ω
D R = 12,5 Ω; ZC = 12,5
3
2cos(100
t)V. Thì I = 5A và lệch pha so với u một góc 60 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch x thì I2 = 3A và độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch x là 90 .Tính Ro và ZL
A Ro = 20 Ω; ZL = 20 Ω
B Ro = 20
3 Ω; ZL = 20 Ω
C Ro = 20 Ω; ZL = 20
3 Ω
D Ro = 30 Ω; ZL = 20
3 Ω
2cos( 100
t +
/6) V và phương trình dòng điện qua mạch là i = 2
2cos( 100
t +
/3)A. Tìm giá trị của điện trở và điện dung?
A R = 50
3 Ω; ZC = 40 Ω
B R = 50Ω; ZC = 30 Ω
C R = 60
3 Ω; ZC = 40 Ω
D R = 50
3 Ω; ZC = 130 Ω
A u và i trong mạch cùng pha với nhau
B u trong mạch nhanh pha hơn i góc
/3 rad
C i trong mach nhanh pha hơn u góc
/4 rad
D u nhanh pha hơn i góc
/4 rad
A \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
B \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
C \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
D \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
H, f = 50 Hz điện áp uAM và uAB lệch pha nhau góc
/2. Điện dung của tụ điện là:
A 10^ -4/5
F
B 2.10^ -4/
F
C 10^ -4/2
F
D 10^ -4/
F
2cos 100
t (V). Cho biết R=30
; UAN=75 V, UMB= 100 V; UAN lệch pha
/2 so với UMB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A 1 A
B 2 A
C 1,5 A
D 0,5 A
/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R và với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:
A R² = Zc(ZL - Zc)
B R² = Zc(Zc - ZL)
C R² = ZL(Zc - ZL)
D R² = ZL(ZL - Zc)
/3 so với hiệu điện thế trong mạch. Tìm giá trị dung kháng khi đó?
A 25
3 
B 50 
C 50
3 
D đáp án khác
/6. Tìm công suất của mạch.
A 30 W
B 18,75W
C 50W
D 57,5W
/6) và uC = Uoc.cos( wt -
/2) V thì biểu thức nào sau đây là đúng?
A - R/
3 = ( ZL - ZC)
B R
3 = ( ZC - ZL)
C R
3 = ( ZL - ZC)
D R/
3 = ( ZL - ZC)
F.Hiệu điện thế giữa hai đầu của mạch là u=200 sin100
t V. Hãy tìm R và L của cuộn dây. Biết hiệu điện thế giữa hai bản cực tụ C có biểu thức uC = 200
2 sin( 100
t -
/4) V.
A L = 0,318H; R = 200 Ω.
B L = 0,318H; R = 150 Ω
C L = 0,159H; R = 100 Ω
D L = 0,318H; R = 100 Ω
A dòng điện trễ pha
/3 hơn điện áp hai đầu mạch
B dòng điện trễ pha
/6 hơn điện áp hai đầu mạch
C dòng điện sớm pha
/6 hơn điện áp hai đầu mạch
D dòng điện sớm pha
/3 hơn điện áp hai đầu mạch
A
/3
B
/6
C
/4
D 0
/6 . Hiệu điện thế hiệu dụng UAB là:
A 122,3V
B 87,6V
C 52,9V
D 43,8V
=
= 100V;
và
lệch pha 2
/3 . Hiệu điện thế hiệu dụng
là:
A 80 V
B 100 V
C 50 V
D 120 V
A 
B 62 ̊
C 45 ̊
D 72 ̊
mắc nối tiếp với hộp X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp có dạng u = U0 cos( 100
t +
) (V;s) thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
/3 so với điện áp. Biết hộp X chỉ có chứa một trong các phần tử: điện trở thuần r, tụ điện C, cuộn dây L. Phần tử trong hộp X là
A cuộn dây thuần cảm có L =
3/2
H
B tụ điện có C = 2.10^ -4 /
3
F
C điện trở thuần r = 50
3 
D cuộn dây có r = 50
3
và L =
3/2
H
2 cos(100πt +
/3 )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 120 và sớm pha
/2 so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là
A 72 W
B 240 W
C 120 W
D 144 W
A 40W
B
W
C 18
W
D 30 W
A P’ = P
B P’ = 2P
C P’ = 0,5P
D P’ = P/
2
t (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là
3/2 . Công suất của mạch khi đó là:
A 200 W
B 100
3 W
C 100 W
D 300 W
H một hiệu điện thế một chiều U1 = 12 V thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là I1 = 0,4A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U2 = 120 V, tần số f = 50 Hz thì công suất tiêu thụ ở cuộn dây bằng
A 360 W.
B 480 W.
C 16,2 W.
D 172,8 W.
2cos(
t) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20
và R2 = 80
của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A 400 V
B 200 V
C 100 V
D 100
2 V
2cos(
t) (V), có w thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 200
, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 25/36
H và tụ điện có điện dung 10^ -4/
F mắc nối tiếp. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 50 W. Giá trị của w là
A 150
rad/s.
B 50
rad/s.
C 100
rad/s.
D 120
rad/s.
t +
/6) (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch là i=2cos(
t +
/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 100
3 W
B 50 W
C 50
3 W
D 100 W
t A và biểu thức u =40cos(
100t +
/2) V. Hãy xác định phần tử trên? Và tính giá trị của nó khi đó?
A R = 10 Ω
B C = 10^ -3 /
F
C L = 0,1/
H
D C = 10^ -4 /
F
t -
/6)A và biểu thức điện áp trong mạch là u = 200cos( 100
t +
/6). Hãy xác định hai phần tử trên và tính giá trị của chúng?
A R = 25
3 Ω; ZL = 25 Ω
B R = 25 Ω; ZL = 25
3 Ω
C R = 50 Ω; ZL = 50
3 Ω
D R = 50
3 Ω; ZL = 50 Ω
A R và L
B R và C
C L và C
D A hoặc B
t) A, và hiệu điện thế trong mach u = 100cos( 100
t) V. Mach X có thể gồm phần tử gì?
A Điện trở thuần
B Mạch RLC cộng hưởng và mạch có điện trở thuần R
C Mạch RLC cộng hưởng
D Không có đáp án đúng.
t) V thì thấy dòng điện trong mạch có biểu thức i = 2cos( 100
t +
/6)A. Xác định giá trị các phần tử trong mạch?
A R = 12,5
3 Ω; ZL = 12,5 Ω
B R = 12,5 Ω; ZL = 12,5
3 Ω
C R = 12,5
3 Ω; ZC = 12,5 Ω
D R = 12,5 Ω; ZC = 12,5
3
2cos(100
t)V. Thì I = 5A và lệch pha so với u một góc 60 . Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch x thì I2 = 3A và độ lệch pha giữa hai đầu cuộn dây với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch x là 90 .Tính Ro và ZL
A Ro = 20 Ω; ZL = 20 Ω
B Ro = 20
3 Ω; ZL = 20 Ω
C Ro = 20 Ω; ZL = 20
3 Ω
D Ro = 30 Ω; ZL = 20
3 Ω
2cos( 100
t +
/6) V và phương trình dòng điện qua mạch là i = 2
2cos( 100
t +
/3)A. Tìm giá trị của điện trở và điện dung?
A R = 50
3 Ω; ZC = 40 Ω
B R = 50Ω; ZC = 30 Ω
C R = 60
3 Ω; ZC = 40 Ω
D R = 50
3 Ω; ZC = 130 Ω
A u và i trong mạch cùng pha với nhau
B u trong mạch nhanh pha hơn i góc
/3 rad
C i trong mach nhanh pha hơn u góc
/4 rad
D u nhanh pha hơn i góc
/4 rad
A \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
B \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t} \right)\,\,V\)
C \({u_{AB}} = 200\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
D \({u_{AB}} = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{6}} \right)\,\,V\)
H, f = 50 Hz điện áp uAM và uAB lệch pha nhau góc
/2. Điện dung của tụ điện là:
A 10^ -4/5
F
B 2.10^ -4/
F
C 10^ -4/2
F
D 10^ -4/
F
2cos 100
t (V). Cho biết R=30
; UAN=75 V, UMB= 100 V; UAN lệch pha
/2 so với UMB. Cường độ dòng điện hiệu dụng là:
A 1 A
B 2 A
C 1,5 A
D 0,5 A
/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R và với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là:
A R² = Zc(ZL - Zc)
B R² = Zc(Zc - ZL)
C R² = ZL(Zc - ZL)
D R² = ZL(ZL - Zc)
/3 so với hiệu điện thế trong mạch. Tìm giá trị dung kháng khi đó?
A 25
3 
B 50 
C 50
3 
D đáp án khác
A 40W
B
W
C 18
W
D 30 W
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK