A Ro = 100 , ZL = 100
B Ro = 100 , Zc = 100
C Ro = 50 , ZL = 503
D Ro = 50 , ZL = 100
A R = 100
B R = 10140
C R = 50
D R = 205
A U7
B U3
C U2
D 2U2
A chậm hơn góc π/3
B nhanh hơn góc π/3
C nhanh hơn góc π/6
D chậm hơn góc π/6
A 2202 V
B 220/3 V
C 220 V
D 110 V
A H = (P +P) .100% /P
B H = P1/P2
C H = (P -P) .100% /P
D H = (P -P) .100%
A tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
A Hiện tượng từ trễ
B Cảm ứng từ
C Cảm ứng điện từ
D Cộng hưởng điện từ
A e’/e = N’/N
B e’ = N’|∆Φ/∆t|
C U’/U = N’/N
D U’/U = I’/I
A Đó là máy tăng thế, có số vòng của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp
B Đó là máy hạ thế, có cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp gấp 10 lần trong cuộn sơ cấp
C Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 lần bên cuộn thứ cấp
D Công suất điện bên cuộn thứ cấp gấp 10 lần bên cuộn sơ cấp
A Máy tăng áp
B Máy ổn áp
C Máy hạ áp
D Không có đáp án
A 100 V
B 200 V
C 400 V
D 500 V
A 0,5 A
B 1 A
C 2 A
D 4 A
A 110 V
B 111 V
C 112 V
D 113 V
A 80%
B 40%
C 90,18%
D 95%
A 44 V - 5A
B 44V - 2,15A
C 4,4V - 2,273A
D 44V - 2,273A
A P=20kW
B P=40kW
C P=82kW
D P=100kW
A R = 5Ω
B R = 6,25Ω
C R = 12,5Ω
D R = 25Ω
A I1 = 0,035A
B I1 = 0,045A
C I1 = 0,023A
D I1 = 0,055A
A 20 V
B 40 V
C 10 V
D 500 V
A 10 V
B 20 V
C 50 V
D 500 V
A 0 V
B 105 V
C 630 V
D 70 V
A Động cơ không đồng bộ 3 pha
B Động cơ một chiều
C Động cơ xoay chiều 1 pha
D Động cơ sử dụng xăng.
A Song song với các đường cảm ứng từ
B Vuông góc với các đường cảm ứng từ
C Tạo với các đường cảm ứng từ 1góc 0 < α < 90o
D Cả 3 câu đều tạo được dòng điện cảm ứng
A Phần ứng là bộ phận quay (rôto).
B Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)
C Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài
D Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện với nhau.
A Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω
B Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω
C Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc ω
D Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 = ω
A 3,33KW
B 3,43KW
C 3,23KW
D 2,7KW
A 4
B 10
C 5
D 8
A 37,7 V
B 26,7 V
C 42,6 V
D 53,2 V
A Ro = 100 , ZL = 100
B Ro = 100 , Zc = 100
C Ro = 50 , ZL = 503
D Ro = 50 , ZL = 100
A R = 100
B R = 10140
C R = 50
D R = 205
A U7
B U3
C U2
D 2U2
A chậm hơn góc π/3
B nhanh hơn góc π/3
C nhanh hơn góc π/6
D chậm hơn góc π/6
A 2202 V
B 220/3 V
C 220 V
D 110 V
A H = (P +P) .100% /P
B H = P1/P2
C H = (P -P) .100% /P
D H = (P -P) .100%
A tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
A Hiện tượng từ trễ
B Cảm ứng từ
C Cảm ứng điện từ
D Cộng hưởng điện từ
A e’/e = N’/N
B e’ = N’|∆Φ/∆t|
C U’/U = N’/N
D U’/U = I’/I
A Đó là máy tăng thế, có số vòng của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp
B Đó là máy hạ thế, có cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp gấp 10 lần trong cuộn sơ cấp
C Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 lần bên cuộn thứ cấp
D Công suất điện bên cuộn thứ cấp gấp 10 lần bên cuộn sơ cấp
A Máy tăng áp
B Máy ổn áp
C Máy hạ áp
D Không có đáp án
A 100 V
B 200 V
C 400 V
D 500 V
A 0,5 A
B 1 A
C 2 A
D 4 A
A 110 V
B 111 V
C 112 V
D 113 V
A 80%
B 40%
C 90,18%
D 95%
A 44 V - 5A
B 44V - 2,15A
C 4,4V - 2,273A
D 44V - 2,273A
A P=20kW
B P=40kW
C P=82kW
D P=100kW
A R = 5Ω
B R = 6,25Ω
C R = 12,5Ω
D R = 25Ω
A I1 = 0,035A
B I1 = 0,045A
C I1 = 0,023A
D I1 = 0,055A
A 20 V
B 40 V
C 10 V
D 500 V
A 10 V
B 20 V
C 50 V
D 500 V
A 0 V
B 105 V
C 630 V
D 70 V
A Động cơ không đồng bộ 3 pha
B Động cơ một chiều
C Động cơ xoay chiều 1 pha
D Động cơ sử dụng xăng.
A Song song với các đường cảm ứng từ
B Vuông góc với các đường cảm ứng từ
C Tạo với các đường cảm ứng từ 1góc 0 < α < 90o
D Cả 3 câu đều tạo được dòng điện cảm ứng
A Phần ứng là bộ phận quay (rôto).
B Phần cảm là bộ phận đứng yên (Stato)
C Bộ góp gồm hai vành khuyên và hai chổi quét để lấy điện ra mạch ngoài
D Các cuộn dây của phần ứng và phần cảm đều quấn quanh lõi thép ghép từ các lá thép cách điện với nhau.
A Quay khung dây với vận tốc góc thì nam châm hình chữ U quay theo với ω0 < ω
B Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc ω thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 < ω
C Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm hình chữ U quay với vận tốc góc ω
D Quay nam châm hình chữ U với vận tốc góc thì khung dây quay cùng chiều với chiều quay của nam châm với ω0 = ω
A 3,33KW
B 3,43KW
C 3,23KW
D 2,7KW
A 4
B 10
C 5
D 8
A 37,7 V
B 26,7 V
C 42,6 V
D 53,2 V
A Ro = 100 , ZL = 100
B Ro = 100 , Zc = 100
C Ro = 50 , ZL = 503
D Ro = 50 , ZL = 100
A R = 100
B R = 10140
C R = 50
D R = 205
A U7
B U3
C U2
D 2U2
A chậm hơn góc π/3
B nhanh hơn góc π/3
C nhanh hơn góc π/6
D chậm hơn góc π/6
A 2202 V
B 220/3 V
C 220 V
D 110 V
A H = (P +P) .100% /P
B H = P1/P2
C H = (P -P) .100% /P
D H = (P -P) .100%
A tăng hiệu điện thế lên đến 4kV.
B tăng hiệu điện thế lên đến 8kV.
C giảm hiệu điện thế xuống còn 1kV.
D giảm hiệu điện thế xuống còn 0,5kV.
A Hiện tượng từ trễ
B Cảm ứng từ
C Cảm ứng điện từ
D Cộng hưởng điện từ
A e’/e = N’/N
B e’ = N’|∆Φ/∆t|
C U’/U = N’/N
D U’/U = I’/I
A Đó là máy tăng thế, có số vòng của cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp
B Đó là máy hạ thế, có cường độ hiệu dụng trong cuộn thứ cấp gấp 10 lần trong cuộn sơ cấp
C Công suất điện bên cuộn sơ cấp gấp 10 lần bên cuộn thứ cấp
D Công suất điện bên cuộn thứ cấp gấp 10 lần bên cuộn sơ cấp
A Máy tăng áp
B Máy ổn áp
C Máy hạ áp
D Không có đáp án
A 100 V
B 200 V
C 400 V
D 500 V
A 0,5 A
B 1 A
C 2 A
D 4 A
A 110 V
B 111 V
C 112 V
D 113 V
A 80%
B 40%
C 90,18%
D 95%
A 44 V - 5A
B 44V - 2,15A
C 4,4V - 2,273A
D 44V - 2,273A
A P=20kW
B P=40kW
C P=82kW
D P=100kW
A R = 5Ω
B R = 6,25Ω
C R = 12,5Ω
D R = 25Ω
A I1 = 0,035A
B I1 = 0,045A
C I1 = 0,023A
D I1 = 0,055A
Lời giải có ở chi tiết câu hỏi nhé! (click chuột vào câu hỏi).
Copyright © 2021 HOCTAPSGK